strenuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strenuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strenuous trong Tiếng Anh.

Từ strenuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là chật vật, căng thẳng, hăm hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strenuous

chật vật

adjective (requiring a lot of exertion)

căng thẳng

adjective

I don't recall playtime being quite that strenuous.
Tôi không nhớ là giờ chơi lại căng thẳng thế này.

hăm hở

adjective

Xem thêm ví dụ

Despite the strenuous efforts of their enemies, of what does Jehovah assure Judah?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
A 2001 study conducted by the American paleontologist Bruce Rothschild and colleagues examined 60 Dilophosaurus foot bones for signs of stress fractures (which are caused by strenuous, repetitive actions), but none were found.
Một nghiên cứu năm 2001 được thực hiện bởi nhà cổ sinh vật học người Mỹ Bruce Rothschild và các đồng nghiệp đã kiểm tra 60 xương bàn chân Dilophosaurus để tìm dấu hiệu gãy xương do áp lực (do các hành động tạo áp lực, lặp đi lặp lại), nhưng không phát hiện bất cứ điều gì bất thường.
They said, yes, walking the course is strenuous physical exercise.
Họ nói, đúng, di chuyển là một hoạt động thể chất nặng nhọc.
(Psalm 40:9, 10; Proverbs 27:11) Our looking to Jesus as our Exemplar and as the one who sets the pace for us in the strenuous race for life will also move us to love God and our neighbor and to find real joy in our sacred service.
(Thi-thiên 40:9, 10; Châm-ngôn 27:11) Việc chúng ta xem Chúa Giê-su là Gương Mẫu và Đấng dẫn đầu chúng ta trong cuộc đua gay go để giật sự sống cũng thúc đẩy chúng ta yêu thương Đức Chúa Trời và người lân cận và thấy vui thích thật sự trong thánh chức.
His most notable book, Les Enfants Terribles, was written in a week during a strenuous opium weaning.
Quyển sách nổi tiếng của ông - quyển Les Enfants Terribles – đã được viết trong một tuần lễ trong một cuộc cai thuốc phiện vất vả.
“[The Nauvoo Temple] is progressing with great rapidity; strenuous exertions are being made on every hand to facilitate its erection, and materials of all kinds are in a great state of forwardness, and by next fall we expect to see the building enclosed.
“[Đền Thờ Nauvoo] đang tiến triển một cách rất nhanh chóng; có các nỗ lực vất vả từ mỗi bàn tay để góp phần vào việc xây cất đền thờ, và đủ loại vật liệu trong tình trạng tiến triển, và đến mùa thu tới thì chúng tôi trông mong thấy tòa nhà được dựng lên.
The idea met with strenuous opposition from other MPRP members and was abandoned.
Ý tưởng này đã vấp phải sự phản đối dữ đội từ các thành viên khác trong Đảng và bị bãi bỏ.
Consistently studying the teachings of the prophets, both ancient and modern, sustained me during the strenuous and often exhausting years of bearing, teaching, and nurturing seven children.
Việc thường xuyên học những lời giảng dạy của các vị tiên tri, cả thời xưa lẫn hiện nay, đã hỗ trợ tôi trong những năm vất vả và thường xuyên mệt mỏi để sinh con, dạy dỗ, và nuôi dưỡng bảy đứa con.
By August 2016, the momentum to recall President Maduro appeared to be progressing, with the Council setting a date for the second phase of collecting signatures, though it made the schedule strenuous, stretching the process into 2017 which made it impossible for the opposition to activate new Presidential Elections.
Vào tháng 8 năm 2016, động lực khôi phục lại Tổng thống Maduro dường như đang tiến triển, với việc CNE ấn định ngày cho giai đoạn thứ hai của việc thu thập chữ ký, mặc dù nó đã làm lịch trình vất vả, kéo dài tiến trình vào năm 2017 khiến cho phe đối lập không thể kích hoạt Cuộc bầu cử tổng thống mới.
One brother made strenuous efforts to break his habit of visiting pornographic sites on the Internet.
Một anh đã rất cố gắng bỏ thói quen truy cập các trang web khiêu dâm.
McKay said that the rich rewards come only to the strenuous strugglers.5 These rewards will be for those who nurture faith in Jesus Christ and comply with His will to work, sacrifice, and give all they have received to strengthen and build the kingdom of God.
McKay nói rằng những phần thưởng dồi dào chỉ đến với những người hăng hái phấn đấu.5 Những phần thưởng này sẽ dành cho những người nuôi dưỡng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo ý muốn của Ngài để làm việc, hy sinh và dâng hiến tất cả những gì họ nhận được để củng cố cùng xây đắp vương quốc của Thượng Đế.
At the sight of the French, Troubridge abandoned the vessel and made strenuous efforts to rejoin Nelson.
Trong tầm mắt của người Pháp, Troubridge bỏ con tàu kia lại và không ngừng hăng hái để tái gia nhập đội của Nelson.
Yet, strenuous efforts to repair the breakdowns in society have not been truly successful.
Tuy nhiên, những nỗ lực sửa chữa sự hư hỏng, suy đồi của xã hội đã không thực sự thành công.
I enjoyed their association because they had endless experiences to relate about the strenuous effort required to carry out the preaching work.
Tôi rất vui được kết hợp với họ vì được nghe kể vô vàn kinh nghiệm về việc phải cố gắng hết sức trong công tác rao giảng.
I don't recall playtime being quite that strenuous.
Tôi không nhớ là giờ chơi lại căng thẳng thế này.
8 The idea of exerting strenuous effort to obtain God’s blessing may well bring to mind the patriarch Jacob.
8 Khi nói đến việc hết sức nỗ lực để được ân phước Đức Chúa Trời, chúng ta có thể liên tưởng đến tộc trưởng Gia-cốp.
Now, that last one's an excellent seller, because of the quality of the poses, which in my personal opinion are among the most strenuous bondage photos ever made.
Nè, cái sau cùng là một trong những thứ bán chạy nhất, bởi vì chất lượng của các kiếu ảnh, mà theo quan điểm riêng của tôi... nằm trong số những hình ảnh nô lệ sinh động nhất từng được chụp.
Then imagine Rebekah’s strenuous trip by camel to the Negeb, perhaps near Kadesh, to meet Isaac. —Ge 24:10, 62-64.
Rồi hãy tưởng tượng cuộc hành trình dài đằng đẵng của Rê-bê-ca trên lưng lạc đà đến Nam-phương (Negeb), có lẽ gần Ca-đe, để gặp Y-sác.—Sáng 24:10, 62-64.
It has been more difficult for men on the island to respond to the truth, perhaps because of the strenuous demands of their secular work.
Đối với người nam ở trên đảo, việc hưởng ứng lẽ thật khó khăn hơn, có lẽ vì công việc thế tục đòi hỏi họ phải làm việc cật lực.
The siege of the inland city of Tyre was so intense and strenuous that the heads of Nebuchadnezzar’s troops were made bald by the chafing of their helmets and their shoulders were rubbed bare from carrying building materials for towers and fortifications. —Ezekiel 26:7-12.
Cuộc bao vây thành Ty-rơ ở lục địa căng thẳng, nhọc nhằn đến độ đầu những người lính của Nê-bu-cát-nết-sa bị trọc vì nón chà xát và vai của họ bị mòn vì khiêng vật liệu xây tháp và công sự.—Ê-xê-chi-ên 26:7-12.
Edmond Hiebert, the Greek term used here denotes “a strenuous and costly activity,” something similar to the mental “agony” experienced by Jesus Christ as he prayed in the garden of Gethsemane.
Edmond Hiebert, từ ngữ Hy Lạp được dùng ở đây có nghĩa “một hành động vất vả và hao tổn”, tương tự như lúc Chúa Giê-su Christ bị “đau-thương” về tâm trí khi cầu nguyện trong vườn Ghết-sê-ma-nê (Lu-ca 22:44).
Despite strenuous efforts from the Culloden's boats, the brig Mutine and the 50-gun HMS Leander under Captain Thomas Thompson, the ship of the line could not be moved, and the waves drove Culloden further onto the shoal, inflicting severe damage to the ship's hull.
Bất chấp những nỗ lực vất vả từ thủy thủ đoàn của con tàu, từ tàu brig Mutine và tàu 50 pháo HMS Leander dưới sự chỉ huy của thuyền trưởng Thomas Thompson, con tàu chiến tuyến này vẫn không thể di chuyển được, những đợt sóng biển lại đẩy chiếc Culloden sâu thêm vào bãi ngầm gây hư hỏng nghiêm trọng cho thân tàu.
More powerful graphics cards are better suited to handle strenuous tasks, such as playing intensive video games.
Card đồ họa mạnh hơn phù hợp hơn để xử lý các tác vụ vất vả, chẳng hạn như chơi các trò chơi video chuyên sâu.
It was given to horses when pulling carts up steep hills and for other strenuous work in Shan State.
Thuốc này đã được cho ngựa uống khi kéo xe lên những ngọn đồi dốc và làm những công việc vất vả khác tại Shan.
When the ion cannon is fired over Granger's strenuous objections, it detonates the liquid Tiberium bomb inside the temple, creating a cataclysmic explosion that reaches out into space and kills millions of people in Eastern Europe's Yellow Zones.
Khi Ion Canon được triển khai bất chấp sự phản đối của Granger, nó kích nổ quả bom chất lỏng Tiberium bên trong ngôi đền, tạo ra một vụ nổ lớn phóng ra ngoài không gian và giết chết hàng triệu người ở Yellow Zone thuộc Đông Âu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strenuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.