strength trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strength trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strength trong Tiếng Anh.

Từ strength trong Tiếng Anh có các nghĩa là sức mạnh, sức lực, sức bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strength

sức mạnh

noun (quality of being strong)

They are able to adjust strength of the conclusions to the strength of their evidence.
Họ có khả năng điều chỉnh sức mạnh của sự kết luận với sức mạnh của bằng chứng.

sức lực

noun

The nations have misplaced their confidence by relying on their own wisdom and strength.
Các nước đã sai lầm tin cậy nơi sự khôn ngoan và sức lực riêng của họ.

sức bền

verb

So silk fibers vary in their strength and also their extensibility.
Vậy các thớ tơ đa dạng về sức bền cũng như độ dãn.

Xem thêm ví dụ

40 You will equip me with strength for the battle;+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
Strength will come because of the atoning sacrifice of Jesus Christ.19 Healing and forgiveness will come because of God’s grace.20 Wisdom and patience will come by trusting in the Lord’s timing for us.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
You add great strength to the Church when you use your testimony, talents, abilities, and energy to build the kingdom in your wards and branches.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Of the competitors to NetWare, only Banyan Vines had comparable technical strengths, but Banyan never gained a secure base.
Những đối thủ của phần mềm mạng, chỉ có Banyan Vines có những kỹ thuậy mạnh để cạnh tranh nhưng Banyan chẳng bao giờ có một vị thế an toàn.
Due to the strength of the Accelerated Mobile Pages (AMP) format and increased adoption among publishers, Google News has moved to automatically render your articles in AMP when a valid AMP article is available.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
The second tries looking for happiness in physical strength.
Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.
I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to.
Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”.
However, the existence of a 20-km-long scarp may indicate that the asteroid does have some structural strength, so it could contain some large internal components.
Tuy nhiên, sự tồn tại của một vách đứng dài 20 km có thể cho thấy tiểu hành tinh này có một sức bền kết cấu nhất định, vì vậy nó có thể chứa một số thành phần lớn bên trong.
The Israeli army had a total strength, including reservists, of 264,000, though this number could not be sustained, as the reservists were vital to civilian life.
Quân Israel lúc tổng động viên, tức bao gồm cả quân dự bị, gồm 264.000 người, dù số quân đó không thể duy trì lâu dài được, vì quân dự bị đóng vai trò sống còn trong vận hành cuộc sống hàng ngày của đất nước.
Since they are much stronger than we are, we find ourselves in a situation similar to that of David, and we cannot succeed unless we depend on God for strength.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
Four merchant ships, including a tanker, were to be escorted to the embattled island by warships similar in numbers and strength to MW 13.
Bốn tàu buôn bao gồm một tàu chở dầu sẽ được hộ tống đến hòn đảo bị bao vây bởi một lực lượng tàu chiến có số lượng và sức mạnh tương đương với đoàn tàu MW 13.
The Lord is describing what we have already seen is the strength of a priesthood council or a class to bring revelation by the Spirit.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
The greatest commandment, he said, is to love Jehovah with our whole heart, soul, mind, and strength.
Ngài nói điều răn lớn nhất là yêu Đức Giê-hô-va hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, và hết sức.
Assign each group a paragraph from the “Sabbath Day Observance” section of For the Strength of Youth to read.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
Additionally, it is known that liquid crystalline structures of wild-type viruses (Fd, M13, and TMV) are adjustable by controlling the solution concentrations, solution ionic strength, and the external magnetic field applied to the solutions.
Ngoài ra, nó được biết rằng tinh thể lỏng cấu trúc của virus hoang dại (Fd, M13, và TMV) được điều chỉnh bằng cách điều khiển nồng độ dung dịch, giải pháp sức mạnh ion, và bên ngoài từ trường áp dụng cho các giải pháp.
And I know that by serving and forgiving others with real love, we can be healed and receive the strength to overcome our own challenges.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
In the short span of 53 years, the Church has experienced astounding strength and growth in the Philippines, known as the “Pearl of the Orient.”
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
In spite of this shining example, we too easily and too often get caught up in seeking the honors of men rather than serving the Lord with all our might, mind, and strength.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Prophets promise that through it, greater faith and spiritual strength will grow in our hearts, and greater protection, unity, and peace will abide in our homes.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
In addition, Jehovah can give us the strength to endure.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va có thể ban cho chúng ta sức mạnh để chịu đựng.
He depends upon no outside source for energy, for “strength belongs to God.”
Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”.
Zhukov thought he had inherited his strength from his mother.
Zhukov được thừa hưởng sự di truyền về sức khỏe từ người mẹ của ông.
By reflecting godly compassion and by sharing the precious truths contained in God’s Word, you can help those who are grieving to draw consolation and strength from “the God of all comfort,” Jehovah. —2 Corinthians 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
She says she has learned from the Miss Universe page that her strengths are her own, shining with what she has instead of trying to adjust herself from the perspective of the majority.
Cô nói đã rút kinh nghiệm từ cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ là phát huy thế mạnh của bản thân, tỏa sáng bằng những gì mình có thay vì cố điều chỉnh mình theo quan điểm của số đông.
After two or three weeks, the calf instinctively begins to nibble on the tender tips of acacia branches and soon gains enough strength to keep up with its mother’s long strides.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strength trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới strength

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.