stretch out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stretch out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stretch out trong Tiếng Anh.

Từ stretch out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chìa, căng ra, duỗi thẳng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stretch out

chìa

verb

Karen stretched out her little shoes .
Karen chìa đôi giày nhỏ nhắn của mình ra .

căng ra

verb

duỗi thẳng ra

verb

Xem thêm ví dụ

His hand he has stretched out over the sea; he has caused kingdoms to be agitated.
Đức Giê-hô-va đã dang tay Ngài trên biển, làm cho các nước rung-động.
The rest of the field well stretched out as they charge down the back straight.
Những chiếc xe còn lại tản ra khi đi tới đoạn đường thẳng.
4 “I will stretch out my hand against Judah
4 “Ta sẽ giơ tay ra chống lại Giu-đa
The Bible says that Jehovah is “stretching out” these vast heavens as if they were mere fabric.
Kinh Thánh nói Đức Giê-hô-va “giương” các từng trời bao la như thể giương mảnh vải.
Our footsteps echo on the deserted cobbles where the long procession stretches out.
Bước chân chúng tôi vang trên mặt đường vắng vẻ nơi đoàn người kéo thành dãy dài.
All that you can see, stretched out over the hills and valleys.
Tất cả những gì con thấy được, trải dài tới những ngọn đồi và những thung lũng kia.
2, 3. (a) In ancient times, against whom does Jehovah stretch out his hand?
2, 3. (a) Vào thời xưa, Đức Giê-hô-va dang tay ra nghịch lại ai?
His hand is stretched out,
Tay ngài đã giơ ra rồi,
The Bible phrase “reaching out” translates a Greek verb that has the sense of desiring earnestly, stretching out.
Cụm từ “vươn tới” trong Kinh Thánh được dịch từ động từ Hy Lạp có nghĩa là tha thiết mong muốn, căng người ra.
But his hand is still stretched out to strike.
Tay ngài vẫn giơ ra để đánh.
+ 13 So stretching out his hand, he touched him, saying: “I want to!
+ 13 Ngài giơ tay ra chạm vào người ấy và nói: “Tôi muốn!
But my little brother is exhausted, and prefers to remain stretched out against the wall of the cell.
Nhưng thằng em tôi, kiệt sức, ưng nằm dài sát tường xà lim hon.
She stretched out her hand to touch the Savior’s robe.
Người ấy giơ tay ra chạm vào chiếc áo choàng của Đấng Cứu Rỗi.
Sort of daunting, seeing your whole life stretched out in front of you.
Nản thật, giờ ta chỉ biết chứng kiến cả cuộc đời trải dài trước mắt.
Robert took no notice and stretched out a hand to me, congratulating me on a mission accomplished.
Robert chẳng chấp chuyện ấy và vừa chìa tay ra cho tôi vừa khen ngợi tôi về nhiệm vụ đã hoàn thành.
And his hand is the one stretched out, and who can turn it back?”
Tay Ngài đã dang ra, thì ai day lại được?”
There is no one left to stretch out my tent or raise up my tent cloths.
Không còn ai để giăng lều, căng vải giúp tôi.
13 Then he said to the man: “Stretch out your hand.”
13 Rồi ngài nói với người teo tay: “Hãy giơ tay ra”.
+ 10 After looking around at them all, he said to the man: “Stretch out your hand.”
+ 10 Ngài đưa mắt nhìn hết thảy họ rồi nói với người teo tay: “Hãy giơ tay ra”.
12 You stretched out your right hand, and the earth swallowed them up.
12 Ngài giơ tay hữu ra thì đất nuốt chửng chúng.
So let me stretch out that equation.
Vậy để tôi mở rộng phương trình đó ra.
Stretch out, your head lowered too.
Duỗi ra, hạ thấp đầu xuống luôn.
However, the work stretched out over almost four months, and the war ended during the interlude.
Tuy nhiên công bị bị kéo dài hơn bốn tháng, lúc Thế Chiến II kết thúc.
Tomorrow, we will run faster stretch out our arms farther and one fine morning...
Ngày mai, chúng tôi chạy nhanh hơn, duỗi tay xa hơn và một sáng đẹp trời...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stretch out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.