streptococcus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ streptococcus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ streptococcus trong Tiếng Anh.

Từ streptococcus trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuẩn cầu chuỗi, khuẩn liên cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ streptococcus

khuẩn cầu chuỗi

noun

khuẩn liên cầu

noun

Xem thêm ví dụ

Tooth plaque and gum disease are what happens when Streptococcus bacteria build up in our mouths when we do n't brush and floss regularly .
Mảng bám răng và bệnh nướu răng là những bệnh sẽ xảy ra khi liên cầu khuẩn Streptococcus phát triển trong miệng khi chúng ta không chải răng và chỉ nha khoa thường xuyên .
Other bacteria generate surface proteins that bind to antibodies, rendering them ineffective; examples include Streptococcus (protein G), Staphylococcus aureus (protein A), and Peptostreptococcus magnus (protein L).
Một số vi khuẩn khác tạo ra các protein bề mặt gắn kết với các kháng thể, vô hiệu hóa chúng; ví dụ như Streptococcus (protein G), Staphylococcus aureus (protein A), và Peptostreptococcus magnus (protein L).
Rhinitis is commonly caused by a viral or bacterial infection, including the common cold, which is caused by Rhinoviruses, Coronaviruses, and influenza viruses, others caused by adenoviruses, human parainfluenza viruses, human respiratory syncytial virus, enteroviruses other than rhinoviruses, metapneumovirus, and measles virus, or bacterial sinusitis, which is commonly caused by Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis.
Viêm mũi thường bị gây ra bởi nhiễm virus hoặc vi khuẩn, bao gồm cả chứng bệnh cảm lạnh thông thường do Rhinovirus, Coronavirus và virut cúm gây ra, một số khác gây ra bởi adenovirus, virut human parainfluenza, virut human respiratory syncytial virus, enterovirus khác với rhinovirus, metapneumovirus, và siêu vi khuẩn sởi, hoặc viêm xoang do vi khuẩn thường gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis.
So probably it doesn't matter 50 years from now -- streptococcus and stuff like that will be rampant -- because we won't be here.
Có lẽ 50 năm nữa, điều này cũng chẳng là vấn đề dù tụ cầu khuẩn và những thứ như thế xuất hiện tràn lan, bởi vì chúng ta cũng chẳng còn ở đó.
Then I'll have ham, cheese and streptococcus.
Thế thì em sẽ ăn giăm bông, pho mát và liên cầu khuẩn.
And along comes pneumococcus or another bacteria, streptococcus and boom, they get a bacterial pneumonia.
Và rồi xuất hiện khuẩn cầu phổi hoặc một loài vì khuẩn khác có tên là streptococcus và rồi chúng ta có bệnh viêm khổi do virút gây ra.
You might have a lobar pneumonia, for example, and they could give you an antiserum, an injection of rabid antibodies to the bacterium streptococcus, if the intern sub- typed it correctly.
Thí dụ, bạn bị viêm thùy phổi họ có thể cho bạn một liều kháng huyết thanh, một mũi tiêm kháng thể dại dành cho liên cầu khuẩn, nếu thực tập sinh phân loại đúng.
There are over 100 species and strains of bacteria in the Streptococcus genus , some so diverse they are considered species in their own right .
Hiện có hơn 100 loài và chủng vi khuẩn trong chi liên cầu khuẩn Streptococcus , một số rất khác nhau đến nỗi chúng được xem như là các loài riêng biệt .
Doctors often order throat cultures to test for the germs that cause strep throat , which are known as group A streptococcus , or strep .
Bác sĩ thường yêu cầu cấy trùng cổ họng để tìm vi trùng gây đau họng cấp tính - nhóm khuẩn cầu chuỗi / khuẩn liên cầu .
Streptococcus mutans is the most important bacterium associated with dental caries.
Streptococcus mutan là các vi khuẩn quan trọng nhất có liên quan đến chứng sâu răng.
In France, Streptococcus uberis was isolated for the first time in an oryx.
Tại Pháp, ký sinh Streptococcus uberis được phân lập lần đầu từ một cá thể.
Before that, Oswald Avery, Colin MacLeod, and Maclyn McCarty had shown that DNA led to the transformation of one strain of Streptococcus pneumoniae to another.
Trước đó, Oswald Avery, Colin MacLeod, và Maclyn McCarty đã chỉ ra rằng DNA là chất biến nạp chủ yếu của một chủng Streptococcus pneumoniae không độc biến tính thành chủng có độc.
Haemophilus influenzae: 0.05 - 4 μg/ml Streptococcus pneumoniae: 0.006 - 64 μg/ml Streptococcus pyogenes: ≤0.004 - 2 μg/ml Side effects include diarrhea, vaginal infections or inflammation, nausea, headache, and abdominal pain."
Haemophilus influenzae: 0.05 - 4 μg/ml Streptococcus pneumoniae: 0.006 - 64 μg/ml Streptococcus pyogenes: ≤0.004 - 2 μg/ml Các phản ứng phụ bao gồm tiêu chảy, nhiễm trùng âm đạo, nôn ói, nhức đầu và đau bụng."
Jenkinson is also the organizer of the Streptococcus session of the Society for General Microbiology Meeting Autumn 's , and in his notes about the symposium he wrote that it should not only provide an overview of " this important research field " , but hopefully it will also " re-engage microbiologists working on streptococci and related areas into a UK Streptococcus grouping for future benefit " .
Jenkinson cũng là người tổ chức cuộc họp mùa thu chuyên đề về liên cầu khuẩn Streptococcus của Hội Vi sinh vật học Đại cương , và trong ghi chép của ông về các hội thảo khoa học , ông đã viết rằng cuộc họp này sẽ không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan về " lĩnh vực nghiên cứu quan trọng này " , mà còn hy vọng sẽ " thúc đẩy các nhà vi trùng học nghiên cứu về liên cầu khuẩn và những vấn đề liên quan đến nó trong nhóm liên cầu khuẩn ở Liên hiệp Anh cho những lợi ích trong tương lai " .
Rheumatic fever may occur following an infection of the throat by the bacterium Streptococcus pyogenes.
Sốt thấp khớp cấp tính có thể xảy ra sau nhiễm trùng họng do vi khuẩn Streptococcus pyogenes.
Griffith used two strains of pneumococcus (Streptococcus pneumoniae) bacteria which infect mice – a type III-S (smooth) which was virulent, and a type II-R (rough) strain which was nonvirulent.
Griffith sử dụng hai chủng phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae) gây nhiễm ở chuột – chủng vi khuẩn loại III-S (chủng bờ nhẵn smooth) gây độc, và chủng loại II-R (chủng bờ nhám rough) trung tính không độc.
He found the sulfonamide Prontosil to be effective against streptococcus, and treated his own daughter with it, saving her the amputation of an arm.
Ông tìm ra sulfonamide Prontosil, loại thuốc có công hiệu chống lại khuẩn liên cầu (streptococcus), và điều trị chính con gái mình bằng thuốc này, cứu con khỏi bị cưa một cánh tay.
Fusobacterium necrophorum and Prevotella intermedia are important bacterial pathogens in this disease process, interacting with one or more other bacterial organisms (such as Borrelia vincentii, Porphyromonas gingivalis, Tannerella forsythia, Treponema denticola, Staphylococcus aureus, and certain species of nonhemolytic Streptococcus).
Các vi khuẩn Fusobacterium necrophorum và Prevotella intermedia được xem là nguyên nhân chủ yếu trong tiến trình gây bệnh và tương tác với một hoặc nhiều vi khuẩn khác (như Borrelia vincentii, Porphyromonas gingivalis, Tannerella forsynthesis, Treponema denticola, Staphylococcus aureus và Streptococcus spp không tán huyết.
A broad spectrum of bacteria is susceptible, including: Staphylococcus aureus Staphylococcus epidermidis Streptococcus pneumoniae Haemophilus influenzae Klebsiella spp.
Phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm: Staphylococcus aureus Staphylococcus epidermidis Streptococcus pneumoniae Haemophilus influenzae Klebsiella spp.
You might have a lobar pneumonia, for example, and they could give you an antiserum, an injection of rabid antibodies to the bacterium streptococcus, if the intern sub-typed it correctly.
Thí dụ, bạn bị viêm thùy phổi họ có thể cho bạn một liều kháng huyết thanh, một mũi tiêm kháng thể dại dành cho liên cầu khuẩn, nếu thực tập sinh phân loại đúng.
Overall, Streptococcus pneumoniae is the most common cause of community-acquired pneumonia worldwide.
Vi khuẩn Streptococcus pneumoniae là nguyên nhân thường gặp nhất trên thế giới.
In their study , Jenkinson and colleagues found that once Streptococcus bacteria get into the bloodstream , they use a protein called PadA which sits on their outer surface , to hijack blood platelets and force them to clump together and make blood clots .
Trong nghiên cứu , Jenkinson và các đồng nghiệp nhận thấy một khi liên cầu khuẩn Streptococcus vào được máu , chúng sẽ sử dụng một protein được gọi là PadA trên bề mặt ngoài của chúng , để khống chế các tiểu cầu trong máu và ràng buộc các tiểu cầu này lại với nhau tạo thành cục máu đông .
Kaposi's Sarcoma caused by Human herpesvirus 8 (HHV8), also called Kaposi's sarcoma-associated herpesvirus (KSHV) Legionnaires' Disease (Legionella pneumophila) Microsporidium Mycobacterium avium complex (MAC) (Nontuberculosis Mycobacterium) Mycobacterium tuberculosis Pneumocystis jirovecii, previously known as Pneumocystis carinii f. hominis Pseudomonas aeruginosa Salmonella Staphylococcus aureus Streptococcus pneumoniae Streptococcus pyogenes Toxoplasma gondii Since opportunistic infections can cause severe disease, much emphasis is placed on measures to prevent infection.
Kaposi's Sarcoma gây ra bởi Human herpesvirus 8 (HHV8), cũng gọi là Kaposi sarcoma-associated herpesvirus (KSHV) Legionnaires' Disease (Legionella pneumophila) Microsporidium Mycobacterium avium complex (MAC) (Nontuberculosis Mycobacterium) Mycobacterium tuberculosis Pneumocystis jirovecii, trước đây gọi là Pneumocystis carinii f. hominis Pseudomonas aeruginosa Salmonella Staphylococcus aureus Phế cầu khuẩn Streptococcus pyogenes Toxoplasma gondii Từ khi nhiễm trùng cơ hội được cho là nguyên nhân gây những căn bệnh nghiêm trọng, nhiều biện pháp mạnh mẽ đã được thực hiện để ngăn ngừa nhiễm trùng.
Some of these bacteria include Pseudomonas, Escherichia, and Streptococcus species.
Một số trong những vi khuẩn bao gồm Pseudomonas, Escherichia, và họ Streptococcus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ streptococcus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.