stretching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stretching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stretching trong Tiếng Anh.

Từ stretching trong Tiếng Anh có các nghĩa là căng ra, căng, Kéo giãn, phần mở rộng, kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stretching

căng ra

căng

Kéo giãn

phần mở rộng

kéo dài

Xem thêm ví dụ

Stretching westward from its southwest tip was an island arch known as Avalonia by modern scientists.
Kéo dài về phía tây từ mỏm cực tây nam của nó là vòng cung đảo, được các nhà khoa học gọi là Avalonia.
Now Menners could not have reached the nearest pile even if he had stretched out to his full length.
Bây giờ thì dù có vươn cả người, y cũng không thể với tới chiếc cọc gần nhất nữa.
A 150-kilometer (93 mi) stretch of the Caucasus Mountains runs through the territory of the republic.
Một đoạn dài 150 kilômét (93 mi) của dãy núi Kavkaz chạy trên lãnh thổ nước này.
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Along Roman Dacia's exposed western border and stretching towards the vast Pannonian Plain lived the Iazyges, a Sarmatian tribe.
Dọc theo khu vực biên giới phía Tây của Dacia thuộc La Mã và kéo dài về phía đồng bằng Pannonia rộng lớn là nơi sinh sống của người Iazyges, một bộ tộc Sarmatia.
But, along with the fear, you stretched to new heights, possibilities, and realizations of God, yourself, and the world.
Nhưng, song song với nỗi sợ, bạn vươn lên các tầm cao, khả năng, sự giác ngộ mới về Chúa, bản thân và thế giới.
like another life, and the road the road still stretching on."
như một cuộc đời mới, và con đường con đường cứ mãi kéo dài."
The Russian Empire stretched from Poland in the west to the Kamchatka Peninsula in the east.
Đế quốc Nga trải dài từ Ba Lan ở phía Tây đến bán đảo Kamchatka ở phía Đông.
A much more highly specialized derivative of the Intruder was the EA-6B Prowler, having a "stretched" airframe with two additional systems operators, and more comprehensive systems for the electronic warfare and SEAD roles.
Một phiên bản chuyên dùng cao hơn của chiếc Intruder là kiểu EA-6B Prowler, có khung máy bay được kéo dài đủ chỗ cho thêm hai thành viên đội bay điều khiển các hệ thống điện tử, và các hệ thống điện tử được tích hợp cao hơn cho vai trò chiến tranh điện tử và SEAD (Suppression of Enemy Air Defences: trấn áp phòng không đối phương).
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water."
Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn".
As regards the remaining ones of Israel, they will do no unrighteousness, nor speak a lie, nor will there be found in their mouths a tricky tongue; for they themselves will feed and actually lie stretched out, and there will be no one making them tremble.”
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
It has been a year of stretching, growth, and earnest, ever-present petitions to my Father in Heaven.
Đây là một năm đòi hỏi nhiều nỗ lực cá nhân, gồm có sự phát triển cá nhân và những lời cầu nguyện chân thành liên tục lên Cha Thiên Thượng.
He was able to disguise his intentions from Lee, and his army crossed the river on a bridge of pontoons that stretched over 2,100 feet (640 m).
Ông ta đã che giấu được Lee về ý định của mình, và quân đội của ông vượt sông trên một cây cầu phao dài trên 640 m.
The days stretched into weeks and the weeks into months .
Ngày qua ngày , rồi nhiều tuần , nhiều tháng cũng trôi qua .
To the south was Upper Egypt, stretching to Aswan.
Phía nam là Thượng Ai Cập, kéo dài đến Syene.
As it stands today, the bridge stretches from Dawes Point on the south side of the harbor to Milsons Point on the north shore—in the exact location first suggested!
Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu!
The gulf stretches south about 50 miles (80 km) to the Isle of Youth.
Vịnh trải dài xuống phía nam khoảng 80 km (50 dặm Anh) tới đảo Juventud.
I think you did stretch it.
Tôi nghĩ anh làm rồi.
In fact, this flagelliform fiber can actually stretch over twice its original length.
Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu.
Leading to a chain of hotels stretching across India and beyond for those such as this great lady whose face is a map of the world and whose mind, though failing, still contains many of the secrets of the universe.
Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ.
So this may seem like a bit of a stretch, but hear me out: music is a fundamental part of what we are and of everything around us.
Điều này dường như có một chút khó hiểu, nhưng hãy nghe tôi: âm nhạc là nguồn gốc của chúng ta và tất cả mọi thứ xung quanh chúng ta.
Then learn to stretch a low battery's power.
Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu.
Still sound like a stretch?
Nghe có vẻ không liên quan lắm phải không?
F-8P – 17 F-8E(FN) of the Aéronavale underwent a significant overhaul at the end of the 1980s to stretch their service life another 10 years.
F-8P – 17 chiếc F-8E(FN) của Aéronavale trải qua đại tu toàn bộ vào cuối những năm 1980 để kéo dài thời gian phục vụ thêm 10 năm.
Scientists investigating the damage in Aceh found evidence that the wave reached a height of 24 metres (80 ft) when coming ashore along large stretches of the coastline, rising to 30 metres (100 ft) in some areas when traveling inland.
Các nhà khoa học điều tra thiệt hại ở Aceh tìm ra chứng cớ cho thấy sóng thần ở đây lên đến độ cao 24 m (80 ft) khi đến gần bờ và di chuyển dọc theo những dải đất rộng; tại một vài khu vực, khi vào đến đất liền độ cao của chúng nâng lên 30 m (100 ft).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stretching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stretching

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.