stringent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stringent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stringent trong Tiếng Anh.

Từ stringent trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngặt, chính xác, nghiêm ngặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stringent

ngặt

adjective

the Goldilocks conditions get more stringent,
Những điều kiện Goldilocks trở nên nghiêm ngặt hơn,

chính xác

adjective

nghiêm ngặt

adjective

the Goldilocks conditions get more stringent,
Những điều kiện Goldilocks trở nên nghiêm ngặt hơn,

Xem thêm ví dụ

The financially conservative government has taken measures to solve this problem, including stringent import controls and sharply reduced subsidies on retail gasoline prices.
Chính phủ bảo thủ tài chính đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề này, bao gồm kiểm soát nhập khẩu nghiêm ngặt và trợ cấp giảm mạnh về giá bán lẻ xăng dầu.
Freddie Mercury died from AlDS- related causes, as did Isaac Asimov, although he contracted HlV through a botched blood transfusion, before more stringent laws were put into place.
Freddie Mercury đã chết bởi AIDS, cũng như Issac Asimov mặc dù ông ta nhiễm HIV qua truyền máu, trước khi những luật cho máu nghiêm ngặt hơn được áp dụng.
Tesla responded by saying that the proposal "seeks to impose stringent licensing rules that would, among other things, require all new motor vehicles to be sold through middlemen and block Tesla's direct sales model," and that " Administration has decided to go outside the legislative process by expediting a rule proposal that would completely change the law in New Jersey."
Tesla Motors phản đối với dự thảo này, "tìm kiếm và đưa ra những luật lệ khắt khe về việc yêu cầu tất cả xe hơi mới phải được bán thông qua đại lý trung gian, và cấm hình thức bán hàng trực tiếp của Tesla, Ủy ban của thông đốc Christie đã quyết định bước ra khỏi tiến trình lập pháp bằng việc ban bố một dự thảo sẽ thay đổi hoàn toàn luật lệ ở New Jersey."
A Partner is a professional organization that has passed a series of stringent requirements.
Đối tác là một tổ chức chuyên nghiệp đã vượt qua hàng loạt các yêu cầu nghiêm ngặt.
In the steps of their development and production of cosmetics, Natura does not test on animals and follows the most stringent international safety standards.
Trong các bước phát triển và sản xuất mỹ phẩm, Natura không thí nghiệm trên động vật và tuân thủ tiêu chuẩn an toàn quốc tế nghiêm ngặt nhất.
U.S. manufacturers continued to sell DDT to developing countries, who could not afford the expensive replacement chemicals and who did not have such stringent regulations governing the use of pesticides..
Các nhà máy của Mỹ tiếp tục bán DDT cho các quốc gia đang phát triển, những quốc gia không có đủ khả năng thay thế bằng các hóa chất đắt tiền và những quốc gia không có quy định nghiêm ngặt về việc sử dụng thuốc trừ sâu.
For more stringent applications, such as keeping multiple digital speakers properly in phase within a professional environment, synchronization within 1μs is needed.
Các ứng dụng nghiêm ngặt hơn, ví dụ để giữ cho nhiều speaker (loa) kĩ thuật số đồng bộ chính xác trong một môi trường chuyên nghiệp, thì cần phải đồng bộ hóa trong 1μs.
I'm acting according to an inclination or a desire that I haven't chosen for myself so freedom is autonomy is this specially stringent idea that Kant insists on. now why is autonomy the opposite of the acting heteronomously or according to the dictates of nature
Tôi đang hoạt động theo một khuynh hướng hoặc mong muốn một tôi đã không chọn cho bản thân mình Vì vậy, tự do là quyền tự trị đây có phải là đặc biệt nghiêm ngặt ý tưởng Kant đó khẳng định trên. bây giờ, tại sao là tự trị đối diện của những hành động heteronomously hoặc theo các dictates của thiên nhiên
Based on subsequent studies, the WHO has recommended the reclassification to the less-stringent Schedule III.
Dựa trên các nghiên cứu tiếp theo, WHO đã khuyến nghị phân loại lại theo Biểu III ít nghiêm ngặt hơn.
The concentration of monomers is another critical factor that has to be stringently controlled during nanocrystal growth.
Nồng độ của monome là một yếu tố quan trọng là phải được kiểm soát nghiêm ngặt trong quá trình tăng trưởng tinh thể nano.
For instance, in a study done by Mazzocco and Myers (2003), researchers evaluated children on a slew of measures and selected their most consistent measure as their best diagnostic criterion: a stringent 10th-percentile cut-off on the TEMA-2.
Ví dụ, trong một nghiên cứu của Mazzocco và Myers (2003), các nhà nghiên cứu đánh giá trẻ em trên nhiều biện pháp và chọn biện pháp phù hợp nhất của chúng như là tiêu chuẩn chẩn đoán tốt nhất của họ: một sự cắt giảm đáng kể 10 phần trăm trên TEMA-2.
While stringent construction regulations are currently in place and recently built structures are earthquake-safe, as of 2007 the majority of the buildings in Israel were older than these regulations and many public buildings as well as 50,000 residential buildings did not meet the new standards and were "expected to collapse" if exposed to a strong earthquake.
Trong khi các quy định xây dựng nghiêm ngặt đang được thi hành và các công trình xây dựng gần đây an toàn với động đất, tính đến năm 2007 phần lớn công trình tại Israel được xây trước khi thi hành các quy định này và nhiều tòa nhà công cộng cũng như 50.000 tòa nhà ở không đáp ứng các tiêu chuẩn mới và bị "dự kiến sụp đổ" nếu gặp phải một trận động đất mạnh.
Applicants must pass stringent physical agility, written, oral, and psychological testing to ensure they are not only fit enough but also psychologically suited for tactical operations.
Ứng viên phải vượt qua sự nhanh nhẹn vật lý nghiêm ngặt, bằng văn bản, bằng miệng, và thử nghiệm tâm lý để đảm bảo họ không chỉ phù hợp nhưng cũng đủ tâm lý thích hợp cho các hoạt động chiến thuật.
Since the Bolivarian Revolution half-dismantled its PDVSA oil giant corporation in 2002 by firing most of its 20,000-strong dissident professional human capital and imposed stringent currency controls in 2003 in an attempt to prevent capital flight, there has been a steady decline in oil production and exports and a series of stern currency devaluations, disrupting the economy.
Kể từ "cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa" của Hugo Chávez, triệt phá khoảng phân nửa tập đoàn dầu hỏa khổng lồ PDVSA trong năm 2002 bằng cách sa thải hầu hết các chuyên gia bất đồng chính kiến trong số 20.000 nhân viên, và áp đặt việc kiểm soát tiền tệ chặt chẽ trong năm 2003 trong một nỗ lực để ngăn chặn tiền vốn khỏi bị mang ra nước ngoài, [ có sự suy giảm đều đặn trong sản xuất dầu và xuất khẩu và một loạt phá giá tiền tệ nghiêm trọng, làm gián đoạn sự phát triển của nền kinh tế.
No variation of the speed of light with frequency has been observed in rigorous testing, putting stringent limits on the mass of the photon.
Chưa một hiệu ứng biến đổi của tốc độ ánh sáng phụ thuộc tần số được xác nhận trong những thí nghiệm phức tạp, đặt ra giới hạn chặt chẽ cho khối lượng của photon.
The EU and other regulatory agencies around the world have more stringent regulations.
EU và các cơ quan quản lý khác trên thế giới có những quy định nghiêm ngặt hơn.
Unlike most other European countries, which stringently merged their communes to better reflect modern-day densities of population (such as Germany and Italy around 1970), dramatically decreasing the number of communes in the process – the Gemeinden of West Germany were decreased from 24,400 to 8,400 in the space of a few years – France only carried out mergers at the margin, and those were mostly carried out during the 19th century.
Không như phần lớn các quốc gia tại châu Âu, họ nhập các xã đúng lúc để phản ánh đúng mật độ dân số hiện đại (Ví dụ như Đức và Ý khoảng năm 1970), làm giảm thiểu số xã rất nhiều - xã của Tây Đức giảm từ 24.400 xuống đến 8.400 trong khoảng giai đoạn một vài năm - Pháp chỉ tiến hành các lần nhập xã hạn chế và đa số được tiến hành trong thế kỷ 19.
There are particularly stringent regulations applicable to schools.
Đối với những trường học thì có những quy định nghiêm ngặt riêng được áp dụng.
In the 1999 storyline "No Man's Land", the character Helena Bertinelli, known as Huntress, briefly assumes the role of Batgirl until she is stripped of the identity by Batman for violating his stringent codes.
Trong câu chuyện năm 1999 là "Batman: No Man's Land", Helena Bertinelli (được biết đến là Huntress) đảm nhiệm vai trò của Batgirl một thời gian ngắn cho đến khi cô bị tước danh hiệu bởi Batman trong kết luận của câu chuyện về việc vi phạm bộ luật nghiêm ngặt của mình.
Of course, individual translators may be stringent or loose in their adherence to the original Hebrew and Greek texts.
Dĩ nhiên, tùy theo dịch giả có thể theo sát hoặc phỏng dịch những bản gốc bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp.
The government led by Prime Minister Guy Verhofstadt from 1999 to 2007 achieved a balanced budget, some tax reforms, a labour-market reform, scheduled nuclear phase-out and instigated legislation allowing more stringent war crime and more lenient soft drug usage prosecution.
Chính phủ dưới quyền Thủ tướng Guy Verhofstadt từ năm 1999 đến năm 2007 đạt được cân bằng ngân sách, có một số cải cách thuế, một cải cách thị trường lao động, lên kế hoạch kết thúc sử dụng năng lượng hạt nhân và đưa ra khung pháp lý cho phép truy tố nghiêm ngặt hơn tội phạm chiến tranh và khoan dung hơn đối với sử dụng ma tuý nhẹ.
There were also only a few rules of censorship on a national level - such as not making the Tsars characters in a dramatized film - but the filmmakers were largely free to produce for the mass audience; local officials might be more stringent in censoring or banning films.
Tất cả chỉ có một số luật liên quan đến việc kiểm duyệt phim trên tầm cấp độ quốc gia như việc cấm làm phim về các nhân vật Sa Hoàng trong các bộ phim lớn, nhưng đại đa số các nhà làm phim lại được tự do sản xuất phim phục vụ quần chúng; các quan chức địa phương có lẽ là những người có trách nhiệm quản lý trong việc kiểm duyệt và cấm phát hành phim nghiêm ngặt nhất của thời kỳ này.
Anyone who comes to the islands must follow stringent procedures designed to prevent any stray species from entering and disrupting the ecosystem.
Bất kì người nào muốn đến các đảo nơi đây đều phải tuân thủ các quy trình nghiêm ngặt được thiết kế nhằm ngăn ngừa các loài ngoại lai xâm nhập và phá vỡ hệ sinh thái trong khu bảo tồn.
By having a wide and varied scope of owners, companies generally tend to improve management standards and efficiency to satisfy the demands of these shareholders and the more stringent rules for public corporations imposed by public stock exchanges and the government.
Bằng cách có được nhiều người sở hữu ở nhiều tầng lớp khác nhau, các công ty nói chung có khuynh hướng cải thiện các tiêu chuẩn quản lý và hiệu năng của mình nhằm thoả mãn các yêu cầu của những người nắm giữ cổ phần đó và việc hợp tác quản lý của mọi người trên thị trường chứng khoán cũng như của chính phủ càng chặt chẽ hơn.
Throughout the eighteen-month design process, Samsung implemented stringent security measures and procedures to maintain secrecy of the eventual design until its launch.
Trong suốt mười tám tháng thiết kế, Samsung thực hiện các biện pháp an ninh nghiêm ngặt và các thủ tục để duy trì tính bí mật của thiết kế cuối cùng cho đến khi ra mắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stringent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.