strike up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strike up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strike up trong Tiếng Anh.

Từ strike up trong Tiếng Anh có nghĩa là cất tiếng hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strike up

cất tiếng hát

verb

Xem thêm ví dụ

7 Being observant will also help us to strike up conversations.
7 Khéo quan sát sẽ giúp chúng ta bắt đầu cuộc nói chuyện.
3 A missionary was richly blessed for striking up a conversation with a fellow passenger in a taxicab.
3 Một anh giáo sĩ được ban phước dồi dào vì đã gợi chuyện với một hành khách trong xe tắc xi.
Strike up a conversation with an older person I’d like to get to know better
□ Nói chuyện với một anh chị lớn tuổi hơn để hiểu thêm về họ
Yet, Jesus strikes up a conversation with her.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã bắt chuyện với bà.
Why not approach one of the people you listed above and strike up a conversation?
Hãy đến gặp một trong hai người mà bạn đã liệt kê ở trên và cố gắng bắt chuyện với họ.
As he read on, an old man sat down at his side and tried to strike up a conversation.
Cậu đang mê mải đọc thì một ông già đến ngồi cạnh và bắt chuyện.
No, he made it a matter of fervent prayer and worked on learning how to strike up a conversation.
Không, anh tha thiết cầu nguyện và cố gắng học cách bắt chuyện.
He strikes up a conversation with the girl; she accepts a ride back to town in his chauffeured limousine.
Anh bắt chuyện với cô và cô đồng ý trở lại thị trấn với anh trên chiếc xe limousine sang trọng.
I enjoy striking up casual conversations with people on the streets, who on the whole are polite and respectful to me.
Tôi thích bắt chuyện với người ta trên đường phố, và phần lớn họ đều đối đáp với thái độ lịch sự, tôn trọng.
Rather than stand in one place with the magazines, it is best to approach people and strike up a friendly conversation.
Thay vì cầm tạp chí đứng tại một chỗ, tốt hơn là ta nên đi tới gặp người ta và bắt chuyện một cách thân thiện.
If I’m standing by someone in line and strike up a conversation, I share with them how much I enjoyed my Church meetings on Sunday.
Nếu tôi đang đứng cạnh bên một người nào đó đang đứng xếp hàng và bắt chuyện làm quen thì tôi chia sẻ với họ về việc tôi vui thích các buổi họp Giáo Hội của mình vào ngày Chúa Nhật biết bao .
After repairs at Yokosuka, she returned to frontline action on 3 October to launch strikes up to the Yalu River and provide close air support for U.N. troops.
Sau khi được sửa chữa tại Yokosuka, nó quay trở lại hoạt động trên tuyến đầu vào ngày 3 tháng 10, tung ra các đợt không kích cho đến tận sông Áp Lục, và hỗ trợ trên không cho lực lượng quân đội Liên Hợp Quốc.
Over the course of Anna’s childhood and adolescence, Alexios fought constant military campaigns to secure the frontiers of his empire, even striking up an uneasy alliance with the Crusaders.
Suốt tuổi thơ và thời niên thiếu của Anna Alexios liên tục chiến đấu với các chiến dịch quân sự để bảo vệ biên giới, thậm chí, tạo lập phe đồng minh bất ổn với người Crusader.
In the next game, against Livorno, he scored another goal, taking his strike rate up to seven goals in nine league matches.
Trong trận đấu tiếp theo gặp Livorno, anh tiếp tục ghi thêm một bàn thắng, nâng hiệu suất ghi bàn lên 7 bàn trong 9 trận ở giải vô địch quốc gia.
Match report Genoa–Inter Match report Inter–Palermo Match report Genoa–Cagliari Italy's Serie A confirms breakaway league, Fox Sports 26 August 2009 Retrieved 11 September 2009 "Milito strike sets up Treble chance".
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng. a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó. ^ Match report Juventus–Sampdoria ^ Match report Milan–Siena ^ Match report Genoa–Inter ^ Match report Inter–Palermo ^ Match report Genoa–Cagliari ^ Italy's Serie A confirms breakaway league, Fox Sports ngày 26 tháng 8 năm 2009 Retrieved ngày 11 tháng 9 năm 2009 ^ “Milito strike sets up Treble chance”.
After preparations at Manus, Chenango cleared on 12 October to conduct softening up strikes on Leyte in preparation for the invasion landings on 20 October.
Sau khi được chuẩn bị tại Manus, Chenango lên đường vào ngày 12 tháng 10 thực hiện các cuộc không kích lên Leyte chuẩn bị cho cuộc đổ bộ vào ngày 20 tháng 10.
He would then go up to strike the large bell, usually set high in a tower, so that all could hear.
Thầy giữ đồng hồ sẽ ra kéo chuông lớn, thường treo trên một tháp cao để mọi người nghe được.
Sometimes, a stallion lies still on the ground as if surrendering, but once the other male lets up, he strikes and continues the fight.
Đôi khi một con ngựa đực sẽ nằm yên trên mặt đất, nếu như đầu hàng, nhưng một khi con kia cho phép đứng lên, nó sẽ tấn công và tiếp tục chiến đấu.
As she reaches the little bed, the clock strikes midnight and she looks up to see Drosselmeyer perched atop it.
Khi cô đặt chân lên giường, chiếc đồng hồ điểm lúc nửa đêm và cô nhìn thấy Drosselmeyer đang ngồi trên đỉnh con cú của chiếc đồng hồ.
Dixon struck up a prolific strike partnership with fellow Neal signing David Speedie and both linked up well with Nevin, a combination that would produce almost 200 goals in three years.
Dixon cùng với David Speedie, một chữ ký khác của Neal tạo thành một cặp tiền đạo ăn ý và phối hợp tốt với Nevin, họ đã ghi gần 200 bàn thắng trong ba năm.
Strikes can be used to set up grappling techniques and vice versa.
Các kỹ thuật Striking có thể được dùng để hướng tới việc dùng kỹ thuật Grappling hoặc ngược lại.
Starting in September 1949, the BBD&O advertising agency produced a radio series starring Sinatra for Lucky Strike called Light Up Time – some 176 15-minute shows which featured Frank and Dorothy Kirsten singing – which lasted through to May 1950.
Bắt đầu vào tháng 9 năm 1949, công ty quảng cáo BBD&O sản xuất một series radio với sự góp mặt của Sinatra cho một khách hàng của công ty- Lucky Strike được gọi là "Light Up Time" —có khoảng 176 tập phim (độ dài 15 phút) với sự góp giọng của Frank và Dorothy Kirsten—và chương trình này kéo dài đến tháng 5 năm 1950.
But then Jehovah caused a worm to strike the plant so that it dried up.
Nhưng rồi Đức Giê-hô-va khiến một con sâu chích cây đó nên nó bị khô héo đi.
Because it was based on a tactical aircraft platform, the KA-6D provided a capability for mission tanking, the ability to keep up with strike packages and refuel them in the course of a mission.
Bởi vì nó dựa trên nền tảng một máy bay chiến thuật, chiếc KA-6D cung cấp khả năng tiếp nhiên liệu trong phi vụ, khả năng bay theo với nhóm tấn công và tiếp nhiên liệu cho chúng trong quá trình thực hiện phi vụ.
Campbell scored his first two goals for Tottenham in a 4–2 victory over Liverpool in the League Cup fourth round, as well as setting up his strike partner Roman Pavlyuchenko for the match's opening goal.
Campbell đã ghi hai bàn thắng đầu tiên cho Tottenham trong chiến thắng 4-2 trước Liverpool tại vòng thứ tư League Cup, cũng như thiết lập các pha tấn công với Roman Pavlyuchenko cho bàn mở tỷ số của trận đấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strike up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.