stringy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stringy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stringy trong Tiếng Anh.

Từ stringy trong Tiếng Anh có các nghĩa là quánh, chảy thành dây, có sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stringy

quánh

adjective

chảy thành dây

adjective

có sợi

adjective

Xem thêm ví dụ

My arms are a little stringy, but there's some good eating in my legs.
Cánh ta tôi hơi gầy nhưng chân tôi sẽ ngon hơn.
Her hair was quite gruesome long and stringy and white, as if she was very old.
Tóc cô ta thật kinh khủng dài và bết lại, màu trắng như thể cô ta rất già rồi.
I'll get you the blue stringy number.
Mình sẽ lấy cho cậu số dài màu xanh nhé.
But the stringy beans are nutritious.
Nhưng những hạt đậu tạo ra sợi này rất giàu dinh dưỡng.
Does the thought of eating fermented, stringy soybeans sound appetizing?
Nghĩ đến việc ăn đậu nành lên men và nhớt dính vào nhau đến độ tạo thành sợi có hấp dẫn không?
["Those long stringy things are vocal cords, not chords."]
["Những thứ dài giống như sợi dây đó là vocal cords; không phải là chords."]
Beneath it, we found a toothless woman with stringy graying hair and sores on her arms.
Dưới chiếc khăn, chúng ta thấy một bà già đã móm hết răng với mái tóc hoa râm và những vết viêm loét trên hai cánh tay.
Even butter's stringy to you with those horrible, misfitting, store-bought teeth.
Đừng đổ thừa thịt . Với mấy cái hàm răng dỏm mua ở tiệm của anh thì bơ cũng dai.
* You too can discover Japan’s fermented, stringy soybeans!
* Có thể bạn sẽ thích những hạt đậu nành lên men, tạo thành sợi của Nhật Bản!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stringy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.