stud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stud trong Tiếng Anh.

Từ stud trong Tiếng Anh có các nghĩa là đinh tán, khuy rời, núm cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stud

đinh tán

noun

The thongs might even have been weighted “with lead, iron, or metal studs, which produced grave injuries to the boxers.”
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.

khuy rời

verb

núm cửa

noun

Xem thêm ví dụ

Three times that in stud fees if he wins tomorrow.
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai
A stud book was established in 1924 to document which hounds were considered of this breed.
Một cuốn sách stud được thành lập vào năm 1924 để ghi lại những con chó săn nào được coi là giống chó này.
The Australian Draught Horse Stud Book Society was established around 1979 to promote these horses and breeding programs.
Cộng đồng Giống ngựa kéo Úc được thành lập vào khoảng năm 1979 để quảng cáo cho những con ngựa và chương trình nhân giống này.
The breeding of these horses has been closely linked to the State Stud of Redefin.
Sự sinh sản của những con ngựa này đã có mối liên kết chặt chẽ với Trại giống ngựa nhà nước của Redefin.
I'm turning into a stud here.
Còn tới đây tôi sẽ thành một quý ông cuốn hút.
The Purosangue Orientale or Puro Sangue Orientale (PSO) (en: “Oriental Purebred”), is a horse breed developed in the Kingdom of Italy by Royal Decree n° 2690 of 19 September 1875, which created a stud book dedicated to the breed.
Purosangue Orientale hay còn gọi là Puro Sangue Orientale (PSO) (en: Oriental Purebred), là một giống ngựa được phát triển tại Vương quốc Ý bởi Nghị định Hoàng gia số 2690 ngày 19 tháng 9 năm 1875, tạo ra một cuốn sách về giống dành riêng cho giống ngựa này.
The Peppins then selected 200 station-bred ewes that thrived under local conditions and purchased 100 Rambouillet-sired stud ewes from Nicholas Chadwick of Canally, New South Wales.
Anh em nhà Peppin sau đó đã chọn 200 con cừu cái nuôi và sau đó phát triển mạnh trong điều kiện địa phương và mua 100 cừu cái Rambouillet từ Nicholas Chadwick tại vùng Canally, New South Wales.
As one of 52 horses in Napoleon's personal stud, Marengo fled with these horses when it was raided by Russians in 1812, surviving the retreat from Moscow; however, the stallion was captured in 1815 at the Battle of Waterloo by William Petre, 11th Baron Petre.
Là một trong 52 con ngựa trong tàu ngựa dành riêng cho Napoléon, Marengo đã chạy trốn với những con ngựa còn lại khi người Nga đột kích năm 1812 và sống sót sau cuộc rút quân khỏi Moskva; tuy nhiên, con chiến mã đã rơi vào tay William Henry Francis, nam tước Petre thứ 11 ở trận Waterloo.
But if you can clone that horse, you can have both the advantage of having a gelding run in the race and his identical genetic duplicate can then be put out to stud.
Nhưng nếu bạn có thể sinh sản vô tính con ngựa đó, bạn sẽ có cả 2 lợi thế, vừa có một con ngựa thiến để chạy đua lại vừa có bản sao di truyền của nó để nhân giống.
Mares must have a fully registered purebred pedigree extending six generations back to be considered for stud book acceptance.
Ngựa cái phải có một phả thuần chủng đầy đủ đăng ký mở rộng sáu thế hệ lại để được xem xét chấp nhận sổ phả hệ.
That stud?
Thật không hả
What God did not give you was 6 studs... to wrap around another player's knee.
Chứ Chúa không cho anh 6 cái đinh giày để đạp vào đầu gối cầu thủ khác.
Since then, the population at the stud increased.
Kể từ đó, dân số tại stud tăng.
Since 1948, Mérens horses must meet certain physical standards in order to be admitted to the stud book.
Kể từ năm 1948, Mérens ngựa phải đáp ứng các tiêu chuẩn vật chất nhất định để có thể được nhận vào sổ phả hệ.
This is the final design for Times Square, and it will create a level surface, sidewalk to sidewalk, beautiful pavers that have studs in them to reflect the light from the billboards, creating a great new energy on the street, and we think it's going to really create a great place, a new crossroads of the world that is worthy of its name.
Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó.
I wanna teach Carl a little five-card stud.
Mẹ muốn dạy Carl trò Tiến Lên.
The virus has an outer envelope with a thick layer of protein studded over its surface.
Virus có một vỏ bọc ngoài với một lớp protein dày đính trên bề mặt vỏ bọc.
The stud book is kept by the Association de l'Ane Bourbonnais, an association of breeders.
Cuốn sách về giống được lưu giữ bởi Hiệp hội de l'Ane Bourbonnais, một hiệp hội các nhà lai tạo.
World War I interrupted the efforts to secure a breed standard, with stud book selection not resuming until 1920.
Chiến tranh thế giới bị gián đoạn các nỗ lực để đảm bảo tiêu chuẩn giống, với lựa chọn sách stud không nối lại cho đến năm 1920.
He will wear on his doublet twelve diamond studs; get as near to him as you can, and cut off two of them.
Ông ta sẽ có trong áo chẽn của mình mười hai nút kim cương, hãy lại gần ông ta và cắt lấy hai viên.
Private breeders currently own 310 mares and 90 stallions; the state studs own 120 mares and 50 stallions.
Các nhà lai tạo cá nhân hiện đang sở hữu 310 con ngựa và 90 nhóm giống; các trại ngựa giống của bang sở hữu 120 con ngựa và 50 con ngựa.
Though current breeders do not have the resources to continue this methodology, one has used traditional stud phenotipic selection, with an emphasis on confirmation, and carcass market suitability, as this is where the economics of the enterprise is based at present.
Mặc dù các nhà lai tạo hiện tại không có nguồn lực để tiếp tục phương pháp này, người ta đã sử dụng phương pháp lựa chọn truyền thống, với sự nhấn mạnh về xác nhận và sự phù hợp của thị trường thịt, vì đây là mục đích kinh tế của doanh nghiệp chăn nuôi cừu hiện nay.
The thongs might even have been weighted “with lead, iron, or metal studs, which produced grave injuries to the boxers.”
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.
In a census of the Auvergne horse population by the administration of Stud farms in 1764 only 604 mares were estimated as likely to give birth to good foals in the region.
Trong một cuộc điều tra dân số ngựa Auvergne của chính quyền Stud tại các trang trại vào năm 1764 chỉ có 604 ngựa cái được ước tính có khả năng cung cấp cho sinh ngựa con tốt trong khu vực.
Deliberate differences in management styles at the various state studs produced two subtypes with the Kustanair breed.
Sự khác biệt có chủ ý trong phong cách quản lý tại các tổ chức nhà nước khác nhau tạo ra hai phân nhóm với giống Kustanai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.