stubble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stubble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stubble trong Tiếng Anh.

Từ stubble trong Tiếng Anh có các nghĩa là gốc rạ, râu mọc lởm chởm, tóc cắt ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stubble

gốc rạ

noun

râu mọc lởm chởm

noun

tóc cắt ngắn

noun

Xem thêm ví dụ

6. (a) Who must become as stubble, and why?
6. a) Ai sẽ phải như rơm cỏ và tại sao?
Jehovah says: “You people conceive dried grass; you will give birth to stubble.
Đức Giê-hô-va phán: “Các ngươi sẽ có nghén rơm-rạ và sẽ đẻ ra cỏ-rác.
After the fields near the village were harvested, the shepherd would allow his sheep to graze on new shoots and on grain left among the stubble.
Sau khi những cánh đồng gần làng đã thu hoạch, người chăn dẫn bầy ra ăn chồi non và hạt còn lại trên những gốc rạ.
24 Therefore, just as the tongue of fire consumes the stubble
24 Vậy nên, như lưỡi lửa thiêu hủy rơm rạ
And the house of Eʹsau like stubble;
Còn nhà Ê-sau sẽ như rơm rạ;
That's a mustache and some stubble.
Nó chỉ là một đám râu quai nón.
In certain other cities, such as Delhi, smog severity is often aggravated by stubble burning in neighboring agricultural areas.
Ở một số thành phố khác, chẳng hạn như Delhi, khói mức độ nghiêm trọng thường trầm trọng hơn do đốt rơm ở các khu vực nông nghiệp lân cận.
But it is important to avoid policy stasis so that the green shoots don't turn into brown stubble,” said Kaushik Basu, Senior Vice President and Chief Economist at the World Bank.
Nhưng cần phải tránh tình trạng tê liệt chính sách để làm sao mầm xanh không bị biến thành gốc cây khô héo,” ông Kaushik Basu, Phó Chủ tịch Cao cấp và Kinh tế gia trưởng, Ngân Hàng Thế Giới nói.
15 This brings us to verse 12 of 1 Corinthians chapter 3, where Paul discusses various building materials: “Now if anyone builds on the foundation gold, silver, precious stones, wood materials, hay, stubble.”
15 Điều này đưa chúng ta đến I Cô-rinh-tô 3:12, nơi Phao-lô thảo-luận về các vật-liệu xây cất: “Nếu có kẻ lấy vàng, bạc, bửu-thạch, gỗ, cỏ khô, rơm-rạ mà xây trên nền ấy...”.
6 And they shall be visited with thunderings, and lightnings, and earthquakes, and all manner of destructions, for the afire of the anger of the Lord shall be kindled against them, and they shall be as stubble, and the day that cometh shall consume them, saith the Lord of Hosts.
6 Chúng sẽ bị sấm sét, động đất, cùng tất cả mọi sự tàn phá khác đến viếng, vì lửa giận của Chúa sẽ nhóm lên chống lại chúng, và chúng sẽ chẳng khác chi rơm rạ, và ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng, lời Chúa Muôn Quân phán vậy.
Like the crackling of a blazing fire that consumes stubble.
Như tiếng lách tách khi lửa đốt rơm rạ.
It will be, not a cozy fire around which people can warm themselves, but a destructive, consuming fire that will expose the false counselors as useless stubble.
Sẽ không phải là ngọn lửa mà người ta ngồi quanh để sưởi ấm, nhưng là ngọn lửa hủy diệt, thiêu đốt, sẽ vạch trần mưu sĩ giả là rơm rạ vô dụng.
He says that he was born from the stubble; his childhood grew up around the village fields.
Ông bảo ông được sinh ra từ gốc rạ, tuổi thơ của ông lớn lên cùng bàn chân đất lấm lem dọc ngang khắp các cánh đồng làng.
23 For the time speedily shall come that all achurches which are built up to get gain, and all those who are built up to get power over the flesh, and those who are built up to become bpopular in the eyes of the world, and those who seek the lusts of the flesh and the things of the world, and to do all manner of iniquity; yea, in fine, all those who belong to the kingdom of the cdevil are they who need fear, and tremble, and dquake; they are those who must be brought low in the dust; they are those who must be econsumed as stubble; and this is according to the words of the prophet.
23 Vì sẽ chóng đến lúc tất cả anhững giáo hội nào được dựng lên để kiếm lợi, và những giáo hội nào được dựng lên để tìm kiếm quyền hành đối với loài người, và tất cả những giáo hội nào được dựng lên để bnổi tiếng dưới mắt người thế gian, và tất cả những kẻ tìm kiếm dục vọng xác thịt, cùng những vật của thế gian và làm mọi điều bất chính; phải, nói tóm lại, tất cả những kẻ nào thuộc vương quốc của quỷ dữ, thì đó là những kẻ cần phải biết kinh hãi, run rẩy và crun sợ; chính chúng là những kẻ cần phải bị hạ xuống tận bụi đất; chính chúng là những kẻ sẽ bị dđốt cháy như rơm rạ; và đây là theo lời vị tiên tri ấy đã nói.
And the wind carries them away like stubble.
Rồi gió đùa đi khác nào rơm rạ.
Like windblown stubble before his bow?
Như rạ bị gió cuốn trước cung người?
Or chase after dry stubble?
Hay đuổi theo cọng rơm rạ khô?
He views with satisfaction the parchment-colored plots, covered in stubble —evidence of days of backbreaking labor.
Ông mãn nguyện và đưa mắt nhìn mảnh đất giờ đây phủ đầy xác lúa, thành quả của một ngày làm việc mệt nhọc.
Israel will be scattered upon all the face of the earth—The Gentiles will nurse and nourish Israel with the gospel in the last days—Israel will be gathered and saved, and the wicked will burn as stubble—The kingdom of the devil will be destroyed, and Satan will be bound.
Y Sơ Ra Ên sẽ bị phân tán trên khắp mặt đất—Dân Ngoại sẽ nuôi dưỡng Y Sơ Ra Ên bằng phúc âm vào những ngày sau cùng—Y Sơ Ra Ên sẽ được quy tụ lại và được cứu, còn những kẻ ác sẽ bị cháy thiêu như rơm rạ—Vương quốc của quỷ dữ sẽ bị hủy diệt và Sa Tan sẽ bị trói buộc.
Many structures of wood, hay, or stubble had surely been utterly destroyed.
Nhiều nhà bằng gỗ, cỏ khô, rơm rạ hay là những thứ dễ cháy chắc chắn hoàn toàn bị thiêu hủy.
Slingstones turn into stubble against it.
Sống trong thành lũy nó nơi vách đá?
This calls to mind the words of Malachi 4:1: “The day is coming that is burning like the furnace, and all the presumptuous ones and all those doing wickedness must become as stubble.
Điều này khiến chúng ta nhớ đến những lời nơi Ma-la-chi 4:1: “Ngày đến, cháy như lò lửa.
6 In time, all enemies of righteousness, and those who adhere to them, “must become as stubble.”
6 Rồi sẽ đến lúc mọi kẻ thù của sự công bình, và hết thảy những kẻ cộng tác với chúng đều “sẽ như rơm-cỏ”.
“For behold, the day cometh that shall burn as an oven, and all the proud, yea, and all that do wickedly shall burn as stubble; for they that come shall burn them, saith the Lord of Hosts, that it shall leave them neither root nor branch.
““Vì này, ngày đến sẽ cháy đồ như lò lửa, và tất cả những kể kiêu ngạo, phải, và tất cả những kể làm điều gian ác sẽ cháy như rơm rạ; vì những người đến sẽ thiêu đốt chúng nó chẳng đề lại cho chúng nó rễ hoặc cành, lời Đức Chúa Muôn Quân phán.
The river gates were thus opened, and as foretold, Nineveh was taken as quickly as fire devours dry stubble. —Nahum 1:8-10.
Như lời tiên tri, “các cửa sông” được mở ra, và thành Ni-ni-ve nhanh chóng bị chiếm lấy như lửa thiêu hủy rơm khô.—Na-hum 1:8-10.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stubble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.