studious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studious trong Tiếng Anh.

Từ studious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăm học, chăm lo, có suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studious

chăm học

adjective

chăm lo

adjective

có suy nghĩ

adjective

Xem thêm ví dụ

Blanco was studious and was known for her extensive culture - she possessed vast knowledge in biblical and theological matter and went on to become a reputable teacher and catechist.
Blanco hiếu học và được biết đến với nền tảng hiểu biết văn hóa rộng lớn - bà sở hữu kiến thức uyên bác về kinh thánh và thần học và tiếp tục trở thành một giáo viên có uy tín, đồng thời cũng đảm nhiệm vai trò của một giáo lý viên.
Other boys at the school later remembered him as studious and awkward in social situations.
Các chàng trai cùng trường sau này nhớ đến ông là một người chăm học và vụng về trong giao tiếp, hoạt động xã hội.
He once said to a student: “Studious boy, you will live to see the day when the teachings of . . . quarrelsome theologians will be rejected by all true Christian scholars.”
Ông từng nói với một học trò của mình: “Thầy nói với con, sẽ có ngày con nhìn thấy những giáo huấn của. . . các nhà thần học hay tranh cãi. . . bị bác bỏ bởi những học giả Ky-tô chân chính”.
I was studious and managed to enter the Aeronautical Military School in a nearby city where, in 1966, I graduated as a sergeant.
Tôi rất ham họccố gắng để vào Trường Quân đội Hàng không ở một thành phố gần đó, nơi tôi đã tốt nghiệp với tư cách là một trung sĩ vào năm 1966.
You may not consider yourself to be a studious person, but if you make it a habit to read God’s Word daily and you study Bible-based publications on a regular basis, you will find that your appetite increases.
Bạn có thể không nghĩ mình là người siêng học nhưng nếu bạn tập thói quen đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và học các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh một cách đều đặn, bạn sẽ thấy sự thích thú gia tăng.
The studious student Kibum decides to investigate the matter, covering the attacks on his blog, which causes them to become a hot topic within the student body.
Anh chàng thám tử học sinh Kibum đã quyết định điều tra vụ việc và viết blog về tất cả những sự việc đã xảy ra, trở thành chủ đề nóng hổi được bàn tán nhiều nhất trong cộng đồng học sinh trung học.
He was described by the History of Liao as intelligent and studious in his youth, with a relaxed appearance and a loving heart.
Trong Liêu sử, ông được mô tả là thông minh và chăm chỉ khi còn trẻ tuổi, với một phong thái thanh thản và một tấm lòng yêu thương.
2 Even so, a high standard was demanded, for The Watch Tower of November 1, 1909, said on page 325: “In the selection of Elders the consecrated should remember that the responsibility rests upon them; and no vote should be cast without studious consideration of the Divine will, and prayer for Divine guidance.”
2 Dầu vậy, điều-kiện đòi hỏi vẫn cao, như tờ Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1-11-1909 có ghi nơi trang 325: “Trong việc lựa chọn các Trưởng-lão, hội-thánh cần nhớ trách nhiệm gánh vác, và không nên bầu cử trước khi cân nhắc ý thánh và cầu nguyện ơn trên hướng dẫn”.
She constantly hangs out with and annoys her studious and serious neighbor Akuru Akutsu, whom Yoshiko's mother wants her to marry.
Cô liên tục bị quấy rầy và gây phiền nhiễu cho Akuru Akutsu, mẹ của Yoshiko muốn cô kết hôn với người này.
He was a well-behaved, serious, and studious boy despite his father's absences and frequent family moves.
Anh là một cậu bé ngoan ngoãn, nghiêm túc và hiếu học mặc dù sự vắng mặt của cha mình và những động thái gia đình thường xuyên.
In his youth, he was considered studious, and his writing style was considered elegant and not overly flashy.
Khi còn thơ ấu, ông được đánh giá là hiếu học, và văn phong của ông được đánh giá là thanh tao và không quá hào nhoáng.
Only one adventure disturbed the monotony of his studious seclusion after leaving Weimar.
Chỉ có một cuộc phiêu lưu quấy động sự đều đặn trong chuỗi ngày ẩn dật của ông sau khi rời Weimar.
Better a studious Jew than a lazy, over priveleged Persian loud mouth.
Một tên Do Thái siêng năng còn hơn một tên Ba-Tư lười biếng, to mồm hơn tất cả.
Elders should therefore be humble and studious, faithfully adhering to God’s Word.
Do đó trưởng lão phải khiêm nhường và chịu khó học hỏi, trung thành giữ theo Lời Đức Chúa Trời.
She was truly different —very polite, studious, and always modest in her dress; also, unlike other girls, she never flirted with the boys.
Cô ấy thật là khác biệt—rất lễ phép, siêng học và luôn luôn ăn mặc khiêm tốn; ngoài ra, không như các cô gái khác, cô không bao giờ lẳng lơ với nam sinh.
The manga tends to show Mamoru as quiet, studious, mysterious and stoic.
Trong manga lại xây dựng Mamoru là một chàng trai trầm lặng, hiếu học, khắc kỷ và bí ẩn.
Studious, she followed her dream and became an attorney.
Cô theo đuổi giấc mơ của mình và trở thành một luật sư.
Yet, at the same time, I was studious and loved justice.
Nhưng đồng thời tôi ham học và yêu mến sự công bình.
Are we studious and patient as our understanding of Bible truth is progressively clarified today?
Chúng ta có xem xét sự hiểu biết mới này và có kiên nhẫn nếu chưa hiểu rõ điều đó không?
Generally they become better publishers as they are more studious, provided they do not become overly ambitious in worldly pursuits.”
Thông thường họ trở thành những người tuyên bố khá hơn vì họ siêng học hơn, miễn là họ không có quá nhiều tham vọng theo đuổi sự nghiệp thế gian”.
The Merriam-Webster Online Dictionary defines research in more detail as "studious inquiry or examination; especially : investigation or experimentation aimed at the discovery and interpretation of facts, revision of accepted theories or laws in the light of new facts, or practical application of such new or revised theories or laws" Original research is research that is not exclusively based on a summary, review or synthesis of earlier publications on the subject of research.
Từ điển Trực tuyến Merriam-Webster thì chi tiết hơn: Nghiên cứu là "một truy vấn hay khảo sát cẩn thận; đặc biệt: sự khảo sát hay thể nghiệm nhắm đến việc phát hiện và diễn giải dự kiện, sự thay đổi những lý thuyết hay định luật đã được chấp nhận dựa trên những dữ kiện mới, hay sự ứng dụng thực tiễn những lý thuyết hay định luật mới hay đã được thay đổi đó."
“I have always said and always will say,” asserted American president Thomas Jefferson, “that the studious perusal of the Sacred Volume will make better citizens . . .
Cố Tổng thống Hoa-kỳ Thomas Jefferson quả quyết: “Tôi đã nói và sẽ nói mãi rằng học hỏi kỹ càng Bộ Sách Thánh sẽ đào tạo những người công dân tốt hơn...
For some time past my studious lucubrations had caused him anxiety, and perhaps he had caught sight of my cloven foot.
Từ ít lâu nay, những buổi thức đêm học hỏi của tôi làm cho y lo nghĩ, và có lẽ y đã trông thấy móng chân trẽ của tôi.
During a crisis of a job loss , you should be extra studious in this area .
Trong cuộc khủng hoảng vì mất việc , bạn nên thận trọng chuyện này .
Both assistant and head coach combined their studious approach to the game and Barcelona won La Liga twice in Van Gaal's first two years as coach.
Vị trợ lý và huấn luyện viên trưởng kết hợp phương pháp của họ trong các trận đấu và Barcelona giành La Liga hai lần trong hai năm đầu làm huấn luyện viên của Van Gaal.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.