stub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stub trong Tiếng Anh.

Từ stub trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẩu, vấp, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stub

mẩu

noun

vấp

verb

gốc

noun

Xem thêm ví dụ

They are an ideal bull for grazing because they leave the stubs of grass in the ground in order for that grass to grow back more rapidly.
Chúng là một con bò lý tưởng cho đời sống chăn thả bởi vì họ để lại cuống cỏ trên mặt đất để cho cỏ mọc lại nhanh hơn.
You stub your toe on a rock.
Chân vấp phải đá.
From 1961 to 1963, the B-58 was retrofitted with two tandem stub pylons under each wing root, adjacent to the centreline pod, for B43 or B61 nuclear weapons for a total of five nuclear weapons per aircraft.
Từ năm 1961 đến năm 1963 nó được tái trang bị hai đế sắp đặt tiếp nối trước sau dưới mỗi cánh ở phía trong động cơ, mang được bom nguyên tử B43 hoặc B61, nên tổng cộng có năm vũ khí nguyên tử cho mỗi máy bay.
He was gradually overcoming the effect of the stroke but still would fall down if he happened to stub his toe.
Anh đã dần dần khắc phục được chứng tê bại nhưng vẫn bị ngã nếu bị vấp.
One time when I ran out of cigarettes, I was so frustrated that I collected all the stubs from an ashtray, scraped the tobacco together, and rolled a cigarette with a scrap of newspaper.
Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc.
Soft tissue injuries are one of the most common types of injuries found within aikido, as well as joint strain and stubbed fingers and toes.
Các tổn thương mô mềm là một trong những loại thương tích phổ biến nhất được tìm thấy trong Aikido, cũng như bong gân khớp, hay ngón tay và ngón chân bị vấp.
The UH-60 can be equipped with stub wings at the top of fuselage to carry fuel tanks or various armaments.
UH-60 có thể được trang bị cánh ngắn ở trên đỉnh thân để mang thêm bình nhiên liệu hay vũ khí.
I just stubbed my toe a little.
Oh, ngón cái của tớ hơi đau.
This was worse than a stubbed toe, and the Lord knew she had more than enough experience with those.
Đó còn tệ hơn cú vấp chân, và chỉ có Chúa biết cô đã có đủ kinh nghiệm với những thứ như vậy.
It is somewhat like stubbing our toe.
Điều đó có phần giống như việc ngón chân vấp phải vật gì.
The American Association of State Highway and Transportation Officials (AASHTO) initially ruled against an extension of I-26 (as the number) along the remainder of I-181 to Kingsport, since that would give a main route Interstate Highway (I-26) a so-called "stub end," not connecting to any other Interstate highway, to an international border, or to a seacoast.
Hiệp hội Quan chức Giao thông và Xa lộ Tiểu bang Mỹ (AASHTO) ban đầu phán quyết chống lại việc nối dài Xa lộ Liên tiểu bang 26 dọc theo phần còn lại của I-181 đến Kingsport vì điều này sẽ tạo cho một xa lộ liên tiểu bang chính (I-26) thành rời rạc vì nó không có điểm kết nối nào với bất cứ một xa lộ liên tiểu bang nào, biên giới quốc tế nào hay duyên hải nào.
Thus, in comparison to Medicare, which allows for near "auto-enrollment" for those over 64, children's caregivers may be required to fill out 17-page forms, produce multiple consecutive pay stubs, re-apply at more than yearly intervals and even conduct face-to-face interviews to prove the eligibility of the child.
Do đó, so sánh với Medicare, một chương trình bảo hiểm cho phép tự động tham gia đối với những đối tượng trên 64 tuổi, những người giám hộ trực tiếp cho trẻ em có thể được yêu cầu điền vào một mẫu đơn gồm 17 trang, đưa ra nhiều phương thức thanh toán tích hợp, cho phép có thể tham gia lại sau một năm, thậm chí còn tổ chức những đợt phỏng vấn trực tiếp để xác định điều kiện tham gia của trẻ.
It is fitted with stub wings for carrying up to eight anti-armour missiles, four air-to-air missiles, or four pods loaded with either 70 mm or 68 mm rockets.
Máy bay được gắn thêm hai cánh phụ có thể mang đến 8 tên lửa xuyên giáp, bốn tên lửa không đối không, hay bốn giá có thể gắn cả rocket 70 mm hoặc 68 mm.
By 1986, all new PCs shipped with at least 256k and DOS versions after 3.00 reduced Disk BASIC to only a small stub that called BASICA.COM for compatibility with batch files.
Đến năm 1986, tất cả các PC mới được xuất xưởng với ít nhất 256k và các phiên bản DOS sau 3.00 đã giảm Disk BASIC xuống chỉ còn một phần nhỏ được gọi là BASICA.COM để tương thích với các tập tin batch.
and stubbed his toe on a large stone.
và ông đá ngón chân cái vào một hòn đá lớn.
The initial stub wing system is called External Stores Support System (ESSS).
Hệ thống cánh ngắn ban đầu được gọi là Hệ thống Lưu giữ Hỗ trợ Ngoài (ESSS).
Template:Kiev-stub
Bản mẫu:Kiwi-stub
" I 'd light a cigarette , balance it on an ashtray , and then my left hand would reach forward and stub it out .
" Tôi đốt một điếu thuốc , cẩn thận đặt nó lên cái gạt tàn , sau đó bàn tay trái của tôi với lấy và dập tắt nó .
Its operation has generated some criticism, from those who suggest the stub articles lack meaningful content and a human touch.
Hoạt động của nó đã tạo ra một số lời chỉ trích, từ những người cho rằng các bài viết còn thiếu nội dung có ý nghĩa và tác động của con người.
Dax couldn't heal a stubbed toe.
Dax còn chẳng chữa nổi một ngón chân sưng tấy.
We got Harry Tasker billfold, Harry Tasker passport, ticket stub.
Đây, ví của Harry,
Like, if I stubbed my toe, I'd say " Ah, Shakira! "
Ví dụ nếu em bị dập ngón chân, em nói: " Ah, Shakira "
If you stub your toe, that's a one A " argh. "
Nếu bạn bị vấp chân, đó sẽ là một chữ A " argh ".
The stub was in his pocket.
Hóa đơn này ở trong túi ông ta.
When a man stubs his toe, does he beat it because it made him stumble?
Khi một người bị dập ngón chân, liệu anh có đánh ngón chân ấy vì nó đã làm cho anh vấp hay không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.