subclass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subclass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subclass trong Tiếng Anh.

Từ subclass trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân lớp, lớp con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subclass

phân lớp

noun (taxonomic rank)

lớp con

verb

Xem thêm ví dụ

The commelinids were first recognized as a formal group in 1967 by Armen Takhtajan, who named them the Commelinidae and assigned them as a subclass to Liliopsida (monocots).
Khái niệm commelinids lần đầu tiên được Armen Takhtajan công nhận như là một nhóm chính thức vào năm 1967, ông đặt tên nó là Commelinidae và gán nó làm phân lớp của lớp Liliopsida (thực vật một lá mầm).
Juncanae subclass 7.
Juncanae Phân lớp 7.
The Cronquist system (1981) used the name Magnoliidae for one of six subclasses (within class Magnoliopsida = dicotyledons).
Hệ thống Cronquist (1981) sử dụng tên gọi Magnoliidae cho một trong sáu phân lớp (thuộc lớp Magnoliopsida = thực vật hai lá mầm).
Apterygota are a subclass of small, agile insects, distinguished from other insects by their lack of wings in the present and in their evolutionary history.
Apterygota là tên gọi để chỉ một phân lớp côn trùng nhỏ, được phân biệt với các loài côn trùng khác do chúng không có cánh hiện nay và trong lịch sử tiến hóa của chúng.
Tyrosine kinases are a subclass of protein kinase.
Tyrosine kinase là một phân lớp của protein kinase.
IgG has four subclasses: IgG1, IgG2, IgG3, and IgG4.
Ở người, có bốn loại IgG (IgG1, IgG2, IgG3 và IgG4) và hai loại IgA (IgA1 và IgA2).
Life insurance may be divided into two basic classes: temporary and permanent; or the following subclasses: term, universal, whole life, and endowment life insurance.
Bảo hiểm nhân thọ có thể được chia thành hai lớp học cơ bản: tạm thời và vĩnh viễn, hoặc sau lớp: hạn, universal, toàn bộ cuộc sống, và khoản tiền bảo hiểm nhân thọ.
The subclass is followed by a one-to-three-digit "group" number, an oblique stroke and a number of at least two digits representing a "main group" or "subgroup".
Sau đó là từ 1 đến 3 chữ số thể hiện "hạng mục phụ", rồi tiếp đến dấu gạch chéo và một số ít nhất là hai chữ số đại diện cho một "nhóm chính" hay "nhóm phụ".
Nitrobacter belongs to the α-subclass of the Proteobacteria.
Nitrobacter thuộc phân lớp α của Proteobacteria.
Around the same time, the British government announced that the heavy cruiser HMS Shropshire (a sister ship to Canberra, but of the London subclass) would be transferred to the RAN as a gift.
Cùng trong khoảng thời gian đó, Chính phủ Anh thông báo chiếc tàu tuần dương hạng nặng HMS Shropshire, một tàu chị em với Canberra nhưng thuộc lớp phụ London, sẽ được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Australia như một quà tặng.
Six subclasses are generally recognised, although many works have further included the ostracods among the Maxillopoda.
Sáu lớp con thường được công nhận, mặc dù nhiều công trình đã tiếp tục bao gồm Ostracoda trong Maxillopoda.
The Reveal system recognized this family and placed it in order Smilacales, in subclass Liliidae which is placed as in the Cronquist system.
Hệ thống Reveal công nhận họ này và đặt nó trong bộ Smilacales, phân lớp Liliidae tương tự như trong hệ thống Cronquist.
All modern amphibians are included in the subclass Lissamphibia, which is usually considered a clade, a group of species that have evolved from a common ancestor.
Tất cả các loài lưỡng cư hiện đại có trong phân lớp Lissamphibia, thường được coi là một nhánh, gồm một nhóm các loài đã tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Rhabditida Strongylida Subclass Spiruria Ascaridida Camallanida (sometimes included in Spirurida) Drilonematida (sometimes included in Spirurida) Oxyurida (= Rhabdiasida) Rhigonematida (formerly in Tylenchia) Spirurida Subclass Diplogasteria (may belong in Rhabditia) Diplogasterida Subclass Tylenchia (may belong in Rhabditia) Aphelenchida Tylenchida Some families traditionally considered to be Rhabditida seem to be closer to the Tylenchida.
Rhabditida Strongylida Phân lớp Spiruria Ascaridida Camallanida (đôi khi bao gồm trong Spirurida) Drilonematida (đôi khi bao gồm trong Spirurida) Oxyurida (= Rhabdiasida) Rhigonematida (trước đây là trong Tylenchia) Spirurida Phân lớp Diplogasteria (có thể thuộc về Rhabditia) Diplogasterida Phân lớp Tylenchia (có thể thuộc về Rhabditia) Aphelenchida Tylenchida ^ Tree of Life Web Project (ToL) (2002): Nematoda.
Members of the elasmobranchii subclass have no swim bladders, five to seven pairs of gill clefts opening individually to the exterior, rigid dorsal fins, and small placoid scales.
Các thành viên của phân lớp Elasmobranchii không có bong bóng, với từ 5 tới 7 cặp mang mở độc lập ra phía ngoài, các vây lưng cứng và vảy nhỏ.
Chondrostei is paraphyletic, meaning this subclass does not contain all the descendants of their common ancestor; reclassification of the Chondrostei is therefore not out of the question.
Chondrostei có lẽ là một nhóm cận ngành, có nghĩa là phân lớp này không bao gồm tất cả các hậu duệ từ cùng một tổ tiên chung; cho nên việc phân loại lại phân lớp này cũng không nằm ngoài câu hỏi.
These subclasses correspond to Smith's four classes, with Ophioglossidae corresponding to Psilotopsida.
Các lớp con này tương ứng với bốn lớp của Smith, với Ophioglossidae tương ứng với Psilotopsida.
In 2014 Christenhusz and Chase, summarising the known knowledge at that time, treated this group as two separate unrelated taxa in a consensus classification; Lycopodiophyta (lycopods) 1 subclass, 3 orders, each with one family, 5 genera, approx.
Vào năm 2014 Christenhusz và Chase, tóm tắt kiến thức đã biết vào thời điểm đó, coi nhóm này là hai nhóm taxi không liên quan riêng biệt trong phân loại đồng thuận; Lycopodiophyta (lycepads) 1 lớp con, 3 đơn hàng, mỗi đơn hàng có một họ, 5 chi, xấp xỉ.
Systems such as the Dahlgren and Thorne systems (more recent than the Takhtajan and Cronquist systems) refer to this group by the name Liliidae (a name in the rank of subclass).
Các hệ thống như hệ thống Dahlgren và hệ thống Thorne (ra đời muộn hơn so với các hệ thống Takhtadjan và Cronquist) nhắc đến nhóm này theo tên gọi Liliidae (tên gọi ở cấp phân lớp).
The name was used by the Cronquist system for an order placed in subclass Dilleniidae.
Tên gọi này được sử dụng trong hệ thống Cronquist cho một bộ thuộc phân lớp Sổ (Dilleniidae).
If a syllable bears a high tone, the following two syllables will also get high tones, unless they are at the end of the word. simolola /símʊlʊla/ > /símʊ́lʊ́la/ "to begin" simologêla /símʊlʊχɛla/ > /símʊ́lʊ́χɛla/ "to begin for/at" Nouns in Tswana are grouped into nine noun classes and one subclass, each having different prefixes.
Nếu một âm tiết có thanh cao, hai âm tiết đứng sau nó cũng có thanh cao, trừ khi nó đã là âm tiết cuối hoặc áp cuối. simolola /símʊlʊla/ > /símʊ́lʊ́la/ "bắt đầu" simologêla /símʊlʊχɛla/ > /símʊ́lʊ́χɛla/ "bắt đầu cho/tại" Danh từ trong tiếng Tswana được xếp thành chín lớp danh từ và một phân lớp, mỗi lớp một tiền tố khác chau.
Historically, the "Ceriantipatharia" was thought to be a separate subclass but, of the two orders it comprised, Antipatharia is now considered part of Hexacorallia and Ceriantharia is now considered an independent subclass.
Ceriantipatharia từng được cho là nhóm riêng biệt nhưng hai bộ của nó là Ceriantharia và Antipatharia hiện được xem là một phần của Hexacorallia.
The Bellona subclass ships were commissioned between 1943 and 1944.
Những chiếc trong lớp phụ Bellona được đưa ra hoạt động từ năm 1943 đến năm 1944.
In the Takhtajan system treated this as one of six subclasses within the class Liliopsida (=monocotyledons).
Trong hệ thống Takhtajan người ta coi nó như là một trong sáu phân lớp của lớp Liliopsida.
Mature chromatophores are grouped into subclasses based on their colour (more properly "hue") under white light: xanthophores (yellow), erythrophores (red), iridophores (reflective / iridescent), leucophores (white), melanophores (black/brown), and cyanophores (blue).
Các tế bào sắc tố trưởng thành được nhóm lại thành những phân lớp dựa trên màu của chúng (chính xác hơn thì là sắc) dưới ánh sáng trắng như xanthophore (màu vàng), erythrophore (màu đỏ), iridophore (phản xạ / óng ánh), leucophore (trắng), melanophore (đen / nâu), và cyanophore (màu xanh).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subclass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.