subcontractor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subcontractor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subcontractor trong Tiếng Anh.
Từ subcontractor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thầu phụ, nhà thầu phụ, subcontract. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subcontractor
người thầu phụnoun |
nhà thầu phụnoun |
subcontractnoun (occupation) |
Xem thêm ví dụ
Any party may subcontract any of its obligations under this Agreement but will remain liable for all subcontracted obligations and its subcontractors' acts or omissions. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
NASA control and vehicle dynamics simulation software was made available to Unimodal, which hired NASA subcontractors to program them using US DOT grant funding. Phần mềm mô phỏng động cơ phương tiện và điều khiển của NASA được làm ra cho Unimodal, đã thuê các nhà thầu phụ của NASA để tạo ra chương trình đang sử dụng nguồn vốn tài trợ DOT của Mỹ. |
This intends a usage within a supply chain part with a fixed period demand pattern (e.g. daily, weekly, ...) and a permanent material flow (e.g. between production and distribution center or subcontractor and inhouse production). Điều này dự định sử dụng trong một phần chuỗi cung ứng với mô hình nhu cầu cố định (ví dụ hàng ngày, hàng tuần,...) và dòng nguyên liệu cố định (ví dụ giữa trung tâm sản xuất và phân phối hoặc nhà thầu phụ và sản xuất đường phố). |
In fact, much of the work on the P-61C was farmed out to Goodyear, which had been a subcontractor for production of Black Widow components. Trong thực tế, đa số những công việc phát triển phiên bản P-61C được thuê lại từ Goodyear, vốn là một nhà thầu phụ đảm trách việc sản xuất các linh kiện của chiếc Black Widow. |
It was built by Stakotra, a subcontractor to Intamin. Nó được xây dựng bởi Stakotra, một nhà thầu phụ cho Intamin. |
Well, our late head of security had a number of subcontractors he hired for various tasks. Bảo vệ trưởng trước đây của chúng tôi đã thuê một số phụ tá cho các nhiệm vụ khác nhau. |
In other words, I need subcontractors who can put moderate pressure on individuals, with whom my clients rightly or wrongly have a bone to pick. Nói cách khác, tôi cần một người trung gian gây áp lực lên những cá nhân đã làm phiền khách hàng của tôi. |
The BBC carries out surveillance (mostly using subcontractors) on properties (under the auspices of the Regulation of Investigatory Powers Act 2000) and may conduct searches of a property using a search warrant. BBC thực hiện giám sát (chủ yếu sử dụng các nhà thầu phụ) về tài sản (dưới sự bảo trợ của Quy định về Điều luật Điều tra năm 2000) và có thể tiến hành tìm kiếm tài sản sử dụng lệnh khám xét. |
A construction general contractor or subcontractor must normally prepare definitive cost estimates to prepare bids in the construction bidding process to compete for award of the contract. Một tổng thầu xây dựng hoặc nhà thầu phụ thường phải chuẩn bị dự toán chi phí dứt khoát để chuẩn bị hồ sơ dự thầu trong quá trình đấu thầu xây dựng để cạnh tranh giải thưởng của hợp đồng. |
Labor burdens, material costs, construction equipment costs, and, if applicable, subcontractor costs are also extended on the estimate detail form. Gánh nặng lao động, chi phí vật liệu, chi phí thiết bị xây dựng và, nếu có thể, chi phí của nhà thầu phụ cũng được gia hạn trên mẫu chi tiết dự toán. |
To produce the 767, Boeing formed a network of subcontractors which included domestic suppliers and international contributions from Italy's Aeritalia and Japan's CTDC. Để sản xuất dòng máy bay 767, Boeing thành lập một mạng lưới các nhà thầu phụ gồm các nhà cung ứng trong nước và các đóng góp từ Aeritalia của Ý và CTDC của Nhật Bản. |
As hard as he tried, Hitoshi soon realized that he, a subcontractor, would never be as powerful as the contractors who gave him work. Dù cố sức chăm chỉ làm việc, Hitoshi nhanh chóng ý thức rằng mình chỉ là một thầu phụ, nên sẽ chẳng bao giờ có quyền thế bằng các ông chủ thầu giao công việc cho anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subcontractor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subcontractor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.