subcommittee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subcommittee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subcommittee trong Tiếng Anh.

Từ subcommittee trong Tiếng Anh có nghĩa là tiểu ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subcommittee

tiểu ban

noun

Senator Palmer was head of the subcommittee that authorised the mission.
TNS Palmer là người đứng đầu 1 tiểu ban đã khởi xướng nhiệm vụ đó.

Xem thêm ví dụ

Can you, Mr. Grimm, tell the subcommittee how it was that your boy met his sudden end on the evening of August 20th, 1950?
Ông Grimm, ông có thể... kể cho tiểu ban biết về cái chết bất ngờ của con trai ông... vào tối ngày 20, tháng Tám năm 1950?
Though recommended for approval by Aberdeenshire Council officials the development was initially rejected by a local subcommittee of elected members.
Mặc dù đã được cấp phép bởi chính quyền tỉnh Aberdeenshire, dự án bị từ chối bởi một hội đồng địa phương.
However, during the testimony by former Federal Emergency Management Agency (FEMA) chief Michael Brown before a U.S. House subcommittee on September 26, Representative Stephen Buyer (R-IN) inquired as to why President Bush's declaration of state of emergency of August 27 had not included the coastal parishes of Orleans, Jefferson, and Plaquemines.
Tuy nhiên, trong lời dẫn chứng của cựu giám đốc Cơ quan Quản lý Tình trạng Khẩn cấp Liên bang Michael Brown trước tiểu ban Hạ viện trong ngày 29 tháng 9, dân biểu Stephen Buyer đã tra vấn tại sao trong tuyên bố tình trạng khẩn cấp của Tổng thống Bush vào ngày 27 lại không bao gồm các quận (hạt) duyên hải Orleans, Jefferson và Plaquemines.
Would you tell the Subcommittee how you first came across a copy of this book?
Ông có thể nói cho tiểu ban biết... bằng cách nào ông có một bản của cuốn sách này không?
The ASEAN University Network emerged from a highly ambitious idea of the ASEAN leaders and the ASEAN Subcommittee on Education (ASCOE) to establish an ASEAN University.
Hệ thống Đại học ASEAN nổi lên từ một ý tưởng đầy tham vọng của các nhà lãnh đạo ASEAN và Tiểu ban ASEAN về giáo dục (ASCOE) để thiết lập một trường đại học ASEAN.
The Parliamentary Subcommittee responsible for the Civil Code decided to amend the definition of marriage, mentioning explicitly that it must be "between a man and a woman".
Tiểu ban Nghị viện chịu trách nhiệm về Bộ luật Dân sự đã quyết định sửa đổi định nghĩa về hôn nhân, đề cập rõ ràng rằng đó phải là "giữa một người đàn ông và một người phụ nữ".
Consul Thorn, I heard your proposal for a subcommittee to review food supply contingencies.
tôi nghe rằng cô đã có đề nghị một tiểu đội xem xét lương thực dự phòng.
Each House committee and subcommittee is led by a chairman (always a member of the majority party).
Mỗi ủy ban thuộc Hạ viện và các tiểu ủy ban do một chủ tịch lãnh đạo (luôn là thành viên của đảng đa số).
Several delegates supported the subcommittee recommendations, including GM Miguel Najdorf who felt that existing regulations were leading to an inflation of international titles.
Một vài đại biểu tán thành các đề nghị của tiểu ban, bao gồm GM Miguel Najdorf, người cho rằng các điều lệ hiện tại sẽ dẫn đến một sự lạm phát các danh hiệu.
I'm an aide to the Senate Subcommittee on Military Action.
Tôi là sĩ quan phụ tá của Ủy ban quân đội của Thượng viện.
Congress divides its legislative, oversight, and internal administrative tasks among approximately 200 committees and subcommittees.
Quốc hội phân bổ chức trách làm luật, giám sát, và nội chính cho khoảng 200 ủy ban và tiểu ban.
Human Rights Watch would urge this subcommittee, and the full committee, to ask the Obama administration tough questions about its continuing dialogue with Vietnam.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đề nghị tiểu ban này, cũng như toàn bộ Ủy ban Đối ngoại, chất vấn chính quyền Obama một cách nghiêm khắc về nội dung đối thoại hiện hành của họ với Việt Nam.
The ISO technical committee 46, subcommittee 9 (TC 46/SC 9) is responsible for the development of the standard.
Ban kỹ thuật ISO 46, tiểu ban 9 (TC 46 / SC 9) chịu trách nhiệm xây dựng tiêu chuẩn này.
Dan Lipinski (D-IL), member of the House Transportation Committee's Aviation subcommittee, called on Congress to make legislative amendments to give passengers more rights and to prevent further similar incidents.
Dan Lipinski (D-IL), thành viên của Tiểu bang Hàng không Vận tải Hạ viện, đã kêu gọi Quốc hội sửa đổi các đạo luật để mang lại cho hành khách nhiều quyền hơn và ngăn ngừa các sự cố tương tự xảy ra.
The Board of Trustees consists of one representative from each of the ASEAN Member Countries, the Secretary-General of ASEAN, the Chairman of the ASEAN subcommittee on Education (ASCOE) and the Executive Director of the AUN.
Hội đồng Quản trị bao gồm một đại diện từ mỗi nước thành viên ASEAN, Tổng thư ký ASEAN, Chủ tịch tiểu ban ASEAN về giáo dục (ASCOE) và Giám đốc điều hành của AUN.
At the 1964 Congress in Tel Aviv, a subcommittee was formed to propose changes to the regulations.
Tại Đại hội 1964 ở Tel Aviv, một tiểu ban đã được lập với mục đích thay đổi các điều lệ.
The body would have subcommittees on the economy, education, finance, infrastructure and welfare, and a cooperation fund of $40 billion.
Ủy ban này có các tiểu ban về kinh tế, giáo dục, tài chính, cơ sở hạ tầng và phúc lợi với ngân quỹ lên đến 40 tỉ USD.
The OASIS Advanced Document Collaboration subcommittee (created in December, 2010) is working on an update of OpenDocument change-tracking that will not only enhance the existing change-tracking feature set, but also lay the foundation for the standardization of real-time collaboration by making change tracking compatible with real-time collaboration.
OASIS Advanced Document Collaboration (được thành lập vào tháng 12 năm 2010) đang thực hiện cập nhật theo dõi thay đổi OpenDocument nó sẽ không chỉ tăng cường bộ tính năng theo dõi thay đổi hiện tại mà còn đặt nền tảng cho việc chuẩn hóa cộng tác theo thời gian thực bằng cách làm cho theo dõi thay đổi tương thích với cộng tác thời gian thực.
As a newspaper publisher trying to break into the Phoenix and Tucson markets, Mecham testified before the U.S. Senate Antitrust and Monopoly subcommittee on July 13, 1967.
Khi một nhà xuất bản báo đang cố gắng xâm nhập vào thị trường Phoenix và Tucson, Mecham đã làm chứng trước tiểu ban chống độc quyền và độc quyền của Thượng viện Hoa Kỳ vào ngày 13 tháng 7 năm 1967.
Pai left Verizon in April 2003 and was hired as Deputy Chief Counsel to the United States Senate Judiciary Committee's Subcommittee on Administrative Oversight and the Courts.
Pai đã rời khỏi Verizon vào tháng 4 năm 2003 và được thuê làm Phó Chánh văn phòng cho Tiểu ban của Ủy ban Tư pháp Thượng viện Hoa Kỳ về Quản lý Hành chính và Toà án.
One year later, a Congressional appropriations subcommittee voted to send $10 million to aid the Assyrians in Iraq.
Một năm sau, một tiểu ban đặc biệt của quốc hội Hoa Kỳ đã bỏ phiếu chấp thuận gửi 10 triệu dollar Mỹ viện trợ cho những người Assyria ở Iraq.
Several controversies erupted during the construction process; questionable labor practices in Imperial County led to the federal conviction of mobster Jimmy Fratianno, and a U.S. House of Representatives subcommittee found that the Arizona government had mismanaged financial resources.
Một số tranh cãi nổ ra trong quá trình xây dựng; các thực hành lao động đáng ngờ ở Hạt Imperial dẫn đến kết án liên bang về tên cướp Jimmy Fratianno và Hạ viện Hoa Kỳ đã phát hiện ra rằng chính phủ Arizona đã quản lý tài chính kém.
She holds onto documents she thinks are sensitive in case they need to be presented to the House subcommittee.
Bà ấy giữ lại những tài liệu bà ấy cho là nhạy cảm phòng trường hợp cần đưa chúng cho Tiểu Ban Hạ Viện Hoa Kỳ.
On Wednesday , Greg Jaczko , chairman of the US Nuclear Regulatory Commission ( NRC ) , told a congressional energy and commerce subcommittee hearing in Washington that there appeared to be serious problems with attempts to cool the reactors .
Vào hôm thứ Tư , ông Greg Jaczko - chủ tịch Uỷ ban điều chỉnh hạt nhân Hoa Kỳ ( NRC ) cho biết tiểu bang thương mại và năng lượng thuộc quốc hội đang nghe ngóng ở Washington rằng có vẻ như là có vấn đề nghiêm trọng trong nỗ lực làm lạnh các lò phản ứng .
In 1963 the faculty's subcommittee established that the campus would be located approximately four kilometers from the city of Khon Kaen and would occupy approximately 3,300,000 m2.
Năm 1963, tiểu ủy ban giảng dạy đã quyết định đặt khu trường sở cách thành phố Khon Kaen 4 km và có diện tích 3.300.000 km2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subcommittee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.