subordinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subordinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subordinate trong Tiếng Anh.

Từ subordinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệ thuộc, phụ thuộc, phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subordinate

lệ thuộc

noun

and decades of racial subordination
và hàng thập niên lệ thuộc chủng tộc

phụ thuộc

adjective

or that women should be subordinate to men,
hay là phụ nữ có nên phụ thuộc đàn ông không,

phụ

verb

This is my first home where I am neither dependent nor subordinate to anyone.
Đây là ngôi nhà đầu tiên của tôi nơi tôi không phụ thuộc cũng không phải phục tùng bất cứ ai.

Xem thêm ví dụ

Baltoghlu's life was spared after his subordinates testified to his bravery during the conflict.
Mạng của Baltoghlu đã được tha sau khi cấp dưới của ông ta làm chứng cho sự dũng cảm của ông trong cuộc xung đột.
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate.
Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây.
After the fall of the Second Empire, he was subordinated to Edwin von Manteuffel in the fighting around Bapaume and St. Quentin.
Sau khi Đế chế thứ hai sụp đổ, ông phục vụ dưới quyền tướng Edwin von Manteuffel trong các cuộc giao chiến xung quanh Bapaume và Saint-Quentin.
Scholar Charles Freeman answers that those who believed that Jesus is God “found it difficult to refute the many sayings of Jesus that suggested he was subordinate to God the Father.”
Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”.
Kim Koo questions Yem's loyalty giving Yem's subordinates, Myung-woo and Se-gwang, orders to kill him if he is a spy.
Kim Koo chất vấn Yem Sek Jin về lòng trung thành và hạ lệ cho cấp dưới của Yem Sek Jin, Myung-woo và Se-gwang, giết Yem Sek Jin nếu hắn là kẻ phản bội.
Yamashita's headquarters (HQ) was located at the Sultan of Johor's palace at Istana Bukit Serene, which offered him and his subordinate officers a bird's-eye view of virtually every key (both military and civilian) target in the northern part of the main island of Singapore, just only 1.6 kilometres (one mile) across the Straits of Johor.
Bộ chỉ huy hành quân của Yamashita được đặt tại cung điện của Sultan Johor tại Istana Bukit Serene, cách Eo biển Johor chỉ 1,6 km nơi giúp cho ông và các sĩ quan cấp dưới của mình có thể nhìn được toàn cảnh về hầu hết mọi mục tiêu (cả quân sự và dân sự) ở phần phía bắc của đảo Singapore.
In this way, Hitler fostered distrust, competition, and infighting among his subordinates to consolidate and maximise his own power.
Bằng cách này, Hitler nuôi dưỡng sự ngờ vực, sự cạnh tranh, và sự đấu đá nội bộ giữa cấp dưới để củng cố và phát huy tối đa quyền lực của mình.
A number of new subordinate command headquarters were formed in response to the growth and reorganisation of the Army.
Một số trụ sở chỉ huy cấp dưới mới được thành lập để đáp ứng sự tăng trưởng và tái tổ chức của Lục quân.
Law enforcement is the responsibility of the Serbian Police, which is subordinate to the Ministry of the Interior.
Việc thực thi pháp luật tại Croatia là trách nhiệm của lực lượng cảnh sát Croatia, nằm dưới sự kiểm soát của Bộ Nội vụ.
The Greek word translated “subordinates” can refer to a slave who rowed in the lower bank of oars on a large ship.
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
The Malteser Hospitaldienst Austria (MHDA), an organisation which is subordinated to the Order of Malta, was responsible for providing medical assistance.
Bệnh viện Malteserdienst Áo (MHDA), một tổ chức trực thuộc Dòng Malta, chịu trách nhiệm cung cấp hỗ trợ y tế.
Before the 4th century BC, Macedonia was a small kingdom outside of the area dominated by the great city-states of Athens, Sparta and Thebes, and briefly subordinate to Achaemenid Persia.
Trước thế kỷ thứ 4 TCN, Macedonia là một vương quốc nhỏ nằm bên ngoài khu vực bị thống trị bởi các thành bang hùng mạnh là Athens, Sparta, và Thebes, và lệ thuộc nhà Achaemenes trong một thời gian ngắn.
The CA is therefore subordinate to the CDF, but is also directly responsible to the Minister for Defence.
Do đó CA phụ thuộc vào CDF, nhưng cũng chịu trách nhiệm trực tiếp trước Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Úc.
He also had his subordinates, such as Publius Ventidius Bassus, drive the Parthians out of Anatolia and Syria.
Ông ta cũng đã ra lệnh cho các cấp dưới của mình như là Publius Ventidius Bassus, đánh đuổi người Parthia khỏi Anatolia và Syria.
It is not just assigning the least challenging or unpleasant parts of the job to subordinates.
Điều này không có nghĩa là giao phần việc ít thách đố hoặc khó chịu nhất cho cấp dưới.
In this and similar cases, specific regulatory and oversight powers can lead to senior lenders being subordinated in potentially unexpected ways.
Trong trường hợp này và những trường hợp tương tự, các quyền hạn điều chỉnh và giám sát cụ thể có thể làm cho những người cho vay cao cấp trở thành lệ thuộc theo những cách thức không ngờ.
He made little impact in these final years of the Sengoku period, as he often had his subordinates and lesser members of the clan fight instead.
Ông ít va chạm trong những năm cuối thời kỳ Sengoku, thường để cấp dưới hay các thành viên thấp hơn của gia tộc chiến đấu thay mình.
This had come about due to an incident earlier in his career in which he had drunkenly insisted that a subordinate shoot a live cat off his head, stating that it was a direct order when the soldier resisted.
Điều này đã xảy ra do một sự cố trước đó trong sự nghiệp của ông là khi ông say rượu cứ khăng khăng rằng cấp dưới bắn một con mèo sống ra khỏi đầu của ông, nói rằng đó là một mệnh lệnh trực tiếp khi binh sĩ chống lại.
They viewed the Son as subordinate.
Họ xem Con là phục tùng Cha.
The two generals were also reported to have found solace with the wives of subordinate officers to ease the stressful burdens of command.
Hai vị tướng cũng được báo cáo là đã tìm thấy sự an ủi với vợ của các sĩ quan cấp dưới làm quên đi gánh nặng chỉ huy.
According to his former subordinate Securitate general Ion Mihai Pacepa, In the West, if Andropov is remembered at all, it is for his brutal suppression of political dissidence at home and for his role in planning the 1968 invasion of Czechoslovakia.
Theo thuộc cấp cũ của ông vị tướng Securitate Ion Mihai Pacepa, "Ở phương Tây, nếu Andropov được nhớ tới, là bởi việc ông trấn áp dữ dội sự đối đầu chính trị trong nước và vai trò của ông trong việc lập kế hoạch tấn công Tiệp Khắc năm 1968.
Furthermore, the subordinate comes to the joint session not only prepared to share areas of needed improvement, but also brings concrete ideas as to how these improvements can be made.
Hơn nữa, cấp dưới đến phiên họp chung không chỉ chuẩn bị để chia sẻ các lĩnh vực cải tiến cần thiết, mà còn mang lại những ý tưởng cụ thể về cách những cải tiến này có thể được thực hiện.
According to Hwang, Kim Jong-il personally directed even minor details of state affairs, such as the size of houses for party secretaries and the delivery of gifts to his subordinates.
Theo Hwang, Kim Chính Nhật thậm chí còn đích thân chỉ đạo các chi tiết nhỏ nhất trong các công việc nhà nước, như kích thước các ngôi nhà cho các bí thư đảng và việc chuyển giao quà tặng tới các cá nhân dưới quyền ông.
In March 2018, the SAPPRFT was abolished and functions of the movie and TV industry regulation is subordinated to the Communist Party of China Central Committee's Publicity Department instead of the State Council.
Tháng 3 năm 2018, SAPPRFT bị bãi bỏ và các chức năng của phim điện ảnh và quy định của ngành công nghiệp truyền hình sẽ trực thuộc Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc thay vì Quốc vụ viện.
Because a Ghost Master cannot directly interfere in the world of mortals, the Ghost Master is given a team of subordinate ghosts to do so.
Vì một Ghost Master không thể can thiệp trực tiếp vào thế giới trần tục, nên Ghost Master được giao cho một nhóm các hồn ma cấp dưới để làm điều đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subordinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.