subservient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subservient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subservient trong Tiếng Anh.

Từ subservient trong Tiếng Anh có các nghĩa là có ích, giúp ích, khúm núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subservient

có ích

adjective

giúp ích

adjective

It'll be someone subservient to him.
Sẽ có ai đó giúp ích cho hắn.

khúm núm

adjective

Xem thêm ví dụ

Meeting with Khmers who were fighting with the Viet Minh (and whom they subsequently judged to be too subservient to the Vietnamese), they became convinced that only a tightly disciplined party organization and a readiness for armed struggle could achieve revolution.
Cuộc gặp gỡ với những người Khmer đang chiến đấu với Việt Minh (và là những người sau này bị họ coi là quá phụ thuộc vào Việt Nam), họ trở nên tin rằng chỉ một tổ chức đảng có kỷ luật chặt chẽ và sẵn sàng cho cuộc đấu tranh vũ trang mới có thể thực hiện được cuộc cách mạng.
Regarding the government’s policy of white supremacy, Nelson Mandela, who became the first black president of South Africa, asserted: “The policy was supported by the Dutch Reformed Church, which furnished apartheid with its religious underpinnings by suggesting that Afrikaners were God’s chosen people and that blacks were a subservient species.
Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém.
For centuries it also enhanced the power of the clergy over the common people, who were taught that they must be totally subservient to their religious leaders because the clergy alone had knowledge of such complicated theology.
Trải qua nhiều thế kỷ, giáo lý đó cũng cho hàng ngũ giáo phẩm thêm quyền lực đối với thường dân, những người này được dạy là phải hoàn toàn tuân theo giới lãnh đạo tôn giáo của họ vì chỉ có hàng ngũ giáo phẩm mới hiểu nổi môn thần học phức tạp như thế.
More peoples loyal and subservient to Rome.
Thêm nhiều người trung thành và phục vụ Rome.
The Oxford Dictionary of Byzantium states: “The bishops of Constantinople [or Byzantium] displayed a wide range of behavior, including cowardly subservience to a powerful ruler . . . , fruitful collaboration with the throne . . . , and bold opposition to the imperial will.”
Từ điển Oxford Dictionary of Byzantium nói: “Các giám mục Constantinople [hoặc Byzantium] biểu lộ nhiều cung cách khác nhau, kể cả hèn hạ phục dịch một vị vua chúa có thế lực... cộng tác đắc lực với ngai vàng... và táo bạo chống lại ý muốn của hoàng đế”.
If Martha had been a well- trained fine young lady's maid she would have been more subservient and respectful and would have known that it was her business to brush hair, and button boots, and pick things up and lay them away.
Nếu Martha đã được một người giúp việc được đào tạo tốt của phụ nữ trẻ, cô sẽ được nhiều hơn có ích và tôn trọng và đã thể biết rằng đó là kinh doanh của mình để đánh tóc, và nút khởi động, và chọn những thứ lên và đặt chúng đi.
Women had no social rights, children were totally subservient to their parents, and individuals had no rights except as defined by the overall social system.
Không có một quyền xã hội nào được dành cho phụ nữ; trẻ con phải tuyệt đối tuân phục cha mẹ, và cá nhân không có quyền gì ngoài những quyền được xã hội ban cho.
As successful self-determination movements spread throughout Africa after World War II, many Mozambicans became progressively nationalistic in outlook, and increasingly frustrated by the nation's continued subservience to foreign rule.
Khi các phong trào quyền tự quyết tràn khắp châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều người Mozambique dần gia tăng quan điểm dân tộc, ngày càng thất vọng khi quốc gia tiếp tục quỵ lụy trước ngoại bang cai trị.
A main goal was obtaining soldiers from the senior allies, such as Italy and Hungary, and millions of workers and ample food supplies from subservient allies such as Vichy France.
Mục đích chính là thu thập binh lính từ các nước đồng minh hàng đầu như Ý và Hungary, cùng hàng triệu lao động và nguồn cung lương thực dồi dào từ các nước chư hầu như Pháp Vichy.
Joseph Goebbels saw this discovery as an excellent tool to drive a wedge between Poland, the Western Allies, and the Soviet Union, and reinforcement for the Nazi propaganda line about the horrors of Bolshevism, and American and British subservience to it.
Joseph Goebbels coi sự phát hiện này là một công cụ tuyệt vời để chia rẽ Ba Lan, Đồng minh phương Tây và Liên bang Xô viết, và tăng cường tuyên truyền về những sự kinh hoàng của chủ nghĩa Bolshevik và sự che giấu của Mỹ và Anh với việc này.
It'll be someone subservient to him.
Sẽ có ai đó giúp ích cho hắn.
Other minor legal Hungarian political parties were allowed to continue as independent coalition parties until late 1949, but were completely subservient to the MDP.
Một số đảng chính trị nhỏ khác hợp pháp được phép tiếp tục như là liên đảng độc lập cho tới cuối năm 1949, nhưng hoàn toàn là công cụ đảng MDP.
He seeks to convince men and women that marriage and family priorities can be ignored or abandoned, or at least made subservient to careers, other achievements, and the quest for self-fulfillment and individual autonomy.
Nó tìm cách thuyết phục những người đàn ông và phụ nữ rằng các ưu tiên của hôn nhân và gia đình có thể được bỏ qua hoặc bỏ rơi, hay ít nhất chỉ là ưu tiên phụ đối với sự nghiệp, những thành tích khác, cùng việc tìm kiếm “sự tự hoàn thiện” và tự do cá nhân.
It was almost as if her wishes, her life, her own happiness were all subservient to this incredible, incredible gift that she was given, this gift that reached out and taught us all – taught us things about music we knew very well, but showed us new things, things we never thought about, new possibilities.
Cứ như thể những điều ước của cô ấy, cuộc đời cô ấy, hạnh phúc chính cô ấy chính là mọi phục tùng cho món quà khó tin cô ấy được nhận, món quà đã đến và dạy chúng ta những thứ về âm nhạc mà ta biết rất rõ, nhưng chỉ ra cho ta cái mới mà ta chưa từng nghĩ tới, những khả năng mới.
The regime was simultaneously blamed both for failing to exact fuller commitments from its allies and for excessive subservience to Washington.
Chế độ đồng thời bị đổ lỗi vì thất bại trong việc đòi hỏi cam kết đầy đủ hơn từ các đồng minh và vì phục vụ quá mức cho Washington.
He has been evaluated as "politically innocent, intellectually mediocre, with subservient devotion to Wilhelm II."
Ông từng được đánh giá là "ngây thơ về chính trị, tầm thường về trí thuệ, với lòng tôn sùng ngoan ngoãn dành cho Wilhelm II."
The story sets up tensions between, on the one hand, education, employment, independence and a husband of Farida’s choice and, on the other, a husband who persuades her relatives he offers financial security, but tries to coerce her to be subservient and agree to all his choices.
Câu chuyện đẩy lên cao trào mâu thuẫn giữa, một mặt là giáo dục, việc làm, sự độc lập và một người chồng do Farida chọn, với mặt khác, là một người chồng thuyết phục người thân cô rằng anh ta đảm bảo về tài chính, nhưng lại cố ép buộc cô phải chịu đựng và phải chấp nhận mọi sự lựa chọn.
In addition, media in the Eastern Bloc served as an organ of the state, completely reliant on, and subservient to, the ruling Communist parties, with radio and television organizations being state-owned, while print media was usually owned by political organizations, mostly by the ruling Communist party.
Thêm vào đó, truyền thông ở khối phía đông hoạt động như một cơ quan của nhà nước, hoàn toàn lệ thuộc vào, hay làm công cụ cho các đảng cộng sản nắm quyền, với các tổ chức đài truyền thanh và truyền hình thuộc nhà nước, trong khi việc ấn loát thường thuộc về các tổ chức chính trị cũng của các đảng cộng sản cầm quyền.
Subservience to the Emperor
Phục dịch hoàng đế
Carter told the BBC that Blair was "apparently subservient" to Bush and criticized him for his "blind support" for the Iraq war.
Ông nói với đài BBC rằng rõ ràng là Blair "phục tùng" Bush và dành sự ủng hộ mù quáng cho Iraq.
The Révolution Nationale official ideology fostered the patriarchal family, headed by a man with a subservient wife who was devoted to her many children.
Hệ tư tưởng chính thức của Cách mạng Quốc gia gắn chặt với gia đình phụ hệ, đứng đầu là một người đàn ông chủ gia đình với một người vợ phụ thuộc và sinh đẻ nhiều con cái.
When one thing dominates, the other must be subservient.
Khi một sự việc thống trị, cái còn lại phải qui phục.
Once this new evolution begins, it will in no necessary sense be subservient to the old.
Một khi sự tiến hóa mới này bắt đầu, nó sẽ không cần phải phụ thuộc vào gen cũ nữa.
If their reading is correct, then it is likely that Clotilde was offered to Clovis as an act of diplomacy, not subservience.
Nếu lời nói của Avitus là chính xác thì có khả năng Clotilde chỉ là người thay thế cho Clovis, y như một hành động ngoại giao không phụ thuộc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subservient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.