junior trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ junior trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junior trong Tiếng Anh.

Từ junior trong Tiếng Anh có các nghĩa là con, em, hậu bối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ junior

con

noun

I'm not ready for any Foreman Juniors yet.
Chưa sẵn sàng cho thằng Foreman con.

em

adjective pronoun noun

This is your first junior deputy test, kid.
Đây là buổi thi làm trợ lý đầu tiên đó em.

hậu bối

noun

Could you let me the junior off the hook?
Ba vị có thể tha cho kẻ hậu bối này không?

Xem thêm ví dụ

It is the home of F.C. United of Manchester and Moston Juniors F.C. The ground was known by its project name, Moston Community Stadium, before being changed at a members' meeting in 2014.
Đây là sân nhà của F.C. United of Manchester và Moston Juniors F.C. Mặt đất được biết đến với tên dự án, Sân vận động Cộng đồng Moston, trước khi được thay đổi tại cuộc họp của các thành viên trong năm 2014.
Now, Junior and I have no thoughts of retiring.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
This was because only three Scottish Junior Football Association clubs entered, due to Linlithgow Rose winning both the East League and the Scottish Junior Cup and there being no mechanism allowing for runners-up to enter.
Lý do là vì chỉ có 3 đội Scottish Junior Football Association tham gia, vì Linlithgow Rose vô địch cả East League và Scottish Junior Cup và không có cơ chế cho phép đội á quân tham dự.
Born in Birmingham, Evers moved up from junior football to provide cover for Small Heath's half-back line.
Sinh ra ở Birmingham, Evers đi lên từ bóng đá trẻ để cung cấp lực lượng cho hàng hậu vệ của Small Heath.
A 30-second teaser of the video was released on Super Junior's official iple site on March 6, 2009, and the complete video was released on March 13, the same day as Super Junior's comeback performance on KBS's Music Bank.
Một đoạn teaser dài 30 giây đã được phát hành trên trang iple chính thức của Super Junior ngày 6 tháng 3 năm 2009 và MV phiên bản đầy đủ được phát hành ngày 13 tháng 3, cùng ngày với màn diễn trở lại của nhóm trên chương trình Music Bank của đài KBS.
She had just won a student-body election, she had auditioned for the madrigal choir and made it, and she had been chosen as the junior prom queen.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
The competition was extended in 1985 when an extra age group, the Under 14 (Junior) section was introduced and again the first champions were from Scotland, as Rangers won the Northern Ireland Youth Soccer Tournament at that age level.
Giải đấu đã được mở rộng vào năm 1985, khi thêm một nhóm tuổi dưới 14 (Junior) và một lần nữa các nhà vô địch đầu tiên đến từ Scotland, đó là Rangers FC giành Milk Cup ở độ tuổi đó.
With their two-day tour on July 27–28, 2013, Super Junior was able to bring approximately 110,468 audience.
Với chuyến lưu diễn kéo dài hai ngày vào ngày 27 đến ngày 28 tháng 7 năm 2013, Super Junior đã có thể thu hút được khoảng 110.468 khán giả.
With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science.
Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học.
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000.
Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000.
The show's aim was to answer curious questions about the human body, where the Super Junior members perform the answers by doing experiments with their own bodies.
Chương trình hướng đến mục tiêu là giải đáp hết những thắc mắc về cơ thể con người, với sự tham gia kiểm chứng bằng thực nghiệm của các thành viên Super Junior.
Disney Junior is a Portuguese digital cable and satellite television channel.
Disney Junior là một mạng lưới kênh truyền hình cáp kĩ thuật số và truyền hình vệ tinh ở Mỹ.
In 2011, he joined Super Junior's Mandopop subgroup, Super Junior-M and the duo Donghae & Eunhyuk; active in China and Japan respectively.
Năm 2011, anh gia nhập nhóm nhỏ của Super Junior, Super Junior-M và bộ đôi Donghae & Eunhyuk; hoạt động ở Trung Quốc và Nhật Bản.
Retrieved 2008-03-25 (in Korean) "Eunhyuk temporarily leaving Strong Heart; due to Super Junior unit activities" Star Today.
Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2008. ^ "Eunhyuk temporarily leaving Strong Heart; due to Super Junior unit activities" Star Today. ngày 30 tháng 3 năm 2011.
In March 2006, SM Entertainment began to recruit new members for the next Super Junior generation.
Vào tháng 3 năm 2006, SM Entertainment bắt đầu tuyển thành viên cho Super Junior 06.
In the following year, it looked as though Boca Juniors would also achieve a triple championship, only to have Olimpia end their dream after a highly volatile second leg match in Buenos Aires.
Trong những năm sau đó, người ta đã nghĩ tới việc Boca Juniors cũng sẽ đạt được dấu mốc 3 lần vô địch liên tiếp, nhưng Olimpia đã kết thúc giấc mơ của đội bóng tới từ Argentina sau trận đấu lượt về tại Buenos Aires.
Prime Minister Carlos Gomes Junior and an Economic Community of West African States (ECOWAS) delegation were present for his swearing in.
Thủ tướng Carlos Gomes Junior và đoàn đại biểu một ECOWAS đã có mặt trong lễ nhậm chức của ông.
Although a number of Taiwanese bands such as F4 and Fahrenheit continued to retain a small but loyal fan base in Asia, teenagers and young adults from all over the world were much more receptive to K-pop bands such as Big Bang and Super Junior, both of whom have managed to attract a huge number of fans from South America, parts of Eastern Europe, the Middle East, and to a smaller extent, the Western world (particularly among immigrants with an Asian, Middle Eastern, African, or Eastern European background).
Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).
Moston Juniors Football Club secured a lease for the site in 2007, with a view to future development.
Câu lạc bộ bóng đá Moston Juniors đã bảo đảm một hợp đồng cho thuê vào năm 2007, nhằm mục đích phát triển trong tương lai.
The second series of Junior MasterChef Australia premiered on Sunday, 25 September 2011.
Mùa thứ hai của Junior MasterChef Australia (tạm dịch: Vua đầu bếp nhí Úc) được trình chiếu vào ngày 25 tháng 9 năm 2011.
The other Super Junior member, Eunhyuk and Donghae also wrote and compose the song "A Short Journey" as a tribute for fellow member Kangin who was serving in the military.
Hai thành viên khác của Super Junior, Eunhyuk và Donghae cũng đã cùng nhau sáng tác bài hát "A Short Journey" như một món quà cho thành viên Kangin, người hiện đang phục vụ trong quân đội.
In October 2013, Shapovalov won his first junior singles title at the ITF G5 in Burlington, Ontario.
Vào tháng 10 năm 2013, Shapovalov giành được danh hiệu đơn trẻ đầu tiên tại ITF G5 ở Burlington, Ontario.
The song was released accompanied by eight different remixes by DJ Junior Vasquez, who re-used Madonna's vocals, but changed the composition of the track completely.
Bài hát được phát hành với tám bản phối lại khác nhau của DJ Junior Vasquez, người đã sử dụng lại giọng hát của Madonna, nhưng thay đổi hoàn toàn cấu trúc của nó.
Disney Junior airs the AD)) mark and the intended SAP track on newer episodes of Little Einsteins.
Disney Junior phát sóng AD) đánh dấu và theo dõi SAP dự định trên tập mới của Little Einsteins.
To further weaken the Kyoto court, the bakufu decided to allow two contending imperial lines—known as the Southern Court or junior line and the Northern Court or senior line—to alternate on the throne.
Để làm suy yếu hơn nữa triều đình ở Kyoto, Mạc phủ quyết định cho phép hai nhánh vốn đang đấu tranh với nhau của Hoàng gia —gọi là Nam Triều hay chi thứ và Bắc Triều hay chi trưởng —thay thế nhau trên ngai vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junior trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.