minion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minion trong Tiếng Anh.

Từ minion trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ nô lệ, kẻ bợ đỡ, chữ cỡ 7, tôi đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minion

kẻ nô lệ

noun (loyal servant of another more powerful being)

kẻ bợ đỡ

adjective

chữ cỡ 7

adjective

tôi đòi

adjective

Xem thêm ví dụ

Your new minion's arrived.
Tay chân mới của anh đến rồi.
I've already killed that minion.
Đệ đã giết thủ hạ của hắn rồi.
With the help of his friends, Boone, the Part-Time Wiseman, and Sashi, the Part-Time Sidekick, he must save the worlds from Rippen, a Part-Time Villain and Penn's art teacher, and his Part-Time Minion and principal of Penn's school, Larry.
Với sự giúp đỡ của bạn bè của mình, Boone, và Sashi, Penn phải cứu các thế giới khỏi Rippen, một kẻ xấu bán thời gian và là ông giáo viên mĩ thuật của trường Penn, và nô lệ của ông ấy là hiệu trưởng trường của Penn là Larry.
Years passed as the Minions forged their own civilization.
Nhiều năm trôi qua trong khi các Minion rèn nên nền văn minh của riêng chúng.
Veitch, Kristin, (June 4, 2007) "Spoiler Chat: Are House's Minions Gone for Good?
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2007. ^ Veitch, Kristin, (4 tháng 6 năm 2007) "Spoiler Chat: Are House's Minions Gone for Good?
Advanced Third Reich Battle Masters Dangerous Journeys (role-playing game) Dream Park: The Roleplaying Game Eurocracy Fast Food Franchise Forbidden Bridge Fringeworthy 3rd Edition (role-playing game) Hacker Harassment (game) Incursion (role-playing game) LCR Minion Hunter Modern Art Nephilim (role-playing game) Nippon Rails North American Rails Over the Edge (role-playing game) Outrage!
Advanced Third Reich Battle Masters Dangerous Journeys (trò chơi nhập vai) Dream Park: The Roleplaying Game Eurocracy Fast Food Franchise Forbidden Bridge Fringeworthy 3rd Edition (trò chơi nhập vai) Hacker Harassment (trò chơi) Incursion (trò chơi nhập vai) LCR Minion Hunter Modern Art Nephilim (trò chơi nhập vai) Nippon Rails North American Rails Over the Edge (trò chơi nhập vai) Outrage!
The minions took an instant liking to Man and helped him as best they could.
Các Minion ngay lập tức thích con người, và giúp đỡ họ hết sức của chúng.
If this continue any longer, the Minions would perish.
Nếu chuyện này còn tiếp diễn thêm nữa, các Minion sẽ diệt vong.
"Cha Seung-won to star in 'Minions' as voice actor".
8 tháng 10 năm 2014. ^ “Cha Seung-won to star in ‘Minions’ as voice actor”.
Likewise, many Witnesses have suffered at the hands of hostile rulers and their minions because of not betraying their fellow Witnesses nor revealing from where they obtained spiritual food.
Cũng vậy, nhiều Nhân Chứng đã phải chịu khổ dưới tay những nhà cầm quyền chống đối và thuộc hạ của họ bởi vì không phản bội các anh em đồng đức tin hoặc tiết lộ từ đâu họ có những đồ ăn thiêng liêng.
Lucifer and his minions are using every form of technology and communication to spread lies about life and about the true source of happiness.
Lu Xi Phe và những kẻ theo nó đang sử dụng mọi hình thức công nghệ và truyền thông để rao truyền những lời dối trá về cuộc sống và về nguồn gốc đích thực của hạnh phúc.
They manage to do so in "Beyond the Wall" but are surrounded by a horde of the Night King's minions.
Họ đã làm được điều này trong tập "Beyond the Wall", nhưng rồi bị bao vây bởi một đội quân của Vua Bóng đêm.
You are forgetting your place, Minion.
Ngươi quên ngươi là ai rồi đó, Minion.
When Koschei sends his minions after Ivan, he summons the Firebird.
Khi Koschei cho lũ tay sai của mình sau khi Ivan, anh triệu hồi Chim lửa.
You attend to the details, Minion.
Ngươi cứ kiểm tra đi, Minion.
Proud, -- and, I thank you, -- and I thank you not; -- And yet not proud: -- mistress minion, you,
Tự hào, và tôi cảm ơn bạn, và tôi cảm ơn bạn không; - nhưng không tự hào: - người tình thương yêu, bạn,
Oh, you're such a pill, Minion.
Ngươi cứ đùa, Minion.
Satan and his minions have been perfecting the weapons in their arsenal for millennia, and they are experienced at destroying faith and trust in God and in the Lord Jesus Christ among the human family.
Sa Tan và những kẻ đi theo nó đang làm cho các công cụ của chúng cho thời kỳ ngàn năm được hoàn hảo, và chúng đã có kinh nghiệm hủy diệt đức tin và sự tin cậy nơi Thượng Đế và nơi Chúa Giê Su Ky Tô ở giữa loài người.
Tom retrieves the stone and, fighting together, Gregory, Tom and Alice kill several of Malkin's minions.
Tom lấy đá và chiến đấu cùng nhau, Gregory, Tom và Alice giết một số tay sai Malkin của.
Minion!
Minion!
Satan and his minions have their lures all around us, hoping that we will falter and take his flies so he can reel us in with counterfeit means.
Sa Tan và những kẻ theo nó đặt mồi xung quanh chúng ta với hy vọng rằng chúng ta sẽ dao động và nhận lấy mồi của nó để nó bắt giữ chúng ta với những phương tiện giả mạo.
Rahl and his minions live in the shadows.
Rahl và tay sai của chúng sống trong bóng tối.
They got a hilarious army of fucking Minions.
Sao bên đó lại có nhiều Minions như vậy nhỉ?
His minions, they're with you?
Các tôi tớ của Ngài, ờ, chúng ở với ngươi à?
The Minions had no other choice but to keep moving.
Các Minion không còn lựa chọn nào ngoài việc tiếp tục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.