subsection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subsection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsection trong Tiếng Anh.
Từ subsection trong Tiếng Anh có nghĩa là phân nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subsection
phân nhánhnoun (rank in zoology, above superfamily) |
Xem thêm ví dụ
Note: The amount fixed by this subsection is indexed annually in line with CPI increases. Thông thường, số liệu tỷ lệ lạm phát được công bố trên báo chí hàng năm được tính theo cách cộng phần trăm tăng CPI của từng tháng trong năm. |
This menu references the subsections of the document Trình đơn này chỉ tới các phần phụ của tài liệu |
The “Teachings of Joseph Smith” section is divided into several subsections, with headings that summarize the main points in the chapter. Phần “Những Lời Giảng Dạy của Joseph Smith” được chia thành nhiều tiểu đoạn, với các tiêu đề tóm lược những điểm chính trong chương đó. |
The following subsections represent not individual schools of martial arts, but rather generic "types" of martial arts. Các phần phụ dưới đây không đại diện cho các trường phái võ thuật riêng lẻ, mà là các "loại" võ thuật nói chung. |
In 1861, Reichenbach placed it in subsection Euepidendrum Planifolia Paniculata of the genus Epidendrum. Năm 1861, Reichenbach đặt nó vào bộ phận phụ Euepidendrum Planifolia Paniculata của chi Epidendrum. |
As a body of knowledge builds up, it will form one subsection, or one sub-subsection, of an assessment like the IPCC, although we have others. Khi một phần kiến thức dần định hình, nó sẽ tạo thành một tiểu mục, hay một tiểu-tiểu mục trong một bản kiểm định như ở IPCC, mặc dù còn có nhiều bài khác. |
(2) The candidate nominated in accordance with the provisions of the foregoing subsection shall submit to the Congress the political program of the Government he or she intends to form and shall seek the confidence of the House. — Title II Government and Administration, Article 99 (1) & (2), the Spanish Constitution of 1978. (2) Ứng cử viên được đề cử theo quy định của khoản trên sẽ trình Hạ viện chương trình chính trị của Chính phủ do mình chuẩn bị và sẽ được Hạ viện xem xét tín nhiệm. — Chương IV Chính phủ và bộ máy hành chính, Điều 99 (1)&(2), Hiến pháp Tây Ban Nha năm 1978. |
Many of those sub-chapters have sections and subsections. Nhiều chiếc trong số đó bị mất các bộ phận và giáp phụ. |
The group of species assigned to the genus were previously recognized as a distinct grouping by Finnish lichenologist Veli Räsänen in 1952, who classified them in the genus Cetraria, subgenus Platysma, section Flavidae, and subsection Cucullatae. Nhóm các loài được đưa vào chi trước đây đã được công nhận là một nhóm riêng biệt bởi nhà địa chi học Phần Lan Veli Räsänen vào năm 1952, người đã phân loại chúng trong chi Cetraria, phân chi Platysma, mục Flavidae, và tiểu mục Cucullatae. |
However, a supermassive black hole has been identified in the nucleus (as discussed in the subsection below), so this active galactic nucleus is probably the energy source that weakly ionizes the gas in the Sombrero Galaxy. Tuy nhiên, một hố đen siêu nặng đã được xác định trong hạt nhân (như đã đề cập trong phần dưới), do đó, hạt nhân thiên hà tích cực này có lẽ là nguồn năng lượng yếu ion hóa khí trong thiên hà Sombrero. ^ a ă â b c d đ “NASA/IPAC Extragalactic Database”. |
After the decline of the Yuan dynasty in the 14th century, these subsects vied with each other for supremacy in the political and religious landscape, eventually leading to the ascendancy of the Drukpa Lineage by the 16th century. Sau khi nhà Nguyên diệt vong vào thế kỷ XIV, các giáo phái này ganh đua lẫn nhau để giành quyền tối cao trong chính trị và tôn giáo, cuối cùng dẫn đến uy thế của Dòng Drukpa vào thế kỷ XVI. |
It takes its name from the massif of the Adamello, part of the Adamello-Presanella subsection of the Rhaetian Alps. Giống dê này được lấy tên từ vùng núi Adamello, một phần của tiểu vùng Adamello-Presanella thuộc dãy núi Rhaetian Alps. |
Long-term observations of the fossa's predation patterns on rainforest sifakas suggest that the fossa hunts in a subsection of their range until prey density is decreased, then moves on. Quan sát lâu dài mô hình ăn thịt của fossa ở rừng mưa cho biết rằng fossa săn mồi trên một tiểu khu phạm vi của chúng cho đến khi mật độ con mồi giảm, sau đó chuyển đi. |
Certain old religions are divided up into sects that are subdivided into subsects. Thật ra thì có nhiều đạo lâu đời cũng tự phân chia ra nhiều giáo-phái và những giáo-phái này cũng lại phân chia ra nhiều chi-phái khác nữa. |
The section is divided into two subsections, the Acalyptratae and Calyptratae, which are commonly referred to as acalyptrate muscoids and calyptrate muscoids, respectively. Nhánh này chia ra thành 2 phân nhánh, Acalyptratae và Calyptratae, chúng thường được gọi theo thứ tự là acalyptrate muscoids và calyptrate muscoids. |
The proposed motives for extraterrestrial visitations can be classified into three subsections: 1) attempt to influence the future of humanity, 2) attempt to warn or enlighten, and 3) experimental use. Các động cơ được đề xuất cho các chuyến thăm ngoài trái đất có thể được phân loại thành ba phần phụ: 1) cố gắng ảnh hưởng đến tương lai của nhân loại, 2) cố gắng cảnh báo hoặc soi sáng và 3) sử dụng thử nghiệm. |
Numbering 4,500, the Dhawahir consists of three subsections: the Daramikah, who populated Hili, Mutared and Qattara; the Jawabir in Al Ain and the Bani Saad who lived in Jimi. Số lượng 4.500, Dhawahir bao gồm ba tiểu mục: Daramikah, người đã sinh sống Hili, Mutared và Qattara; Jawabir ở Al Ain và Bani Saad sống ở Jimi. |
Hershey and Chase needed to be able to examine different parts of the phages they were studying separately, so they needed to distinguish the phage subsections. Hershey và Chase cần thiết phải kiểm tra được các thành phần khác nhau của thể thực khuẩn mà họ đang nghiên cứu một cách riêng biệt, do vậy họ cần cô lập các tiểu phần của thể thực thực khuẩn. |
There seems to be a subsection to this list here. Có một mục nhỏ trong danh sách này. |
In 1861, Müller classified this species in the subsection Umbellata of the section Planifolia of subgenus Euepidendrum Lindl. of the genus Epidendrum. Năm 1861, Müller phân loài này trong phân mục Umbellata thuộc mục Planifolia phân chi Euepidendrum Lindl. của chi Epidendrum. |
For example, you could choose to focus on one or two subsections and a few questions that will help the participants discuss the principles in the sections you have chosen. Ví dụ, các anh chị em có thể chọn tâp trung vào một hoặc hai tiểu đoạn và một vài câu hỏi mà sẽ giúp những tham dự viên thảo luân các nguyên tắc trong các phần mà các anh chị em đã chọn. |
You'd set the first condition to "membertype" > "equals" > "non", and the second condition to "subsection" > "equals" > "games". Bạn sẽ đặt điều kiện đầu tiên thành "membertype" > "equals" > "non" và điều kiện thứ hai thành "subsection" > "equals" > "games". |
In accounting, a capital expenditure is added to an asset account, thus increasing the asset's basis (the cost or value of an asset adjusted for tax purposes). capex is commonly found on the cash flow statement under "Investment in Plant, Property, and Equipment" or something similar in the Investing subsection. Trong kế toán, chi phí vốn được thêm vào trương mục tài sản, do đó làm tăng cơ sở tài sản (chi phí hoặc giá trị của một tài sản điều chỉnh cho mục đích thuế). capex thường được tìm thấy trong báo cáo dòng tiền trong phần "Đầu tư vào Nhà máy, Tài sản và Thiết bị" hoặc tương tự trong phần Đầu tư. |
And as a body of knowledge builds up, it will form one subsection, or one sub- subsection of an assessment like the IPCC, although we have others. Khi một phần kiến thức dần định hình, nó sẽ tạo thành một tiểu mục, hay một tiểu- tiểu mục trong một bản kiểm định như ở IPCC, mặc dù còn có nhiều bài khác. |
And each one of the 11 chapters of the IPCC has six to ten subsections. Mỗi một chương trong 11 chương của IPCC có từ 6 đến 10 tiểu mục như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subsection
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.