subsidiary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsidiary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsidiary trong Tiếng Anh.

Từ subsidiary trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ, trợ, thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsidiary

phụ

verb

Haleiwa is one of the subsidiary fields.
Haleiwa là một sân bay phụ.

trợ

adjective

thuê

adjective

Xem thêm ví dụ

UNI Air became EVA Air's domestic intra-Taiwanese subsidiary, operating short haul flights out of its base in Kaohsiung, Taiwan's southern port and second-largest city.
Uni Air trở thành công ty con trong hoạt động nội địa Đài Loan của EVA Air, hoạt động những chuyến bay ngắn từ trụ sở ở Cao Hùng, thành phố cảng nằm ở phía đông nam và là thành phố lớn thứ hai của Đài Loan.
The ban was not a complete ban; two Buddhist temples were permitted in both the main capital Chang'an and the subsidiary capital Luoyang, and the large municipalities and each circuit were each allowed to maintain one temple with no more than 20 monks.
Lệnh cấm không phải là một lệnh cấm hoàn toàn, hai ngôi chùa được phép trong cả thủ đô chính Trường An và thành Lạc dương, các thành phố lớn và vùng phụ cận được phép để duy trì một ngôi chùa không nhiều hơn 20 nhà sư.
In 2005 Pitbull and rapper Sean 'Diddy' Combs co-founded Bad Boy Latino, a subsidiary of Combs' Bad Boy Records label.
Năm 2005 Pitbull và rapper Sean 'Diddy' Combs cùng thành lập Bad Boy Latino, một chi nhánh của hãng Bad Boy Records của Combs.
Two notable exceptions to this are Virtus Partners and Wilmington Trust Conduit Services, a subsidiary of Wilmington Trust, which offer collateral administration services, but are not trustee banks.
Hai trường hợp ngoại lệ đáng chú ý đối với điều này là Virtus Partners và Wilmington Trust Conduit Services, một công ty con của Wilmington Trust, cung cấp các dịch vụ quản lý tài sản thế chấp, nhưng không phải là ngân hàng được ủy thác.
Since 30 July 2012, Citilink has officially operated as a separate subsidiary of Garuda Indonesia, operating with its own callsign, airline codes, logo and uniform.
Kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2012 Citilink đã chính thức hoạt động như một thực thể kinh doanh riêng biệt với Garuda Indonesia, vận hành 14 máy bay với một callsign, logo và đồng phục mới.
Simultaneously, users with accounts registered with Yahoo! subsidiaries in Germany, Singapore, Hong Kong and Korea were prevented from viewing photos rated "moderate" or "restricted" on the three-part scale used.
Đồng thời, người dùng với tài khoản đăng ký với dịch vụ con của Yahoo! tại Đức, Singapore, Hồng Kông, và Hàn Quốc bị ngăn không cho xem hình được xếp hạng "vừa phải" hoặc "hạn chế" theo thước đo 3 mức.
Some cooperation with Smiths Industries, with some components purchased directly from Lear Astronics (today a subsidiary of BAE), Litton (today a subsidiary of Northrop Grumman) and Martin-Baker.
Hợp tác với Smiths Industries, một số bộ phận mua trực tiếp từ Lear Astronics (sau này là BAE), Litton (sau này là Northrop Grumman), và Martin-Baker.
Radium metal was first industrially produced in the beginning of the 20th century by Biraco, a subsidiary company of Union Minière du Haut Katanga (UMHK) in its Olen plant in Belgium.
Radi kim loại lần đầu tiên được sản xuất công nghiệp từ đầu thế kỷ 20 bởi Biraco, một thành viên của Union Minière du Haut Katanga (UMHK) tại một nhà máy ở Olen, Bỉ.
With the takeover, Propshop became a wholly owned subsidiary of voxeljet AG.
Với việc tiếp quản, Propshop đã trở thành công ty con của voxeljet AG.
The company restructured in 2004, beginning with the sale of its Magic Solutions business to Remedy, a subsidiary of BMC Software early in the year.
Công ty được cơ cấu lại năm 2004, bắt đầu từ việc bán các Magic Solutions cho Remedy, một công ty con của BMC Software vào đầu năm.
Later in 2013, Motorola Mobility, then a subsidiary of Google, unveiled Project Ara, a concept for a modular smartphone inspired by the Phonebloks concept.
Sau đó vào năm 2013, Motorola Mobility, khi đó là một công ty con của Google, đã hé lộ Project Ara, ý tưởng về một chiếc điện thoại thông minh mô đun được lấy cảm hứng từ Phonebloks.
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd.
Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd.
It was called Kodak All-Star Soccer between 1993-1998 as Kodak Japan (the Japanese subsidiary of Eastman Kodak) sponsored it.
Nó được gọi là Kodak All-Star Soccer từ 1993-1998 khi Kodak Nhật Bản (công ty con Nhật Bản của Eastman Kodak) tài trợ.
He was president of a subsidiary of American Express and later held executive positions at two of the world’s largest banks, Citibank and Barclays Bank.
Ông là chủ tịch một chi nhánh của American Express và sau này nắm giữ các chức vụ quản trị tại hai trong số các ngân hàng lớn nhất thế giới là Citibank và Barclays Bank.
English is used extensively in business and administration and has the status of a "subsidiary official language"; it is important in education, especially as a medium of higher education.
Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và hành chính và có địa vị "ngôn ngữ phó chính thức"; và có vị thế quan trọng trong giáo dục, đặc biệt là trong môi trường giáo dục đại học.
Originally a subsidiary of UTV Software Communications launched on September 26, 2004, the channel was sold to Disney in 2006.
Ban đầu được điều hành bởi UTV Software Communications thành lập năm 2004, rồi bán cho Disney năm 2006..
Namanve Power Station is a 50 megawatt plant owned by Jacobsen Electricity Company (Uganda) Limited, a wholly owned subsidiary of Jacobsen Elektro, an independent Norwegian power production company.
Nhà máy điện Namanve là một nhà máy nhiệt điện 50 megawatt thuộc sở hữu của Công ty Điện lực Jacobsen (Uganda), một chi nhánh của Jacobsen Elektro, một công ty sản xuất điện độc lập của Na Uy.
These amounts do not include the revenues from all of Samsung's subsidiaries based outside South Korea.
Số tiền này không bao gồm doanh thu từ tất cả các công ty con của Samsung có trụ sở ở bên ngoài Hàn Quốc.
Prior to that, he had been the chairman of the board of management of the Volkswagen Group subsidiary Audi AG.
Trước đó, ông từng là Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty con Tập đoàn Volkswagen Audi AG.
The railroad, seeing Standard's incursion into the transportation and pipeline fields, struck back and formed a subsidiary to buy and build oil refineries and pipelines.
Đường sắt, nhìn thấy sự xâm nhập của Standard vào các lĩnh vực giao thông và đường ống, đã quay trở lại và hình thành một công ty con để mua và xây dựng các nhà máy lọc dầu và đường ống dẫn dầu.
Heavy hitters are America Telecom, the holding company that manages Latin America's largest mobile company, América Móvil; Telefonos de Mexico, Mexico's largest telephone company; Grupo Bimbo, world's biggest baker; and Wal-Mart de México, a subsidiary of the US retail giant.
Những cổ phiếu có giá trị cao là hãng viễn thông Hoa Kỳ, tổ chức quản lý công ty với công ty điện thoại di động lớn nhất của Mỹ Latin, América Móvil; Telefonos de Mexico, công ty điện thoại lớn nhất của México; Grupo Bimbo, hãng sản xuất bánh mì lớn nhất của México và Mỹ Latin; và Wal-Mart de México, một chi nhánh bán lẻ khổng lồ của Hoa Kỳ.
Wessex Water Services Limited was purchased by American company Enron in 1998 for $2.4 billion and placed in a newly formed subsidiary, Azurix.
Wessex Water Services Limited được mua bởi công ty Enron của Mỹ năm 1998 với giá 2,4 tỷ đô la và được đặt trong một công ty con mới được thành lập, Azurix.
Madonna and Dashev's company became a wholly owned subsidiary of Warner Music, but Madonna was still signed to Warner under a separate recording contract.
Công ty của Madonna và Dashev trở thành chi nhánh thuộc quyền sở hữu hoàn toàn của Warner Music, nhưng Madonna vẫn ký kết cùng Warner dưới một hợp đồng thu âm riêng biệt.
KBS World is a Japanese television channel operated by KBS Japan, a subsidiary of Korean Broadcasting System, targeting Koreans in Japan, as well as Japanese audience interested in Korean entertainment.
KBS World là một kênh truyền hình Nhật Bản được quản lý bởi KBS Nhật Bản, một công ty con của Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc, phục vụ cho người Triều Tiên ở Nhật Bản, cũng như người xem Nhật Bản yêu thích các chương trình giải trí Hàn Quốc.
Well, my guess is that the prison is giving inflated contracts to companies... that are either shells or subsidiaries of Fitzcore... and Fitzcore is paying kickbacks into the Jason Figueroa campaign.
Tôi đoán trại giam này đang có hợp đồng giả mạo với công ty ma, hoặc là vỏ bọc hoặc là công ty con của FitzCORE, và FitzCORE thì đang cung cấp cho chiến dịch tranh cử của Jason Figuer.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsidiary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.