subside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subside trong Tiếng Anh.

Từ subside trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngớt, giảm, lún xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subside

ngớt

verb

giảm

verb

The swelling should subside in about eight or nine days.
Chỗ phồng lên sẽ giảm đi sau khoảng tám đến chín ngày nữa.

lún xuống

verb

Xem thêm ví dụ

But eventually, it will subside, and something else will take its place.
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.
Nuclear power and fossil fuels are subsidized by many governments, and wind power and other forms of renewable energy are also often subsidized.
Năng lượng hạt nhân và nhiên liệu hóa thạch là được trợ cấp bởi nhiều chính phủ, và năng lượng gió và các dạng năng lượng tái tạo khác cũng thường được trợ giá.
Unusual for the era, he provided social services for his workers, including subsidized housing and health and retirement benefits.
Một điều không bình thường của thời đại đó là ông cung cấp các dịch vụ xã hội cho công nhân của mình, bao gồm trợ cấp nhà ở và trợ cấp y tế và hưu trí.
However the European stock markets rebounded as investors' fears subsequently subsided as they decided the estimated debt wasn't big enough to trigger a systemic failure in global financial markets.
Tuy nhiên, thị trường chứng khoán châu Âu hồi phục trở lại khi các nhà đầu tư lo ngại khi họ quyết định khoản nợ ước tính không đủ lớn để gây ra một sự thất bại hệ thống trên thị trường tài chính toàn cầu.
Once the water subsided, neighbors were astonished to see about 30 Witnesses, strangers to the area, arrive to help clean Siegfried and Hannelore’s home.
Khi nước rút, những người láng giềng kinh ngạc khi nhìn thấy khoảng 30 Nhân Chứng, những người lạ mặt đối với dân trong vùng, đến giúp Siegfried và Hannelore dọn dẹp nhà cửa.
My fever has subsided drastically
Con sốt của ta đã hạ bớt
In the spring of 1735 the movement began to subside and a reaction set in.
Mùa xuân năm 1735, cuộc phục hưng bắt đầu thoái trào và tinh thần thế tục quay trở lại.
See how the earth has subsided?
Xem chỗ này mặt đất hõm xuống?
I had found a safe hiding place, and when the fire subsided, I walked past the countless dead bodies back to the camp.
Tôi tìm được một chỗ ẩn nấp an toàn, và khi đám cháy tàn, tôi đi ngang qua vô số xác chết trên đường trở về trại.
A subsidence crater in nearby Area 5 is home to a number of storage containers holding contaminated scrap metal and debris, and is subject to periodic monitoring of radioactivity levels.
Một miệng núi lửa lún ở gần Khu vực 5 là nơi lưu trữ của một số mảnh kim loại bị ô nhiễm phóng xạ và những mảnh vỡ, và phải tuân sự theo dõi định kỳ của mức độ phóng xạ.
If there’s a regularity to the lift and drop off, you can use that information to start your new campaigns as the effects of the previous ones start to subside.
Nếu có quy luật tăng và giảm, bạn có thể sử dụng thông tin đó để bắt đầu chiến dịch mới khi những tác động của các chiến dịch trước đó bắt đầu giảm dần.
Once I began to understand what sort of person Jehovah really is, I drew closer to him, and my pain began to subside.” —Psalm 37:29; Acts 24:15; Romans 5:12.
Một khi bắt đầu hiểu được Đức Giê-hô-va thật sự là Đấng như thế nào, tôi càng đến gần Ngài hơn, và sự đau khổ của tôi giảm đi”.—Thi-thiên 37:29; Công-vụ 24:15; Rô-ma 5:12.
In time, the anger subsides and apologies are exchanged.
Một thời gian sau, cơn giận lắng xuống và họ xin lỗi nhau.
It subsidizes those companies to provide vocational trainings and job opportunities.
trợ cấp cho các công ty đó để cung cấp đào tạo nghề và cơ hội việc làm.
Nowadays, these conflicts have somewhat subsided and the university has become an opportunity for employment among the population, providing an increased level of wealth in the area.
Ngày nay, những tranh chấp đã giảm bớt, và viện đại học trở thành nguồn cung cấp việc làm cho dân địa phương và giúp nâng cao mức sống trong vùng.
Food and housing are extensively subsidized by the state; education and healthcare are free; and the payment of taxes was officially abolished in 1974.
Khẩu phần thực phẩm, nhà ở, y tế và giáo dục được cung cấp miễn phí từ nhà nước và việc nộp thuế đã bị bãi bỏ từ ngày 01 tháng 4 năm 1974.
Then the symptoms should subside.
Rồi các triệu chứng sẽ tự rút.
These potentially deadly complications can occur after the initial fever subsides and the patient appears to be recovering.
Các biến chứng dẫn đến tử vong như đã kể trên có thể xảy ra sau cơn sốt đầu tiên giảm và bệnh nhân có vẻ đang bình phục.
Crest depths of the old ridges, parallel to the current spreading center, will be older and deeper... (from thermal contraction and subsidence).
Độ cao chỏm của các sống núi cổ chạy song song với trung tâm tách giãn hiện tại sẽ trở nên già hơn và chìm sâu hơn (giảm nhiệt độ và lún chìm).
Both hormones operate on most tissues of the body, have many other functions, and continue to be secreted throughout life; with peak levels coinciding with peak growth velocity, and gradually subsiding with age after adolescence.
Cả hai hormone hoạt động trên hầu hết các mô của cơ thể, có nhiều chức năng khác, và tiếp tục được tiết ra trong suốt cuộc đời; với mức cao điểm trùng hợp với tốc độ tăng trưởng cao nhất, và dần dần ổn định sau khi trưởng thành.
After the water subsides and the dry season begins, branches sprout buds and leaves grow quickly.
Sau khi nước rút và mùa khô bắt đầu, các cành cây đâm chồi và mọc lá rất nhanh.
The routes have since 1997 been subsidized through public service obligations.
Các đường bay này đã được trợ cấp từ năm 1997 thông qua quy định nghĩa vụ dịch vụ công cộng.
Hagupit slightly weakened but restrengthened on December 5, but subsequently started to weaken again, due to subsidence associated with an upper-level trough.
Sau đó, Hagupit suy yếu đi một chút trước khi mạnh trở lại trong ngày mùng 5, nhưng không lâu sau nó đã lại suy yếu do một sự lún xuống của không khí mát kết hợp với một rãnh trên tầng cao..
Another benefit can be a subsidized borrowing at sub-market rates.
Một lợi ích khác có thể là một vay trợ cấp tại thị trường tỷ lệ phụ.
The only problem is if you introduce this economically efficient solution, people hate it ... because they think you're deliberately creating delays at the bridge in order to maximize your revenue, and, "Why on earth should I pay to subsidize your incompetence?"
Bởi vì họ nghĩ rằng bạn đang cố ý tạo ra sự chậm trễ tại chân cầu để tối đa hóa thu nhập của bạn, và "Tại sao trên đời này lại có việc tôi phải trả tiền để trợ cấp cho sự kém cỏi của anh cơ chứ?"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.