subsystem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsystem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsystem trong Tiếng Anh.

Từ subsystem trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân hệ, hệ thống con, hệ thống phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsystem

phân hệ

noun

hệ thống con

noun

Cannot specify a subsystem and command at the same time
Không thể chỉ ra một hệ thống con và câu lệnh cùng một lúc

hệ thống phụ

noun

Tell him he has to retract all the infected packets from subsystem mainframes within the city.
Hãy cho anh ta rút lại tất cả các gói tin bị nhiễm từ hệ thống phụ máy tính trung ương trong thành phố.

Xem thêm ví dụ

SCSI subsystem could not be queried:/sbin/camcontrol could not be executed
Không thể truy vấn hệ thống phụ SCSI: không thể thực hiện tập tin « sbin/camcontrol »
As part of the 1979 contract with IAI, the Argentine Air Force had stipulated that the Daggers would be equipped with new avionics and HUD systems, enabling them to conform to the Kfir C.2 (and beyond in some subsystems) standard.
Trong hợp đồng năm 1979 với IAI, Không quân Argentina quy định rằng những chiếc Dagger sẽ được trang bị hệ thống điện tử và HUD mới để lên chuẩn Kfir C.2 (và hơn nữa trong một số hệ thống con).
It's particularly astonishing because each one of these organisms, each subsystem, each cell type, each gene, has evolved in its own unique environmental niche with its own unique history.
Nó đặc biệt đáng ngạc nhiên bởi lẽ mỗi một cơ quan trong số này, mỗi một hệ thống phụ, mỗi một loại tế bào, mỗi một gien, đều đã tiến hóa trong cái hốc môi trường độc nhất của nó cùng với lịch sử độc nhất của riêng nó.
Each subsystem communicates with the others via a high-speed interconnect."
Mỗi hệ thống con giao tiếp với những cái khác thông qua một kết nối tốc độ cao."
The integrated navigational systems designated as PNS-10, incorporating the A737 subsystem.
Các hệ thống dẫn đường tích hợp có tên gọi PNS-10, kết hợp với hệ thống phụ A737.
Printers The KDE printing manager is part of KDEPrint which is the interface to the real print subsystem of your Operating System (OS). Although it does add some additional functionality of its own to those subsystems, KDEPrint depends on them for its functionality. Spooling and filtering tasks, especially, are still done by your print subsystem, or the administrative tasks (adding or modifying printers, setting access rights, etc.) What print features KDEPrint supports is therefore heavily dependent on your chosen print subsystem. For the best support in modern printing, the KDE Printing Team recommends a CUPS based printing system
Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS
The output of this stage will describe the new system as a collection of modules or subsystems.
Đầu ra của giai đoạn này sẽ mô tả hệ thống như một tập hợp các mô đun hay hệ thống con.
Notes This photo of Pan was acquired by the Cassini spacecraft's narrow-angle Imaging Science Subsystem (ISS) camera on 7 March 2017.
Ghi chú ^ Bức ảnh chụp vệ tinh Pan này được thu thập bởi Imaging Science Subsystem (ISS) góc hẹp của tàu vũ trụ Cassini vào ngày 7 tháng 3 năm 2017.
SUV-P: this air-to-ground subsystem utilizes identical hardware of SUV-VEP air-to-air subsystem, but with a different processing requirement.
SUV-P: hệ thống phụ không đối đất này sử dụng cùng phần cứng của hệ thống phụ không đối không SUV-VEP, nhưng với một yêu cầu xử lý khác nhau.
Employer (including the state) and employee contributions represent the main funding sources of the health subsystems.
Các nhà tuyển dụng (bao gồm nhà nước) và người lao động đóng góp phần lớn cho hệ thống phụ y tế.
The primary subsystem of SUV-P system is SUO-30PK subsystem and A-737 satellite navigational subsystem.
Hệ thống con chính của hệ thống SUV-P là hệ thống con SUO-30PK và hệ thống con dẫn đường bằng vệ tinh A-737.
Tell him he has to retract all the infected packets from subsystem mainframes within the city.
Hãy cho anh ta rút lại tất cả các gói tin bị nhiễm từ hệ thống phụ máy tính trung ương trong thành phố.
SCSI subsystem could not be queried:/sbin/camcontrol could not be found
Không thể truy vấn hệ thống phụ SCSI: không tìm thấy tập tin « sbin/camcontrol »
Huawei's core network solutions offer mobile and fixed softswitches, plus next-generation home location register and Internet Protocol Multimedia Subsystems (IMS).
Các giải pháp mạng lõi của Huawei cung cấp các softswitch di động và cố định, cộng với đăng ký vị trí và hệ thống con giao thức Internet đa phương tiện (IMS).
Those are then subdivided into other areas and are also linked to ANS subsystems and nervous systems external to the brain.
Sau đó chúng được phân chia thành các khu vực khác và cũng liên kết với các hệ thống con ANS và các hệ thống thần kinh bên ngoài não.
The Air Force stated only that the spacecraft would "demonstrate various experiments and allow satellite sensors, subsystems, components, and associated technology to be transported into space and back."
Không quân đã có tuyên bố duy nhất rằng tàu không gian này "sẽ thực hiện các thí nghiệm khác nhau và cho phép các cảm biến vệ tinh, các hệ thống con, các thành phần, và công nghệ liên quan được vận chuyển vào không gian và trở lại.
Higher still, types enable programmers to think about and express interfaces between two of any-sized subsystems.
Cao hơn một chút, kiểu cho phép lập trình viên nghĩ và thể hiện giao diện giữa hai hệ thống con với bất kì kích thước nào.
The SUV-VEP subsystem is also capable of controlling air-to-sea missions, and the fire control of Kh-31A and Kh-35 anti-ship missiles are usually provided by SUV-VEP air-to-air subsystem instead of SUV-P air-to-ground subsystem.
Hệ thống phụ SUV-VEP cũng có khả năng điều khiển các tên lửa không đối biển, và thú vị hơn, việc điều khiển bắn tên lửa chống tàu Kh-31A và Kh-35 thường được giao cho hệ thống phụ không đối không SUV-VEP thay vị hệ thống phụ không đối đất SUV-P.
The subsystem of SUV-VEP system includes four major portions: SEI-31-10 Integrated Display system: Used to control LCD MFDs.
Hệ thống con của hệ thống SUV-VEP bao gồm 4 phần chính: Hệ thống hiển thị tích hợp SEI-31-10: sử dụng để điều khiển màn hình LCD đa chức năng.
Windows NT could also support OS/2 1.x Presentation Manager and AVIO applications with the addition of the Windows NT Add-On Subsystem for Presentation Manager.
Windows NT cũng có thể hỗ trợ OS/2 1.x Presentation Manager và các ứng dụng AVIO với việc bổ sung Hệ thống phụ Tiện ích Windows NT cho Presentation Manager.
Rather, it is about redesigning entire objects (assemblies, subsystems) in view of the newfound availability of advanced AM.
Thay vào đó, nó là về thiết kế lại toàn bộ các đối tượng (hội đồng, hệ thống phụ) theo quan điểm của sự sẵn của các công nghệ AM tiên tiến mới.
In an effort by OKB-1 to catch up with OKB-52, they took Chelomei's Almaz-OPS hull design and mated it with subsystems derived from their own Soyuz.
Trong một nỗ lực của OKB-1 để bắt kịp với OKB-52, họ đã Almaz-OPS thiết kế thân tàu Chelomei và giao phối nó với các hệ thống có nguồn gốc từ Soyuz của mình.
The Tactical Technology Office (TTO) engages in high-risk, high-payoff advanced military research, emphasizing the "system" and "subsystem" approach to the development of aeronautic, space, and land systems as well as embedded processors and control systems.
Văn phòng Công nghệ Chiến thuật: tham gia vào các nghiên cứu quân sự tiên tiến có rủi ro cao, nhấn mạnh phương pháp "hệ thống" và "hệ thống con" để phát triển các hệ thống hàng không, vũ trụ và đất liền cũng như bộ vi xử lý nhúng và các hệ thống điều khiển.
Finally, the Polish Army has equipped some of their D-44 guns with electrical subsystems in the early 1980s and designated them D-44M and D-44MN.
Ba Lan cũng thiết kế một phiên bản với hệ thống điều khiển bán điện từ vào đầu những năm 1980 với tên D-44M và D-44MN.
However, the number of targets it can simultaneously engage is increased to six from the original four, thus fully utilizing the capability of the SUV-VEP subsystem of the onboard fire control system.
Tuy nhiên, số lượng mục tiêu có thể cùng tấn công một lúc lại tăng từ 4 lên 6 mục tiêu, vẫn sử dụng hệ thống phụ SUV-VEP của hệ thống điều khiển hỏa lực trên máy bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsystem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.