subtly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subtly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subtly trong Tiếng Anh.

Từ subtly trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh tế, tinh vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subtly

tinh tế

adverb

Or do other people, often unseen, subtly but powerfully affect your choice?
Hay là người khác, thường không nhìn thấy, ảnh hưởng đến sự lựa chọn của bạn một cách tinh tế nhưng mạnh mẽ?

tinh vi

adverb

Did you just ever so subtly order me to get her medical history?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?

Xem thêm ví dụ

The dominant female has taken the newcomer under her wing, and subtly shifted the balance of power.
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực
That as we tease apart what goes on in hydrogen under pressures such as those that one finds at the center of the earth, two explanations subtly contend with each other ... ...
Khi chúng ta phân tách những gì diễn ra trong hydro dưới áp lực như những gì chúng ta tìm thấy ở trung tâm trái đất, hai lời giải thích một cách khôn khéo sẽ cạnh tranh với nhau... ...
(1 Timothy 6:9) Is it a publication that subtly presents divisive teachings that are un-Christlike?
(I Ti-mô-thê 6:9). Đó có phải là một tác phẩm trình bày những dạy dỗ gây chia rẽ ngược với đạo đấng Christ không?
There are comments that subtly destroy unity, such as “Yes, he’s a good bishop; oh, but you should have seen him when he was a young man!”
Có những lời nhận xét dễ hủy hoại tình đoàn kết chẳng hạn như: “Vâng, ông ấy là một giám trợ tốt; nhưng anh chị mà thấy ông ấy khi còn trẻ thì ôi thôi!”
While less gregarious canids generally possess simple repertoires of visual signals, wolves have more varied signals that subtly inter grade in intensity.
Trong khi những loài canid ít nói thường có những động thái đơn giản của tín hiệu thị giác, những con sói có nhiều tín hiệu đa dạng hơn, phụ thuộc rất nhiều vào cường độ.
He found this transparency uncharacteristic of the pattern of the Old Testament that referenced the Savior more subtly.
Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn.
Did you just ever so subtly order me to get her medical history?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?
Much like Homer Simpson, Ryo-san's antics appeal to children who can laugh at an old buffoon, and to men fearing that they are becoming old buffoons themselves—and also because it often subtly mocks the latest fads and trends.
Giống như Homer Simpson, những trò hề của Ryo-san hấp dẫn với những đứa trẻ có thể cười ở một con trâu cũ, và với những người đàn ông lo sợ rằng họ đang trở thành những con trâu cũ - và cũng bởi vì nó thường khéo léo chế nhạo những mốt và xu hướng mới nhất.
By subtly suggesting that God withheld good things from his creation and that humans would fare better independent of him. —Genesis 3:1-5; Revelation 12:9.
Bằng cách quỷ quyệt gợi ý rằng Đức Chúa Trời giấu những điều tốt lành với tạo vật của Ngài và loài người sẽ có đời sống tốt đẹp hơn nếu độc lập với Ngài.—Sáng-thế Ký 3:1-5; Khải-huyền 12:9.
Sometimes the spirit of revelation will operate immediately and intensely, other times subtly and gradually, and often so delicately you may not even consciously recognize it.
Đôi khi tinh thần mặc khải sẽ hoạt động ngay lập tức và thật mạnh mẽ, những lần khác thì tinh tế và dần dần hơn, và thường tinh vi đến nỗi các anh chị em không thể ý thức để nhận ra được.
Among other things, he has wielded influence over the political powers and has promoted religions that subtly direct worship to him rather than to Jehovah.
Ngoài những điều khác ra, hắn còn gây ảnh hưởng đối với các thế lực chính trị và đẩy mạnh những tôn giáo ngấm ngầm hướng người ta vào việc thờ phượng hắn thay vì thờ phượng Đức Giê-hô-va.
It's probably been showing up over time, subtly.
Nó hẳn đã thể hiện qua thời gian.
Hoffmann is tricked into believing his affections are returned, to the bemusement of Nicklausse, subtly attempting to warn his friend ("Voyez-la sous son éventail" – See her under her fan).
Hoffmann bị lừa tin rằng tình cảm của mình được đền đáp, và Nicklausse thì cố gắng cảnh báo bạn mình một cách tế nhị (Voyez-la sous son éventail).
That might take place gradually, even subtly.
Điều này diễn ra từ từ và tinh vi.
In other cases, such changes subtly or even dramatically alter buildings in ways that may be important to their own integrity or their impact on building occupants through the evolution of the physical, chemical, and biological processes that define them at any time.
Trong những trường hợp khác, những thay đổi khó nhận thấy hay kể cả đáng kể sẽ thay đổi những tòa nhà theo những cách mà có thể quan trọng đối với tính toàn vẹn hay ảnh hưởng của chúng lên những người cư ngụ bên trong, thông qua sự thay đổi dần của những quá trình vật lý, hóa học, và sinh học mà xác định rõ chúng vào bất cứ lúc nào.
Back in 2010 when Google chairman Eric Schmidt launched the Droid X , he subtly dissed iOS 's lack of Flash support by saying the Droid X was " not a toy , not just an app engine . "
Quay lại năm 2010 khi chủ tịch Google , Eric Schmidt , trình làng Droid X , ông đã khéo léo chê bai iOS vì không hỗ trợ Flash khi tuyên bố rằng Droid X " không phải là món đồ chơi , cũng không chỉ đơn thuần là chiếc điện thoại chạy ứng dụng " .
And then, using deep learning, the algorithm looks for all these textures and wrinkles and shape changes on our face, and basically learns that all smiles have common characteristics, all smirks have subtly different characteristics.
Và sau đó, phân tích thật kỹ càng, thuật toán đã tìm kiếm toàn bộ các kết cấu và nếp nhăn và các hình dạng thay đổi trên khuôn mặt của chúng ta, và nhận thấy về cơ bản tất cả các nụ cười đều có những đặc tính chung, toàn bộ nhụ cười bực bội có các đặc tính khác biệt.
They're also totally out of sync in romantic relationships, which build gradually and subtly.
Họ cũng hoàn toàn mất đi sự đồng bộ trong các mối quan hệ xã hội, thứ chỉ được xây lên băng sự chăm chút và tỉ mỉ.
Some revelations are received immediately and intensely; some are recognized gradually and subtly.
Một số điều mặc khải được tiếp nhận mãnh liệt ngay lập tức; một số khác được nhận ra dần dần và rất tinh tế.
The subtly aromatic nuts are typically dried in the sun for preservation, and are sold whole or in powder form.
Tại châu Phi, các quả hạch phảng phất hương thơm thông thường được phơi nắng cho khô để bảo quản để sau đó bán dưới dạng nguyên vẹn hay dạng bột.
For the fight scene that takes place in zero gravity, he used CG-based effects to "subtly bend elements like physics, space and time."
Để thực hiện cảnh đánh nhau trong điều kiện không trọng lực, ông dùng các hiệu ứng mô phỏng hình ảnh trên máy tính để "bẻ cong vật lý, không gian và thời gian một cách tinh tế".
When in estrus, the female's scent changes subtly and nearby males begin pursuit.
Khi ở động dục, mùi hương của chuột cái thay đổi một cách tinh tế và chuột đực gần đó bắt đầu theo đuổi.
And sexual desire, while natural because of the way God made us, can subtly lead us astray.
Và sự ham muốn về tình dục, dù tự nhiên do cách Đức Chúa Trời tạo ra chúng ta, có thể khéo léo dẫn chúng ta đi lạc.
The lows are subtly lifted, "which allows instrumental and classical pieces, like John Adams' "The Chairman Dances," to retain a natural sound."
Các âm trầm được nâng lên một cách tinh tế, "không khiến các phần nhạc cụ và nhạc cổ điển như "The Chairman Dances" của John Adams bị nhoà đi và âm thanh được giữ lại tự nhiên."
You force your target into a kill zone by subtly shifting his direction.
Ép mục tiêu vào chỗ chết bằng cách chuyển hướng đi của mục tiêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subtly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.