substation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ substation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ substation trong Tiếng Anh.

Từ substation trong Tiếng Anh có các nghĩa là ga xép, trạm biến áp, phân trạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ substation

ga xép

noun (electrical substation)

Used to work at the Petersburg electrical substation.
Từng làm việc tại ga xép điện Petersburg.

trạm biến áp

noun

phân trạm

noun

Xem thêm ví dụ

Someone just used his ID To enter the substation.
Ai đó đã từng dùng ID của anh ta để đi vào ga xép.
Electricity for Canberra mainly comes from the national power grid through substations at Holt and Fyshwick (via Queanbeyan).
Điện năng cho Canberra chủ yếu đến từ mạng lưới điện quốc gia thông qua các trạm biến áp tại Holt và Fyshwick (qua Queanbeyan).
Central electric power stations were also undergoing rapid growth and operation of new high pressure boilers, steam turbines and electrical substations created a large demand for instruments and controls.
Trạm điện trung ương cũng đã trải qua sự tăng trưởng và hoạt động của lò hơi áp suất cao mới, tua bin hơi và các trạm biến áp điện nhanh chóng tạo ra một nhu cầu lớn về dụng cụ và điều khiển.
The building was situated above a Consolidated Edison power substation, which imposed unique structural design constraints.
Tòa nhà nằm phía trên trạm điện áp của công ty Consolidated Edison (Con Ed), bị hạn chế xây dựng theo lối độc đáo.
The two most popular programs used in this process were JACOsub for the Commodore Amiga and Substation Alpha for MS Windows.
Hai chương trình phổ biến nhất dùng cho công đoạn này là JACOsub (trên Commodore Amiga) và Substation Alpha (trên MS Windows).
These standards include IEC 61850 which is an architecture for substation automation, and IEC 61970/61968 – the Common Information Model (CIM).
Các tiêu chuẩn này bao gồm IEC61850 là một kiến trúc cho tự động hóa trạm, IEC 61970/61968 - Thông tin mẫu chung (CIM).
The substation for this sector's a half-mile from here.
Trạm điện của khu này cách đây nửa dặm thôi.
GridWorks – A DOE OE program focused on improving the reliability of the electric system through modernizing key grid components such as cables and conductors, substations and protective systems, and power electronics.
GridWorksMột chương trình DOE OE tập trung vào việc cải thiện độ tin cậy của hệ thống điện thông qua các thành phần hiện đại hóa lưới điện trọng điểm như dây cáp và dây dẫn, các trạm biến áp và hệ thống bảo vệ, và điện tử công suất.
It will finance transmission lines and substations, constituting about 15 percent of the expected need for transmission network expansion by 2020.
Dự án này sẽ tài trợ cho các đường dây truyền tải và trạm biến thế, đóng góp khoảng 15% vào tăng trưởng mạng lưới truyền tải điện tại Việt Nam cho đến năm 2020.
China is now divided into cliques, known as substates, allowing for more interaction in the Far East.
Trung Quốc hiện nay được chia thành các phe phái quân phiệt còn gọi là các lãnh chúa cho phép tương tác nhiều hơn ở vùng Viễn Đông.
Used to work at the Petersburg electrical substation.
Từng làm việc tại ga xép điện Petersburg.
In most of the inner districts of Berlin power lines are underground cables; only a 380 kV and a 110 kV line, which run from Reuter substation to the urban Autobahn, use overhead lines.
Trong các quận phía tây của Berlin gần như tất cả các đường dây điện đều được chôn ngần dưới đất,chỉ có một đường dây 380 kV và một đường dây 110 kV là đường dây trên cao, dẫn từ nhà máy điện Rueter ra đến đường cao tốc thành phố.
The project will finance transmission lines and substations at voltage levels of 220 and 500 kilovolts to increase the transport capacity and reliability of the electric grid. It will finance about 15 percent of Vietnam’s transmission network growth from 2015 to 2020, targeting key investment needs in major economic development areas where transmission overloads are already present or will happen in the very short term.
Dự án sẽ tài trợ xây dựng đường dây và trạm biến áp 220 và 500 kv nhằm nâng cao công suất và mức độ ổn định của mạng lưới truyền tải điện, đáp ứng khoảng 15% nhu cầu tăng trưởng mạng lưới điện của Việt Nam giai đoạn 2015-2020 và tập trung vào các khu vực kinh tế trọng điểm, nơi mà mạng lưới truyền tải điện đã hoặc sẽ bị quá tải trong thời gian tới.
There's a state police substation 10 miles down Route 37.
có 1 trạm cảnh sát cách đường 37 10 dặm.
Three technology categories for advanced control methods are: distributed intelligent agents (control systems), analytical tools (software algorithms and high-speed computers), and operational applications (SCADA, substation automation, demand response, etc.).
Ba loại công nghệ cho các phương pháp điều khiển tiên tiến là: đại lý phân phối thông minh (hệ thống điều khiển), các công cụ phân tích (các thuật toán phần mềm và máy tính tốc độ cao), và các ứng dụng hoạt động (SCADA, tự động hóa trạm biến áp, đáp ứng nhu cầu, vv).
I hacked into the surveillance footage from the Petersburg substation.
Tôi đã hack vào những cuộn phim giám sát ở ga xép Petersburg
Two substations, one in Shizuoka Prefecture and one in Nagano Prefecture, were able to convert between frequencies and transfer electricity from Kansai to Kanto and Tōhoku, but their capacity to do so is limited to 1 GW.
Hai trạm biến áp, một ở tỉnh Shizuoka và một ở Nagano, có thể thay đổi các tần số và chuyển điện từ Kansai để đến Kanto và Tōhoku, nhưng khả năng thực hiện việc này chỉ giới hạn đến 1 GW.
Police substations (Pondok Polis) are found in Luyang, Likas, Telipok and Babagon.
Các đồn nhỏ (Pondok Polis) có ở Luyang, Likas, Telipok và Babagon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ substation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.