subsume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsume trong Tiếng Anh.

Từ subsume trong Tiếng Anh có các nghĩa là gộp vào, xếp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsume

gộp vào

verb

xếp vào

verb

Xem thêm ví dụ

Zanthoxylum psammophilum, a new combination created in 1975 to subsume the genus Fagara into the genus Zanthoxylum based on morphology and secondary metabolites, is the preferred name according to the Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève which has a section that specializes in the conservation and biodiversity of flowering plants of Côte d'Ivoire.
Zanthoxylum psammophilum, danh pháp mới lập ra năm 1975 để gộp chi Fagara vào chi Zanthoxylum dựa trên hình thái học và chất trao đổi thứ cấp, là tên gọi được ưa chuộng theo Conservatoire et Jardin botaniques de la Ville de Genève, là một viện bảo tồn thực vật có một bộ phận chuyên về bảo tồn và nghiên cứu đa dạng sinh học của thực vật có hoa của Côte d'Ivoire.
In early 2007, the underwater cave Sistema Nohoch Nah Chich was connected into and subsumed into Sac Actun making it the longest surveyed underwater cave system in the world.
Vào đầu năm 2007, hang động dưới nước Sistema Nohoch Nah Chich được kết nối và chôn sâu vào Sac Actun làm cho nó là hệ thống hang động dưới nước được khảo sát dài nhất trên thế giới.
The term data processing has mostly been subsumed by the more general term information technology (IT).
Thuật ngữ xử lý dữ liệu chủ yếu được sử dụng bởi công nghệ thông tin thuật ngữ chung hơn (CNTT).
In many areas, especially Germany, Late Gothic art continued well into the 16th century, before being subsumed into Renaissance art.
Ở nhiều nơi, đặc biệt là Đức, nghệ thuật Gothic vẫn tiếp tục được sử dụng tại thế kỷ 16, trước khi sát nhập vào nghệ thuật Phục Hưng.
In 2001 Karsten Meyer proposed a revision in which this species and other species were subsumed within the species Melastoma malabathricum.
Năm 2001, Karsten Meyer đã đề xuất một bản sửa đổi, trong đó loài này và các loài khác được đặt trong loài Melastoma malabathricum.
That same century, Kotoko itself was completely subsumed into the Bornu Empire, and Islam continued to spread.
Cùng thế kỷ đó, bản thân Kotoko đã hoàn toàn bị gộp vào Đế quốc Bornu, và Hồi giáo vẫn tiếp tục truyền bá.
This use may be explained by a comment of John Cage's where he notes that regular rhythms cause sounds to be heard as a group rather than individually; the irregular rhythms highlight the rapidly changing pitch relationships that would otherwise be subsumed into irrelevant rhythmic groupings (Sandow 2004, 257).
Việc sử dụng này có thể được giải thích bởi lời bình luận của John Cage khi ông viết rằng những Điệu tạo ra những âm thanh để nghe như một nhóm hơn là đơn lẻ; những Điệu bất thường dùng để nhấn mạnh những mối quan hệ về sự thay đổi nhanh chóng của Cao độ, nếu không thì những mối quan hệ này sẽ bị gộp vào những Điệu không liên quan(Sandow 2004, 257).
Always in the background, subsuming your goals for his goals.
Luôn luôn ở phía sau, hi sinh mục tiêu của mình cho mục tiêu của ông ấy.
Basic facts about all groups that can be obtained directly from the group axioms are commonly subsumed under elementary group theory.
Thực tế cơ bản về mọi nhóm có thể thu nhận trực tiếp từ các tiên đề nhóm thường được kết gộp vào lý thuyết nhóm cơ bản.
The independent county was abolished, its territories remaining within the crown of Galicia, which was in turn subsumed within the larger kingdoms of García's brothers, Sancho II and Alfonso VI of León and Castile.
Sự độc lập của bá quốc bị thủ tiêu, các vùng lãnh thổ còn lại bên trong Vương quốc liên hiệp Galicia đều lần lượt gộp vào trong các vương quốc lớn của anh em García là Sancho II và Alfonso VI xứ León và Castile.
The emirate was subsumed by the Saudi state following a 1930 treaty which provided for the territory to come under Ibn Saud's direct control upon its emir's death.
Tiểu vương quốc này bị Nhà Saud sáp nhập sau một hiệp định vào năm 1930, theo đó lãnh thổ nằm dưới quyền kiểm soát trực tiếp của Ibn Saud khi emir qua đời.
The BR-364 road eventual subsumed the route as railway bridges were taken over, leaving what remained of the track to enthusiasts to salvage what they could.
Con đường BR-364 cuối cùng đã thay thế tuyến đường khi các cây cầu đường sắt bị chiếm, để lại những gì còn sót lại cho những người đam mê để cứu vãn những gì họ có thể.
In the late 14th century, the Songhai gradually gained independence from the Mali Empire and expanded, ultimately subsuming the entire eastern portion of the Mali Empire.
Vào cuối thế kỷ XIV, người Songhai dần dần giành được độc lập từ đế quốc Mali và sau đó mở rộng ảnh hưởng rồi cuối cùng làm chủ toàn bộ phần phía đông của đế quốc Mali.
The barracks has since been subsumed as part of Universiti Sains Malaysia.
Các doanh trại đã được cho thuê như một phần của Universiti Sains Malaysia.
The genus includes: Euplocamus anthracinalis (Scopoli, 1763) Euplocamus ophisa (Cramer, 1779) Euplocamus is also an old name for a genus of Pheasants, subsequently subsumed first by Gennceus, and then by Lophura.
Euplocamus anthracinalis (Scopoli, 1763) Euplocamus ophisa (Cramer, 1779) Euplocamus là tên cũ của chi Pheasant, tên đầu Gennceus, và sau là Lophura.
Historically, these beetles were placed in a superfamily "Cantharoidea", which has been subsumed by the superfamily Elateroidea; the name is still sometimes used as a rankless grouping, including the families Cantharidae, Drilidae, Lampyridae, Lycidae, Omalisidae, Omethidae, Phengodidae (which includes Telegeusidae), and Rhagophthalmidae.
Trước đây, họ này được đặt trong siêu họ "Cantharoidea", hiện đã được gộp vào siêu họ Elateroidea; "Cantharoidea" đôi khi vẫn được dùng như một tên phân loại không cấp bật, gồm các họ Cantharidae, Drilidae, Lampyridae, Lycidae, Omalisidae, Omethidae, Phengodidae (gồm cả Telegeusidae), và Rhagophthalmidae.
The functionality of the server program, VideoLan Server (VLS), has mostly been subsumed into VLC and has been deprecated.
Các chức năng của chương trình máy chủ, VideoLan Server (VLS), hầu như đã được gộp vào VLC và đã bị phản đối.
Jesus explained how the elements of ancient sacrifice were subsumed by the Atonement and commemorated symbolically by the sacrament.
Chúa Giê Su giải thích việc các nguyên tố của lễ hy sinh thời xưa đã không còn cần thiết nữa vì nhờ vào Sự Chuộc Tội và thay vì thế được tưởng nhớ một cách tượng trưng bởi Tiệc Thánh.
Russian development has accelerated since Zvezda was subsumed into the Tactical Missiles Corporation in 2002, with the announcement of the 'D' extended range models and the 'M' model mid-life updates (see Variants section below).
Công việc phát triển tên lửa tại Nga đã được tăng tốc sau khi Zvezda sát nhập vào Tập đoan Tên lửa Chiến thuật vào năm 2002, với thông báo về mẫu tên lửa mở rộng tầm bắn 'D' và mẫu nâng cấp để gia hạn tuổi thọ sử dụng của tên lửa 'M'.
The Riau islands and the Indonesian half of New Guinea (Irian Barat) had their own variants of the rupiah in the past, but these were subsumed into the national rupiah in 1964 and 1971 respectively (see Riau rupiah and West Irian rupiah).
Đảo Riau và một nửa Indonesia của New Guinea (Irian Barat) đã từng có các biến thể riêng của rupiah, nhưng các đơn vị tiền tệ này đã được gộp vào rupiah quốc gia (Đảo Riau năm 1964, New Guinea năm 1971) (xem rupiah Riau và rupiah Tây New Guinea rupiah).
In this case, a possible solution would be to expand the Protacanthopterygii to subsume all the small "superorders", and to treat the Euteleostei as including the Protacanthopterygii and their more "modern" relatives.
Trong trường hợp này, một giải pháp có thể là mở rộng Protacanthopterygii để gộp tất cả các "liên bộ" nhỏ, và coi Euteleostei như là bao gồm cả Protacanthopterygii nghĩa rộng này lẫn tất cả các họ hàng "hiện đại" hơn của nó.
The philosophical questions regarding good and evil are subsumed into three major areas of study: Meta-ethics concerning the nature of good and evil, Normative ethics concerning how we ought to behave, and Applied ethics concerning particular moral issues.
Các câu hỏi triết học liên quan đến thiện và ác được đặt vào ba lĩnh vực nghiên cứu chính: Siêu đạo đức liên quan đến bản chất của thiện và ác, đạo đức chuẩn mực liên quan đến cách chúng ta nên cư xử và đạo đức ứng dụng liên quan đến các vấn đề đạo đức cụ thể.
Thenceforward, the history of the county of Barcelona is subsumed within that of the Crown of Aragon, but the city of Barcelona remained preeminent within it.
Từ đó, lịch sử của Bá quốc Barcelona được gộp trong thể chế gọi là Vương quốc Liên hiệp Aragón, song thành phố Barcelona giữ được ưu thế trong đó.
Though some game genres share conceptual and gameplay similarities with the RTS template, recognized genres are generally not subsumed as RTS games.
Mặc dù một số thể loại trò chơi chia sẻ ý tưởng và cách chơi tương tự như RTS, nhưng nói chung là không gộp vào các trò chơi RTS .
During the mid 14th century they were subsumed into the Lan Xang Kingdom.
Vào giữa thế kỷ 14, chúng được gom vào Vương quốc Lan Xang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.