suffice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suffice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffice trong Tiếng Anh.

Từ suffice trong Tiếng Anh có các nghĩa là đủ, thoả mãn, đủ cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suffice

đủ

adverb

But I don't know any amount of money would suffice.
Nhưng tôi không biết liệu có khoản tiền nào là đủ.

thoả mãn

verb

đủ cho

verb

Xem thêm ví dụ

Stephen Holden from The New York Times, in his review of Houston's Radio City Music Hall concert on July 20, 1993, praised her attitude as a singer, writing, "Whitney Houston is one of the few contemporary pop stars of whom it might be said: the voice suffices.
Stephen Holden từ The New York Times, khi đánh giá về buổi hòa nhạc vào ngày 20 tháng 7 năm 1993 của Houston tại Radio City Music Hall, ca ngợi thái độ của cô khi làm việc như một ca sĩ, viết rằng, "Whitney Houston là một trong số ít những ngôi sao nhạc đại chúng đương đại được nhận định là: giọng hát làm trọn vẹn.
"Faith Won't Fail" was inspired by faith always sufficing in Bible situations and chapters; and Hudson commented on "Search Me": "I was struggling with the fact that I would have the huge responsibility of how others would be affected through what I was doing or saying on stage.
"Faith Won't Fail" (tạm dịch: Đức tin sẽ không thất bại) được lấy cảm hứng bằng việc tin tưởng vào Kinh thánh; và Hudson nói thêm về bài hát "Search Me" (tạm dịch: Tìm tôi): "Tôi đã đấu tranh với thực tế là tôi có trách nhiệm rất lớn về việc những người khác có thể sẽ bị ảnh hưởng thông qua những gì tôi làm hoặc nói trên sân khấu.
This gentleman will suffice.
Quý ông này đáp ứng được rồi.
Truly, words do not suffice to describe the wondrous love of our heavenly Father!
Thật vậy, không lời nào có thể diễn tả hết tình yêu thương tuyệt diệu của Cha trên trời!
But the above will suffice to show how Jesus’ approach to women was truly revolutionary for the times.
Nhưng những chi tiết đề cập ở trên cũng đủ cho thấy cách Giê-su đối với phụ nữ thật khác lạ cho thời bấy giờ.
Scriptural counsel from an elder or two along with support from the boy’s parents should suffice.
Chỉ cần một hay hai anh trưởng lão cho lời khuyên dựa trên Kinh Thánh cùng với sự giúp đỡ của cha mẹ là đủ.
Perhaps just one example will suffice.
Có lẽ tôi chỉ cần đưa ra một ví dụ cũng đủ.
Think an air mattress would have sufficed.
Em nghĩ chỉ cần 1 cái nệm hơi là đủ.
For I came to town still, like a friendly Indian, when the contents of the broad open fields were all piled up between the walls of the Walden road, and half an hour sufficed to obliterate the tracks of the last traveller.
Vì tôi đến thị trấn vẫn còn, như Ấn Độ thân thiện, khi các nội dung mở rộng trường đã được xếp chồng lên giữa các bức tường của đường Walden, và một nửa giờ đủ để xóa sạch các bài hát của các du khách cuối cùng.
Suffice it to say, he's, uh, disappeared.
Chỉ cần nói rằng, hắn ta, uh, đã biến mất.
Suffice it to say, I was wronged.
Chỉ cần biết là, tôi đã bị chơi khăm.
A simple but firm no may suffice.
Chỉ cần dứt khoát nói: “Không” là đủ.
Suffice to say, we both spent our nights neck deep in Grayson drama. Mm.
hai ta đều phải qua đêm với tấn kịch nhà Grayson rồi.
My adrenaline will suffice.
Andrenaline của anh sẽ bình thường lại thôi.
Most of the other uses for the Allison were for low-altitude designs, where a simpler supercharger would suffice.
Đa số các thiết kế khác sử dụng động cơ Allison được sử dụng ở độ cao thấp, nơi chỉ cần dùng một bộ siêu tăng áp.
Suffice to say though, as far as I'm concerned, without question, the most bizarre designs and outrageous behaviors are in the animals that live in the mid-water community.
Tôi có đủ cơ sở để nói, không hề băn khoăn, rằng những cơ cấu kỳ dị nhất và những hành vi mạnh mẽ nhất thuộc về các động vật sống ở mực nước trung bình.
But I don't know any amount of money would suffice.
Nhưng tôi không biết liệu có khoản tiền nào là đủ.
A simple but firm NO may suffice.
Chỉ cần nói: “KHÔNG” một cách dứt khoát là đủ.
I think, Mr. Fox, a simple phone call might have sufficed.
Tôi nghĩ rằng, ông Fox ạ, một cú điện đơn giản là đủ rồi.
In the UK, the Royal College of Physicians reported in 1995, abandoning the 1979 claim that the tests published in 1976 sufficed for the diagnosis of brain death and suggesting a new definition of death based on the irreversible loss of brain stem function alone.
Tại Vương quốc Anh, Trường Cao đẳng Y sĩ Hoàng gia báo cáo vào năm 1995, từ bỏ khẳng định năm 1979 rằng, các thử nghiệm được công bố năm 1976 đủ để chẩn đoán chết não và gợi ý một định nghĩa mới về cái chết chỉ dựa trên sự mất mát của chức năng cuống não không hồi phục lại được.
Of course, this gives rise to another question: Will affiliation with just any religious group suffice?
Điều này nêu lên một câu hỏi khác: Phải chăng theo bất kỳ tôn giáo nào cũng được?
Suffice to say though, as far as I'm concerned, without question, the most bizarre designs and outrageous behaviors are in the animals that live in the mid- water community.
Tôi có đủ cơ sở để nói, không hề băn khoăn, rằng những cơ cấu kỳ dị nhất và những hành vi mạnh mẽ nhất thuộc về các động vật sống ở mực nước trung bình.
Ten minutes sufficed for their defeat, and d’Artagnan remained master of the field of battle.
Mười phút đã đủ làm chúng thất bại, và D' Artagnan giữ thế chủ chiến trường.
Now, a simple " yes " or " no " will suffice.
Bây giờ, chỉ đơn giản là nói " đồng ý " hay " không " là đủ rồi.
No wonder an editorial in California’s Sacramento Union noted: “Suffice it to say that if all the world lived by the creed of the Jehovah Witnesses there would be an end of bloodshed and hatred, and love would reign as king.”
Không ngạc nhiên gì khi một bài xã luận trong tờ Sacramento Union ở California ghi nhận: “Chỉ cần nói rằng nếu cả thế giới sống theo tín điều của Nhân-chứng Giê-hô-va thì việc làm đổ máu và hận thù sẽ không còn nữa, và tình yêu thương sẽ ngự trị”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.