sue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sue trong Tiếng Anh.

Từ sue trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiện, thưa kiện, khẩn khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sue

kiện

verb (to file a legal action)

I'll sue whichever tabloid that dared to print a word about it.
Tôi sẽ kiện báo lá cải nếu dám in tin tức về vụ này.

thưa kiện

verb (to file a legal action)

khẩn khoản

verb

Xem thêm ví dụ

Did you guys see Sue today?
Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không?
I'll sue you all in an American court
Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ.
Fisk wants to sue me... at least I know a couple decent lawyers.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
Perhaps we should sue for peace.
Có lẽ chúng ta nên đàm phán đi đến hòa bình.
Paul, do you wish that your wife hadn't tried to sue the Daily Sketch?
Paul, ông có mong là vợ ông sẽ không tìm cách kiện tờ Daily Sketch không?
38 And again I say unto you, sue for apeace, not only to the people that have smitten you, but also to all people;
38 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, hãy tìm kiếm hòa bình, không những đối với những người đã đánh đập các ngươi mà đối với tất cả mọi người;
This gun killed Bob and Sue Grant's 14-year-old son.
Khẩu súng này đã giết đứa con trai 14 tuổi của Bob và Sue Grant.
So why don' t you go and sue Napster, you little Danish twat?
Sao không đi kiện Napster đi, anh chàng bé nhỏ?
I'll sue whichever tabloid that dared to print a word about it.
Tôi sẽ kiện báo lá cải nếu dám in tin tức về vụ này.
Angle, shocked by the controversial imagery and afraid that his career prospects were going to be damaged if he was associated with the incident, threatened to sue ECW owner Paul Heyman if he was shown on television in the same broadcast as the stunt.
Angle, bị sốc bởi hình ảnh gây tranh cãi và sợ rằng sự nghiệp của mình sẽ bị phá hỏng nếu anh có liên quan đến vụ việc, đe dọa sẽ khởi kiện chủ ECW Paul Heyman nếu anh được chiếu trên truyền hình trong chương trình như diễn viên đóng thế.
Sure, but you sue everyone.
Chắc chắc là thế rồi, nhưng các ông sẽ kiện tất các mọi người.
In addition to this, we also decided to sue for civil damages, again using a law that's never been used, but we used it for her case.
Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé.
We've got a Sue.
Sue thì có.
The Bible, however, gave Sue and me logical, satisfying answers to life’s most important questions.
Tuy nhiên, qua Kinh Thánh, Sue và tôi biết câu trả lời hợp lý và thỏa đáng cho những thắc mắc quan trọng nhất trong cuộc sống.
The smallest known individual (LACM 28471, the "Jordan theropod") is estimated to have weighed only 30 kg (66 lb), while the largest, such as FMNH PR2081 (Sue) most likely weighed about 5,650 kg (12,460 lb).
Cá thể nhỏ nhất được biết đến (LACM 28471, "chân thú Jordan") được ước tính chỉ nặng 30 kg (66 lb), trong khi lớn nhất, chẳng hạn như FMNH PR2081 (Sue) có thể nặng khoảng 5.650 kg (12.460 lb).
It's Reed and Sue's big day.
Nó là một ngày trọng đại của Reed và Sue.
The scientific research carried out in Niigata forced a re-examination of that done in Minamata and the decision of Niigata patients to sue the polluting company allowed the same response to be considered in Minamata.
Các nghiên cứu khoa học ở Niigata đã buộc một cuộc rà soát lại các nghiên cứu ở Minamata và quyết định của các bệnh nhân Niigata khi kiện công ty gây ô nhiễm đã khiến cho phản ứng tương tự được cân nhắc ở Minamata.
"Sad Movies (Make Me Cry)" is a 1961 pop song by the American singer Sue Thompson.
"Sad Movies (Make Me Cry)" (Chuyện phim buồn - Làm tôi khóc) là một bài hát nhạc pop năm 1961 được ca sĩ người Mỹ Sue Thompson thể hiện.
If, in fact, he cannot do so, then while that one is yet far away, he sends out a body of ambassadors and sues for peace.”
Nếu thấy không thể thì khi vua kia còn ở xa, người cử một đoàn sứ giả đi cầu hòa”.
It's Sweet Sue.
Đó là bà Sue.
Another defeat in the same province in 833 forced Theophilos to sue for peace (Theophilos offered 100,000 gold dinars and the return of 7,000 prisoners), which he obtained the next year, after the death of Al-Ma'mun.
Một thất bại trong cùng một tỉnh vào năm 833 đã buộc Theophilos phải chọn cách cầu hòa (với điều kiện là chịu nộp 100.000 dinar vàng và thả 7.000 tù binh), mà sang năm tới mới thực hiện được, nhất là từ sau cái chết của Al-Ma'mun.
You can sue him.
Chị có thể kiện lão ta.
Sue says I' m addicted to it
Sue nói anh nghiện nó
The team would also state that Jane's injuries were structurally different from the parasite-induced lesions found in Sue and that Jane's injuries were on her face whereas the parasite that infected Sue caused lesions to the lower jaw.
Nhóm nghiên cứu cũng tuyên bố rằng các vết thương của Jane có cấu trúc khác với các tổn thương do ký sinh trùng gây ra ở Sue và các vết thương của Jane nằm trên khuôn mặt của nó trong khi ký sinh trùng gây nhiễm trùng ở Sue gây ra tổn thương cho hàm dưới.
(12:20-25) He was in a fighting mood against the Phoenicians of Tyre and Sidon, who bribed his servant Blastus to arrange a hearing at which they could sue for peace.
Ông căm giận dân thành Ty-rơ và dân thành Si-đôn thuộc xứ Phê-ni-si. Họ đưa tiền hối lộ cho đầy tớ ông là Ba-la-tút để xin tổ chức một cuộc hội kiến xin vua giảng hòa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.