suds trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suds trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suds trong Tiếng Anh.

Từ suds trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước xà phòng, bọt nước xà phòng, rượu bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suds

nước xà phòng

noun

bọt nước xà phòng

noun

rượu bia

noun

Xem thêm ví dụ

The Helicopter Group operated one Mil Mi-4 Hound, one Sikorsky H-19 Chickasaw, and two Sikorsky H-34 Choctaw utility and transport helicopters, plus eight Sud Aviation SA 313B Alouette II, and three or five Sud Aviation SA 316B Alouette III light helicopters.
Không đoàn trực thăng sử dụng một chiếc trực thăng vận tải chuyên dụng Mil Mi-4 Hound, một Sikorsky H-19 Chickasaw và hai Sikorsky H-34 Choctaw, cộng thêm tám trực thăng hạng nhẹ Sud Aviation SA 3130 Alouette II và ba hoặc năm chiếc Sud Aviation SA 316B Alouette III.
In December 1968, the French and British partner companies (Sud Aviation and Hawker Siddeley) proposed a revised configuration, the 250-seat Airbus A250.
Trong tháng 10-1968, các công ty đối tác của Pháp và Anh (Sud Aviation và Hawker Siddeley) đề xuất sửa lại hình dạng của Airbus A250 250 chỗ.
The Port of Buenos Aires handles over 11 million revenue tons annually, and Dock Sud, just south of the city proper, handles another 17 million metric tons.
Cảng Buenos Aires xử lý hơn 11 triệu tấn doanh thu hàng năm, và Dock Sud, ngay phía nam thành phố, xử lý thêm 17 triệu tấn.
Communes of the Réunion department INSEE (in French) Site of l'Entre-Deux (in French) Site of the CCSUD - Communauté des Communes du SUD
Xã của tỉnh Réunion INSEE (tiếng Pháp) Site of l'Entre-Deux (tiếng Pháp) Site of the CCSUD - Communauté des Communes du SUD
'Vampire' FB.53: Four pre-series single-seat fighter-bombers for the Armee de l'Air; 250 built in France, as the Sud-Est SE 535 Mistral.
FB.53: phiên bản tiêm kích-bom một chỗ ch Armee de l'Air; 250 chiếc được chế tạo ở France, như Sud-Est SE 535 Mistral.
The Helicopter Squadron had ten Bell UH-1G gunships, forty-six Bell UH-1D/H transports, three Sud Aviation SA 316B Alouette III light helicopters, and two Sikorsky H-34 Choctaw utility transports.
Phi đoàn trực thăng có 10 chiếc gunship Bell UH-1G, 46 máy bay vận tải Bell UH-1H, ba chiếc trực thăng hạng nhẹ Sud Aviation SA 316B Alouette III và hai máy bay vận tải chuyên dụng Sikorsky H-34 Choctaw.
Yeah, but there were no suds.
Ừ có mà không có bọt xà phòng.
The Quebec side extends, from west to east, from Restigouche-Partie-Sud-Est to Pointe-à-la-Croix and Listuguj.
Phía Quebec kéo dài từ Tây sang Đông, từ Restigouche-Partie-Sud-Est đến Pointe-à-la-Croix và Listuguj.
When you rinse the soap or shampoo from your baby 's head , cup your hand across the forehead so the suds run toward the sides and doesn't get into the eyes .
Khi bạn lau xà phòng hoặc dầu gội khỏi đầu bé thì hãy khum tay thành hình chén qua trán để bọt nước xà phòng chảy về bên hông và không bị vướng vào mắt bé .
In 1994 he received his Ph.D. under the direction of Gérard Laumon in the Arithmetic and Algebraic Geometry team at the Université de Paris-Sud.
Năm 1994 ông nhận bằng tiến sĩ dưới sự hướng dẫn của Gérard Laumon trong nhóm Số học và Hình học đại số ở Université de Paris-Sud.
Following the introduction of engines mounted on pylons on the rear fuselage by the French Sud Aviation Caravelle, airliner manufacturers around the world rushed to adopt the new layout.
Sau khi kiểu động cơ lắp đặt trên các mấu cứng phía sau thân được Sud Aviation Caravelle Pháp giới thiệu, các nhà sản xuất máy bay trên khắp thế giới vội vã tìm cách ứng dụng kiểu thiết kế mới.
I started to develop the idea ... da-da da, yes-ter-day, sud-den-ly, fun-il-ly, mer-il-ly and Yes-ter-day, that's good.
Tôi bắt đầu có những ý tưởng, da-da da, yes-ter-day, sud-den-ly, fun-il-ly, mer-il-ly rồi Yes-ter-day, à thật tuyệt, all my troubles seemed so far away.
At the present, the Curva Sud of the Juventus Stadium is the main area where the Old Lady organized supporters attends their home matches.
Hiện nay, các Curva Sud của sân vận động Juventus Arena là khu vực chính nơi Bà đầm già ủng hộ tổ chức tham dự trận đấu sân nhà của họ.
We've got bubbles going up there, then suds at the top with lumpy tiles.
Có những chấm tròn ở đây, ở trên là lớp bọt làm từ những viên gạch sần sùi.
The South Cameroon Plateau or Southern Cameroon Plateau (French: Plateau Sud-Camerounais) is the dominant geographical feature of Cameroon.
Cao nguyên Nam Cameroon hoặc Cao nguyên miền Nam Cameroon (tiếng Pháp: Plateau Sud-Camerounais) là đặc điểm địa lý chi phối của Cameroon.
Sud-den-ly, and 'b' again, another easy rhyme: e, me, tree, flea, we, and I had the basis of it.
Sud-den-ly, và lại nữa tôi có rất nhiều từ cùng vần với nhau: e, me, tree, flea, we, và tôi đã có tất cả những thứ cơ bản nhất."
Two weeks later, Hilton was detained and released after she was caught with cannabis at Corsica's Figari Sud-Corse Airport.
Hai tuần sau, Paris bị bắt và thả ngay sau đó sau khi bị phát hiện có chứa cần sa tại sân bay Figari Sud-Corse ở Corsica.
The French Navy operated the Aquilon, a version of the Sea Venom FAW.20 licence-built by SNCASE (Sud-Est).
Hải quân Pháp cũng sử dụng Aquilon, một phiên bản của Sea Venom FAW.20 do hãng SNCASE (Sud-Est) của Pháp chế tạo theo giấy phép của Anh.
Dassault was to specialise in combat and business aircraft, Nord Aviation in ballistic missiles and Sud Aviation civil and military transport aircraft and helicopters.
Dassault đã trở thành công ty chuyên về máy bay chiến đấu và máy bay thương mại, Nord Aviation chuyên về tên lửa đạn đạo và Sud Aviation chuyên về trực thăng, máy bay vận tải thương mại và quân sự (Nord Aviations và Sud Aviation sát nhập năm 1970 thành Aérospatiale).
While flying a Hunter from Iraqi Airbase H3, Flight Lieutenant Saiful Azam, on exchange from the Pakistan Air Force, shot down three Israeli jets including a Sud Aviation Vautour and a Mirage IIICJ.
Khi một chiếc Hunter cất cánh từ căn cứ không quân H3 của Iraq, do trung úy Saiful Azam điều khiển (đây là phi công trao đổi từ Không quân Pakistan), đã bắn hạ 2 máy bay phản lực của Israel trong đó có một chiếc Mirage IIIC.
The SNCASE S.E.5000 Baroudeur was a French single-engined lightweight fighter designed by SNCASE (Sud-Est) for the NATO NBMR-1 "Light Weight Strike Fighter" competition.
SNCASE S.E.5000 Baroudeur là một loại máy bay tiêm kích hạng nhẹ của Pháp, do SNCASE (Sud-Est) chế tạo dành cho cuộc cạnh tranh "Máy bay tiêm kích hạng nhẹ" của NATO.
Today Günther Mittag, secretary for Economy in the CC of the SUD, visited the Coca Cola group in West Berlin.
Hôm nay Günther Mittag, thư ký kinh tế của CC tại SUD, đã đến thăm trung tâm Coca Cola ở Tây Berlin.
The -300 variant was previously designated 747SUD for stretched upper deck, then 747-200 SUD, followed by 747EUD, before the 747-300 designation was used.
Tên gọi ban đầu của -300 là 747SUD ("stretched upper deck" - tầng trên kéo dài) tiếp theo là 747-200 SUD, sau đó là 747EUD, trước khi tên gọi 747-300 được sử dụng.
GMR was simultaneously and independently discovered by Albert Fert from the Université de Paris Sud.
GMR cũng được khám phá đồng thời và độc lập bởi Albert Fert ở trường Đại học Paris-Sud.
In 1968, she published a biography of him and was awarded the Honduran National Literature Prize "Ramón Rosa" and admitted to the Academia Hondureña de la Lengua, as well as receiving the "Order Cruzeiro do Sud" from the government of Brazil.
Năm 1968, bà đã xuất bản một cuốn tiểu sử về ông và được trao giải thưởng văn học quốc gia Honduras "Ramón Rosa" và được gia nhập vào Academia Hondureña de la Lengua, cũng như nhận được giải "Order Cruzeiro do Sud" từ chính phủ Brazil.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suds trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.