suede trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suede trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suede trong Tiếng Anh.

Từ suede trong Tiếng Anh có các nghĩa là da lộn, da đanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suede

da lộn

adjective

Over here, we have pink suede, which is nice.
Còn đây là da lộn màu hồng, khá là đẹp.

da đanh

adjective

Xem thêm ví dụ

Other chemical products may be used to clean and shine shoes—in particular whiteners for white shoes, and a variety of sprays and aerosols for cleaning and waterproofing suede shoes.
Nhiều sản phẩm hóa học có thể được dùng để làm sạch và đánh bóng giày, đặc biệt là chất làm trắng cho giày trắng và nhiều loại đồ xịt để làm sạch và chống thấm cho da lộn.
These aren't suede.
Đây không phải da đanh.
She took her boots off, so not to get blood on the suede
Cô ấy cởi giày ra, để máu không dính vào.
I've been looking for a red suede pump.
Ồ, lâu nay tôi vẫn tìm kiếm một đôi giày da đỏ.
Over here, we have pink suede, which is nice.
Còn đây là da lộn màu hồng, khá là đẹp.
In 1985, Starr performed with his son Zak as part of Artists United Against Apartheid on the recording "Sun City", and, with Harrison and Eric Clapton, was among the special guests on Carl Perkins' TV special Blue Suede Shoes: A Rockabilly Session.
Năm 1985, anh cùng con trai Zak tham gia trình diễn ca khúc "Sun City" của tổ chức Artists United Against Apartheid, rồi cùng Harrison và Clapton tham gia vào chương trình truyền hình Blue Suede Shoes: A Rockabilly Session về Carl Perkins.
My suede Starters jacket says Raiders on the back.
Cái áo khoác da Starters có chữ " Raiders " ở sau lưng
In the early 1990s, shoegazing groups were pushed aside by the American grunge movement and early Britpop acts such as Suede, forcing the relatively unknown bands to break up or reinvent their style altogether.
Vào đầu thập kỷ 1990, các ban nhạc shoegazing bị "đẩy ra ngoài" bởi làn sóng grunge từ Mỹ và các nghệ sĩ Britpop thời kỳ đầu như Suede, ép những ban nhạc tương đối vô danh tan rã hay phải thay đổi phong cách.
Margeaux Watson, arts editor at Suede magazine, suggested that Knowles "does not want to appear disloyal to her former partners," and called her decision to return to the group "a charitable one".
Margeaux Watson, biên tập viên mỹ thuật của Suede chia sẻ rằng "ngôi sao này không muốn trở nên thiếu trung thành với những đồng sự cũ", và gọi việc trở lại của Knowles là một "việc từ thiện".
I'm wearing a shirt and a tie and a sweater and a suede jacket that just seals in all the heat.
Tôi đang mặc sơ mi và thắt cà vạt, một áo len, một áo vét da lộn... bó mình trong sự bức bối.
During this period he made several guest appearances, including a 1985 performance at a tribute to Carl Perkins titled Blue Suede Shoes: A Rockabilly Session.
Trong quãng thời gian đó, Harrison tham gia rất nhiều buổi diễn trong vai trò khách mời, chẳng hạn như chương trình tưởng nhớ Carl Perkins vào năm 1985 có tên Blue Suede Shoes: A Rockabilly Session.
My suede Starters jacket says Raiders on the back.
Cái áo khoác da Starters có chữ "Raiders" ở sau lưng
The cover shows Dylan in front of a brick building, wearing a suede jacket and a black and white checkered scarf.
Phần bìa chụp Dylan đứng bên một bức tường gạch, mặc một chiếc áo khoác kiểu Bắc Âu với chiếc khăn quàng kẻ ca-rô đen và trắng.
Zhao also bought the rights to Suede's song for the film.
Triệu Vy cũng mua lại quyền sở hữu bài hát của ban nhạc Suede cho bộ phim .
The most successful bands linked with the movement are Blur, Oasis, Suede and Pulp; those groups would come to be known as its "big four".
Những ban nhạc thành công nhất ở dòng nhạc này là Oasis, Blur, Suede và Pulp, những nhóm được coi là "big four".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suede trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.