suggestions trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suggestions trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suggestions trong Tiếng Anh.
Từ suggestions trong Tiếng Anh có các nghĩa là ý kiến, lý thuyết, 意見, lời yêu cầu, lời đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suggestions
ý kiến
|
lý thuyết
|
意見
|
lời yêu cầu
|
lời đề nghị
|
Xem thêm ví dụ
I suggest you return to your duties and drop this matter. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished. Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc. |
The New York Times suggested a possible motive was revenge for the Russian Air Force's targeting of rebel-held areas in Aleppo. Tờ New York Times cho thấy động cơ có thể là để trả thù việc Không quân Nga thả bom vào khu vực của quân nổi dậy ở Aleppo. |
Other sources suggest the population was just under 100,000 from 600–500 BC. Các nguồn khác cho rằng dân số ở sát dưới mức 100.000 từ 600–500 TCN. |
Furthermore , changes in acne severity correlate highly with increasing stress , suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne . Hơn nữa , những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều , người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá . |
Russell Ballard of the Quorum of the Twelve Apostles gives the following three suggestions: Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây: |
[2] (paragraph 9) Benefit From Theocratic Ministry School Education, pp. 62-64, has excellent suggestions on how to converse with people in the field ministry. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
The year events under Nynetjer show increasing references to Seth, suggesting the tradition of a Horus name as the sole name of kings might have already evolved. Các sự kiện diễn ra hàng năm dưới triều đại Nynetjer cho thấy sự liên quan ngày càng tăng đến thần Seth, một giả thuyết được đưa ra ở đây đó là truyền thống sử dụng tên Horus như là tên gọi duy nhất của nhà vua có thể chỉ mới tiến triển. |
Abraham listened to the suggestions of those under his authority. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
The word suggests an increase of a love that was already there. Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có. |
In the past decade , it has been fashionable to suggest that China might seek to undermine America 's alliance relationships in Asia . Trong thập niên qua , người ta thường cho rằng Trung Quốc có thể tìm cách phá hoại các quan hệ đồng minh của Mỹ ở châu Á . |
In one particular episode related in The Tale of the Heike, Kajiwara suggests, during the Battle of Yashima, that Yoshitsune equip the Minamoto ships with "reverse oars" should they need to retreat quickly. Trong một đoạn văn đặc biệt có liên quan trong Chuyện kể Heike, Kajiwara cho thấy trong trận Yashima rằng Yoshitsune trang bị cho các tàu chiến của Minamoto với "mái chèo ngược" nên họ cần phải rút lui một cách nhanh chóng. |
Nobody but maybe one or two very odd folks really suggest this. Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
I suggest we go this way. Đề nghị đi lối này. |
Further study claimed nearly all "non-venomous" snakes produce venom to a certain extent, suggesting a single, and thus far more ancient origin for venom in Serpentes than had been considered until then. Nghiên cứu tiếp theo tuyên bố rằng gần như tất cả các loài rắn "không nọc độc" đều sản sinh ra nọc độc ở một mức độ nhất định, gợi ý một nguồn gốc xa xưa hơn của nọc độc ở Serpentes so với trước đây người ta vẫn nghĩ. |
Both Margaret and Kitty have been suggested as the original of "Blumine", Teufelsdröckh's beloved, in Sartor Resartus. Cả Margaret và Kitty đều được cho là chất liệu sáng tạo nên "Blumine", người yêu của Teufelsdröckh, trong tác phẩm “Sartor Resartus”. |
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest. Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi. |
(1 Corinthians 9:20-23) While never compromising where vital Scriptural principles were involved, Paul felt that he could go along with the suggestion of the older men. (1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão. |
Nowhere does the Bible suggest that the earliest Christians used the cross as a religious symbol. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
Suggested use: Periodically check to see if Google could process your sitemaps, or use for debugging if Google can't seem to find new pages on your site. Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn. |
While von Neumann is most often credited with the design of the stored-program computer because of his design of EDVAC, and the design became known as the von Neumann architecture, others before him, such as Konrad Zuse, had suggested and implemented similar ideas. Trong khi von Neumann thường được ghi công với việc thiết kế của máy tính có khả năng lưu trữ chương trình vì thiết kế EDVAC của ông, và thiết kế này được gọi là kiến trúc von Neumann, những người khác trước ông như Konrad Zuse cũng đã đề xuất và thực hiện những ý tưởng tương tự. |
Are you suggesting coconuts migrate? Có phải ông muốn nói dừa cũng di trú? |
That is exactly what I'm suggesting. Đó chắc chắn là những gì tôi đang nói. |
Are you suggesting this is domestic? Ý ông đang nói về cuộc chiến phe phái trong nội bộ chính phủ? |
You et al. (1978) suggested that Member 4 in the upper part of the formation is middle Pleistocene and should be designated the Shangnabang Fm., while the sediments exposed at Shagou containing Enhydriodon cf. falconeri should be designated the Shagou Fm. with an age of Pliocene. You et al. (1978) cho rằng Đoạn 4 ở phần trên của thành tạo là giữa Pleistocen, và cần được chỉ định là thành hệ Shangnabang, trong khi các trầm tích tiếp xúc tại Shagou chứa Enhydriodon cf. falconeri nên cần được xếp vào thành hệ Shagou với tuổi Pliocen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suggestions trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suggestions
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.