suitcase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suitcase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suitcase trong Tiếng Anh.

Từ suitcase trong Tiếng Anh có các nghĩa là va li, cái va li, cái vali. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suitcase

va li

noun (large piece of luggage)

I'll get him to carry my suitcase upstairs.
Tôi sắp yêu cầu anh ấy mang va li của tôi lên tầng.

cái va li

verb

Lisa, in this job you carry one suitcase.
Lisa, trong việc này em chỉ xách theo có một cái va-li.

cái vali

noun

Do you know that that suitcase that you gave us, somebody switched it out?
Cô biết cái vali cô đưa cho chúng tôi đã bị người ta tráo không?

Xem thêm ví dụ

Instead, I felt like -- you know at the airport, on the baggage carousel you have these different suitcases going around and around, and there's always that one suitcase left at the end, the one that nobody wants, the one that nobody comes to claim.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Double-check : Ask the flight attendant handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt .
Kiểm tra lại kỹ lưỡng : Hãy yêu cầu tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý .
I stole the money, but not with a suitcase.
Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp.
But just unpack your suitcase. "
Nhưng cứ dỡ đồ ra đã. "
That's her suitcase.
Vali của cô ấy đấy.
Where's my suitcase?
Vali của tao đâu?
Survivors of the war often tell tales of bringing suitcases or bayong (native bags made of woven coconut or buri leaf strips) overflowing with Japanese-issued bills.
Những người sống sót trong chiến tranh thường kể lại câu chuyện họ phải mang vali hoặc túi bayong (túi truyền thống của Philippines, làm bằng dừa hay dải lá buri dệt) tràn ra các hóa đơn do Nhật phát hành.
But occasionally, just occasionally, I hope you will open up your suitcases for other people to see, because the world needs you and it needs the things you carry.
Nhưng thỉnh thoảng, chỉ thỉnh thoảng thôi tôi hy vọng bạn mở va ly cho những người khác thấy, bởi thế giới cần bạn và cần những thứ bạn mang theo.
I'll get him to carry my suitcase upstairs.
Tôi sắp yêu cầu anh ấy mang va li của tôi lên tầng.
December 13th you, me and some suitcases, rae jumping on board and airplane.
Ngày 13 tháng Mười Hai, cha, con và vài cái va-li, chúng ta nhảy lên một chiếc máy bay.
A First Lady must always be ready to pack her suitcases.
Một Đệ Nhất Phu Nhân luôn phải sẵn sàng thu dọn đồ.
At the train station, Alyosha helpfully carries the suitcase of Vasya, a soldier discharged because he has lost a leg.
Tại ga tàu, Alyosha đã mang giúp hành cho Vasya, một người lính giải ngũ vì bị mất một chân.
But anyway, I got my suitcase of iron ore and dragged it back to London on the train, and then was faced with the problem: Okay, how do you make this rock into components for a toaster?
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
Not only will that help to identify your bag if it goes missing , it will also help with claims forms if your suitcase is never found .
Không những thao tác này giúp bạn nhận ra túi của mình nếu chẳng may nó bị mất , mà việc này còn làm bằng chứng cho đơn khiếu nại nếu va-li của bạn chẳng được tìm thấy .
Over the past seven years, I've been following my fascination with the built environment, and for those of you who know me, you would say that this obsession has led me to live out of a suitcase 365 days a year.
Suốt bảy năm qua, tôi đã theo đuổi niềm đam mê của mình với môi trường xây dựng, và đối với những người biết tôi, bạn có thể sẽ nói rằng niềm đam mê này đã khiến tôi sống nay đây mai đó 365 ngày một năm.
After Bernard steals the suitcase belonging to Edouard, Olivier's uncle, and the ensuing complications, he is made Edouard's secretary.
Sau khi Bernard đánh cắp vali của Edouard, chú của Olivier, và các biến chứng sau đó, là thư ký của Edouard.
Where's the suitcase?
Cái vali đâu?
If only we could hire DNA to pack our suitcases!
Giá mà chúng ta có thể thuê ADN xếp hành lý cho mình nhỉ!
In larger towns, on finding a suitable location, we piled up our suitcases to use as a speaker’s stand.
Ở những thị xã lớn hơn, khi tìm được địa điểm thích hợp, chúng tôi xếp những cái va li thành chồng để dùng làm bục giảng.
Many a time we wore disguises and, with suitcase in hand, walked under cover of darkness for hours on end to reach a congregation.
Nhiều khi chúng tôi phải cải trang và xách vali đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm, để đến thăm hội thánh.
that meant come to a certain pre-designated place and bring your families and only bring one suitcase because we're going to have a party.
mang theo gia đình mình và chỉ mang duy nhất một vali bởi vì chúng ta sắp có một bữa tiệc.
I couldn't go back to my friend Jeff's house for the night because I had an early flight to Europe the next morning, and I needed to get my passport and my suitcase.
Tôi không thể quay trở lại nhà của Jeff đêm đó bởi tôi còn có chuyến bay sớm đến châu Âu sáng hôm sau, và tôi cần lấy hộ chiếu và vali của mình.
Michelle Buchecker of Chicago , whose suitcase vanished during a six-day , multi-city business trip in 1993 , is very angry about this .
Michelle Buchecker ở Chicago , người bị mất chiếc va-li trong chuyến đi công tác sáu ngày qua nhiều thành phố vào năm 1993 , thì rất giận dữ về chuyện này .
It's Girls and Suitcases.
Ðó là bộ phim Chicas y maletas!
Circuit work meant traversing the country while lugging a typewriter, cartons of literature, suitcases, and briefcases.
Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suitcase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới suitcase

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.