sumienny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumienny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumienny trong Tiếng Ba Lan.

Từ sumienny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tận tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumienny

tận tâm

adjective

Choroba przeniesiona przez krew niepokoi sumiennych lekarzy i martwi wielu pacjentów.
Bệnh do máu gây ra là mối lo sợ của bác sĩ tận tâm và nhiều bệnh nhân.

Xem thêm ví dụ

18 Sumienne dokonywanie odwiedzin ponownych u ludzi zainteresowanych prawdą zawartą w Piśmie Świętym też wymaga od sług Jehowy prawdziwej miłości.
18 Tôi tớ Đức Giê-hô-va cũng cần tình yêu thương thật để tận tâm trở lại viếng thăm những người chú ý đến Kinh-thánh.
Dzięki sumiennemu studium Biblii zrozumiesz, kim jest Jehowa i dlaczego zasługuje na pełne zaufanie (Objawienie 4:11).
Bằng cách nghiêm túc học hỏi Kinh Thánh, bạn sẽ hiểu được Đức Giê-hô-va là ai, và tại sao Ngài đáng được bạn tin cậy hoàn toàn.
4 Psalmista skutecznie przeciwstawiał się naciskom między innymi dzięki poświęcaniu czasu na sumienne zgłębianie prawa Bożego.
4 Một điều đã giúp người viết Thi-thiên chống lại áp lực, đó là nhờ ông dành ra thì giờ để nghiền ngẫm luật pháp Đức Chúa Trời.
Słowo Boże zachęca prawdziwych chrześcijan, by byli sumiennymi i odpowiedzialnymi pracownikami lub pracodawcami.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm.
A ponieważ wiatr nie jest zbyt sumiennym doręczycielem, rośliny wiatropylne produkują olbrzymie ilości pyłku.
Vì kết quả thụ phấn nhờ gió khi được khi không, nên loại cây thụ phấn theo cách này phải sản sinh rất nhiều phấn hoa.
Nawet gdyby otrzymane zadanie wydawało się podrzędne, często się okazuje, iż bez sumiennego wywiązania się z niego nie dałoby się zrealizować innych ważnych prac.
Ngay cả khi một công việc có vẻ tầm thường đến đâu, nếu không được nghiêm chỉnh thi hành, thì thường những dịch vụ quan trọng khác không thể hoàn tất được.
Są to sumienni, doświadczeni chrześcijanie, szczerze pragnący być „jak kryjówka przed wiatrem i jak schronienie przed ulewą” (Izajasza 32:2).
Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Ê-sai 32:2).
Inni proszą sumiennych głosicieli, by zastępowali ich na studium, kiedy zajdzie taka potrzeba.
Số khác thì nhờ một người công bố đáng tin cậy điều khiển học hỏi thế vào những lúc họ vắng mặt.
Pańscy ludzie są w tym wyjątkowo sumienni.
Những người dưới quyền của ông đã rất thành công trong chuyện này.
Choroba przeniesiona przez krew niepokoi sumiennych lekarzy i martwi wielu pacjentów.
Bệnh do máu gây ra là mối lo sợ của bác sĩ tận tâm và nhiều bệnh nhân.
„Wieść dobra z ziemi dalekiej” ma wielką siłę oddziaływania, dlatego niezmiernie ważne jest dokładne i sumienne składanie sprawozdań ze służby kaznodziejskiej (Przysłów 25:25).
Vì “tin lành ở xứ xa đến” có ảnh hưởng mạnh mẽ như vậy, nên việc chúng ta báo cáo chính xác và chu toàn trách nhiệm trong công việc rao giảng thật quan trọng biết bao!—Châm-ngôn 25:25.
Zachęcamy młodych mężczyzn, których rolą będzie sprawowanie opieki i utrzymywanie rodziny, aby przygotowali się do tego już dziś poprzez sumienne wykonywanie obowiązków szkolnych i planowanie otrzymania policealnego wykształcenia.
Đối với các thiếu niên, khi thừa nhận vai trò mà các em sẽ có là người chu cấp và bảo vệ, chúng tôi nói hãy chuẩn bị bây giờ bằng cách học hành siêng năng và có kế hoạch cho học vấn sau khi tốt nghiệp trung học.
21 W starożytnych miastach schronienia nieumyślni zabójcy musieli być sumiennymi pracownikami.
21 Những người ngộ sát sống trong các thành ẩn náu xưa đã phải làm việc đắc lực.
Jesteś skrupulatny i sumienny.
Họ thấy anh tỉ mỉ và tận tâm.
Przestrzeganie reguł ustalonych przez rodziców przypomina spłacanie kredytu — jeżeli jesteś sumienny, stajesz się bardziej godny zaufania
Vâng lời cha mẹ giống như trả nợ cho ngân hàng —bạn càng đáng tin thì càng nhận được nhiều hơn
Ale teraz jestem wdzięczna, że rodzice nauczyli nas sumiennej pracy.
Nhưng khi nhìn lại tuổi thơ của mình, tôi biết ơn vì chúng tôi được dạy làm việc.
12 Ponadto nawet najsumienniejsi lekarze nie potrafią położyć kresu chorobom ani śmierci.
12 Ngoài ra, dù các bác có thành thật đến đâu, họ cũng không thể khắc phục được bệnh tật và sự chết.
Sumienne obchodzenie tego świętego dnia ma im więc ułatwiać przybliżanie się do Boga.
Như thế, việc trung thành giữ ngày thánh này sẽ giúp dân sự đến gần Đức Chúa Trời hơn.
Po dwóch latach ci sumienni głosiciele Królestwa byli przygotowani do nauczania drugich w języku chińskim.
Trong vòng 24 tháng hai người rao giảng tận tụy về Nước Trời này có đủ khả năng để dạy Kinh-thánh bằng tiếng Quan Thoại.
Kurs uświadomił jej potrzebę sumiennego wracania do osób okazujących zainteresowanie.
Trường tiên phong đã khắc ghi vào lòng chị tầm quan trọng của việc kiên trì thăm lại cho đến khi gặp được người ban đầu tỏ ra chú ý.
3 Jednakże nawet najbardziej sumienni Żydzi nie byli w stanie przestrzegać Prawa Bożego w sposób doskonały.
3 Tuy nhiên, ngay cả những người Do Thái cẩn trọng nhất cũng không thể nào tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn.
16 W przykładzie o polu uprawnym Paweł wskazał, że wzrost zależy od sumiennego sadzenia, systematycznego podlewania i od błogosławieństwa Bożego.
16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sự tăng trưởng tùy thuộc vào việc chăm chỉ trồng, đều đặn tưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời.
Sumienni obywatele
Công dân có lương tâm
Wiąże się to z ciągłymi, sumiennymi wysiłkami.
Điều này đòi hỏi sự nỗ lực thường xuyên.
Hardy napisał: „Tertulian wylicza wiele rzeczy, z którymi sumienny chrześcijanin nie mógł się pogodzić, ponieważ miały związek z bałwochwalstwem, np. zwyczaj składania przysięgi przy zawieraniu umów, oświetlanie drzwi podczas świąt itd., wszelkie pogańskie ceremonie religijne, igrzyska oraz widowiska urządzane w cyrku, nauczanie świeckiej [klasycznej i pogańskiej] literatury, służba wojskowa, urzędy publiczne” (Christianity and the Roman Government [Chrystianizm a władze rzymskie]).
Hardy đã viết: “Tertullian kể ra nhiều điều mà lương tâm của tín đồ đấng Christ không cho phép làm vì có liên hệ đến sự thờ hình tượng: thí dụ thề thốt trước khi ký giao kèo; thắp sáng nơi cửa khi có hội hè, v.v...; tất cả những nghi lễ ngoại giáo; trò chơi và xiệc; nghề dạy văn chương cổ điển ngoại giáo; quân vụ; việc hành chánh” (Christianity and the Roman Government).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumienny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.