sumo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sumo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sumo, cao, sumo, tối cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumo

Sumo

adjective (tipo de lucha libre)

cao

adjective

Unos pocos minutos, a lo sumo.
Uh, vài phút cao nhất.

sumo

adjective

tối cao

adjective (Que tiene poder sobre todos los demás.)

Xem thêm ví dụ

Su obediencia en medio de las peores adversidades lo perfeccionó para el cargo que Dios tenía preparado para él: ser Rey y Sumo Sacerdote.
Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
37 El sumo consejo de Sion constituye un cuórum igual en autoridad, respecto de los asuntos de la iglesia, en todas sus decisiones, que los consejos de los Doce en las estacas de Sion.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
El arzobispo Zygmunt Zimowski, alto dignatario del Vaticano, lo explica: “El cuerpo del sumo pontífice pertenece a la Iglesia entera”.
Tổng giám mục Zygmunt Zimowski, một chức sắc của Vatican, giải thích: “Thân thể của một giáo hoàng thuộc về cả giáo hội.
A lo sumo duramos setenta u ochenta años (Salmo 90:10).
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
“Mi alma estaba atribulada en sumo grado, y atormentada por todos mis pecados.
“Nhưng cha đã bị một cực hình vĩnh cửu xâu xé, tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình.
El élder Clark ha servido como presidente de quórum de élderes, secretario ejecutivo de barrio, consejero del obispo, obispo, miembro del sumo consejo, consejero del presidente de misión de estaca y Setenta de Área.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
¡Y qué extraordinario Sumo Sacerdote es él!
Ngài quả là một Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm tuyệt vời!
Ese templo empezó a funcionar cuando se ungió a Jesucristo como su Sumo Sacerdote en 29 E.C.
Đền thờ đó bắt đầu hoạt động khi Chúa Giê-su Christ được xức dầu làm Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm vào năm 29 CN.
b) ¿Qué hacía el sumo sacerdote en el Día de Expiación?
(b) Hãy tả các hoạt động của thầy tế lễ thượng phẩm trong Ngày Lễ Chuộc Tội.
Y usted tenga sumo cuidado.
Và cô hãy hết sức cẩn trọng nhé.
11 Además, a diferencia del sumo sacerdote del templo de Jerusalén, Jesús no tenía que ofrecer sacrificios un año tras otro.
11 Hơn nữa, khác với thầy tế lễ thượng phẩm tại đền thờ Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su không phải dâng của-lễ năm này qua năm khác.
Es probable que algunos sacerdotes guardaran las normas de Dios a título individual, y quien posteriormente lo hizo sin duda fue Jesús, el gran “sumo sacerdote” (Hebreos 3:1).
Có thể một số thầy tế lễ thời đó đã làm được điều này, và chắc chắn có một người khác nữa sau này cũng làm được, đó là Chúa Giê-su, “thầy tế-lễ thượng-phẩm” lớn.
Korihor fue de un lugar a otro diciendo muchas falsedades sobre el Salvador hasta que fue llevado ante el sumo sacerdote, quien le preguntó: “¿Por qué andas pervirtiendo las vías del Señor?
Trong khi phun ra những điều sai trái về Đấng Cứu Rỗi, Cô Ri Ho đi từ nơi này đến nơi khác cho đến khi hắn bị giải ra trước một thầy tư tế thượng phẩm là người đã hỏi hắn: “Tại sao ngươi đi khắp nơi để làm sai lạc đường lối của Chúa như vậy?
SIENDO un muchacho, Samuel sostuvo con firmeza los principios justos pese a la maldad de los hijos del sumo sacerdote Elí.
KHI Sa-mu-ên còn nhỏ, ông theo sát các nguyên tắc đúng bất kể các con trai của thầy tế lễ thượng phẩm là Hê-li làm chuyện gian ác (I Sa-mu-ên 2:22; 3:1).
Porque la Ley de Dios decretaba que la oportunidad de matar al homicida caducaba al morir el sumo sacerdote, y todo el mundo lo sabía.
Vì Luật pháp của Đức Chúa Trời có ra sắc lệnh là khi thầy tế lễ thượng phẩm qua đời thì người báo thù không còn cơ hội để giết kẻ sát nhân nữa, và mọi người đều biết điều luật này.
El apóstol no quiso decir que podamos expresar en oración todo lo que queramos, incluso palabras airadas o irreverentes, sino que, aunque somos pecadores, podemos acercarnos a Dios en virtud del sacrificio de Jesús y de sus funciones como Sumo Sacerdote.
Đúng hơn, trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su và vai trò của ngài là Thầy tế lễ thượng phẩm, chúng ta có thể đến gần Đức Chúa Trời dù chúng ta là những người tội lỗi.
¿Qué efecto tiene en nosotros saber que Jesús dio su vida por nosotros y es nuestro Sumo Sacerdote?
Tại sao vai trò của Chúa Giê-su là Đấng Chuộc Tội và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm giúp anh chị càng tin chắc nơi lòng thương xót của Đức Chúa Trời?
¿De qué manera demostró Jesús su valentía ante a) los líderes religiosos, b) un grupo de soldados, c) el sumo sacerdote y d) Pilato?
Chúa Giê-su đã thể hiện sự dạn dĩ qua những cách nào khi đứng trước (a) những nhà lãnh đạo tôn giáo, (b) một toán lính, (c) thầy cả thượng phẩm, (d) Phi-lát?
demostrando que valoramos en sumo grado su aprobación.
Phải cho thấy mối quan hệ tốt với Ngài quý giá đối với chúng ta đến độ nào.
Como Juan conocía al sumo sacerdote, la portera dejó que él y Pedro entraran en el patio.
Vì Giăng quen biết thầy cả thượng phẩm nên người canh cửa cho ông và Phi-e-rơ vào sân.
Este comité incluye a un miembro del sumo consejo de la estaca, un miembro de la presidencia de la Sociedad de Socorro de estaca, el director del consejo de bienestar de los obispos y los especialistas de estaca en autosuficiencia.
Hội đồng này gồm có một thành viên của hội đồng thượng phẩm giáo khu, một thành viên của chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, chủ tịch hội đồng an sinh của các giám trợ, và các chuyên gia về chương trình tự lực cánh sinh của giáo khu.
El sumo sacerdote que condenó a Jesús
Thầy cả thượng phẩm—Người kết án Chúa Giê-su
“...mi alma estaba atribulada en sumo grado, y atormentada por todos mis pecados.
“Tâm hồn cha bị ray rứt vô cùng và bị xâu xé với tất cả các tội lỗi của mình.
36 En las estacas de Sion los asumos consejos residentes forman un cuórum igual en autoridad, con respecto a los asuntos de la iglesia, en todas sus decisiones, que el cuórum de la presidencia o el sumo consejo viajante.
36 aCác hội đồng thượng phẩm thường trực, tại các giáo khu Si Ôn, lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ, tương đương với thẩm quyền của nhóm túc số chủ tịch đoàn, hay hội đồng thượng phẩm du hành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.