suministrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suministrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suministrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suministrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cung cấp, chuyển giao, từ bỏ, bỏ, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suministrar

cung cấp

(stock)

chuyển giao

(deliver)

từ bỏ

(renounce)

bỏ

(renounce)

cho

(ship)

Xem thêm ví dụ

Para el experimento sabía que tenía que acceder al cerebro y suministrar oxitocina en forma directa.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
Jesús sacrificó su vida humana perfecta para suministrar el rescate que permite a las personas fieles obtener vida eterna.—w01 15/11, páginas 5, 6.
(Rô-ma 5:12) Là một người hoàn toàn, Chúa Giê-su hy sinh mạng sống, như vậy cung cấp giá chuộc khiến những người trung thành có thể đạt sự sống đời đời.—15/11, trang 5, 6.
Del mismo modo, debemos suministrar ayuda a los que buscan la verdad hoy día e intentar siempre manejar la palabra de la verdad correctamente.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
Aníbal disponía ahora de una base desde la que podía suministrar a sus fuerzas alimentos y más tropas.
Hannibal bây giờ đã có một cơ sở mà từ đó ông có thể cung cấp cho quân đội của ông với thực phẩm và quân nhu.
3 ¿Cómo puede la Sociedad suministrar a todos literatura sin cobrar por ella?
3 Hội làm thế nào để đủ sức cung cấp sách báo cho tất cả mà không bắt trả tiền trước?
(Eclesiastés 1:7) ¡Son muchísimos los maravillosos ciclos que Dios ha puesto en funcionamiento para suministrar alimento, abrigo y todas las cosas que necesitan el hombre y los animales!
Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật.
Surya Maya sirve en la actualidad de ministra de tiempo completo como precursora regular, y ayuda con alegría a otras personas a deshacerse de sus pesadas cargas en el lugar de descanso verdadero que únicamente Jehová puede suministrar.
Bà Surya Maya bây giờ là một người truyền giáo trọn thời gian, một người tiên phong đều đều, vui mừng giúp những người khác trút bỏ những gánh nặng tại nơi nghỉ ngơi thật sự mà Đức Giê-hô-va là Đấng duy nhất cung cấp được.
¿Fue solamente para suministrar una salida a la pasión, o fue para compartir la vida con alguien a quien genuinamente se aprecia y ama como persona?
Phải chăng kết hôn chỉ vì muốn tạo lối thoát cho dục vọng hay vì muốn chia xẻ cuộc sống gia đình với một người thật sự đáng kính, đáng yêu?
Antes de que se distribuyera al público el número de La Atalaya mencionado, se programó una reunión especial el 13 de septiembre de 1998 en la penitenciaría de Wołów para suministrar ejemplares de esta revista a los reclusos.
Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów.
13 La sucursal le enviará información práctica sobre el país para ayudarle a tomar una decisión. No obstante, no le suministrará documentos legales, como los que se necesitan para obtener la visa o el permiso de residencia, ni le preparará una carta de invitación o patrocinio. Tampoco le conseguirá alojamiento.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Gánense el respeto de ellos por medio de suministrar un hogar apacible, un buen conjunto de normas, buenos ejemplos en su propia conducta, enseñanza y entrenamiento sanos, y disciplina amorosa cuando se necesite.
Hãy làm chúng kính trọng bạn bằng cách cung cấp cho chúng một mái gia đình bình an, những tiêu chuẩn tốt, những gương tốt về cách ăn ở, giáo dục và huấn luyện tốt, và dùng những biện pháp kỷ luật đầy yêu thương khi cần.
Su afán es dar en el servicio a Jehová el máximo de sus capacidades, confiando en que él les suministrará las fuerzas necesarias (Efesios 6:10).
Họ đều nỗ lực, dốc hết khả năng phụng sự Đức Giê-hô-va, nương cậy nơi sức mạnh của Ngài.—Ê-phê-sô 6:10.
17 Es importante suministrar a los niños las verdades bíblicas, pero igualmente lo es el ejemplo de los padres.
17 Việc dạy cho con trẻ biết lẽ thật của Kinh-thánh là điều quan trọng, nhưng gương của cha mẹ cũng quan trọng không kém gì.
¿Qué instrumento predijo Jesús que se utilizaría para suministrar alimento al tiempo debido?
Giê-su đã nói tiên tri gì về cơ quan sẽ được giao phó công việc cung cấp đồ ăn đúng giờ?
Porque sin falta te suministraré un escape [...]; y ciertamente llegarás a tener tu alma como despojo, porque has confiado en mí” (Jeremías 39:16-18).
Vì ta sẽ cứu ngươi chắc thật. . . ngươi sẽ lấy được sự sống mình như của-cướp, vì đã để lòng trông-cậy trong ta”.
Coralie y las demás hermanas de la familia Betel desempeñaron un papel importante, pues ayudaron a suministrar las publicaciones bíblicas a los Testigos de Australia durante los años de la guerra en que la obra estuvo proscrita.
Coralie và các chị khác của gia đình Bê-tên đóng một vai trò trọng yếu trong việc cung cấp ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cho anh em ở Úc trong suốt những năm bị cấm đoán vì chiến tranh.
Este cuidado incluye suministrar a la familia de la fe el “alimento” espiritual necesario “al tiempo apropiado”. (Mateo 24:45, 46.)
Điều này bao hàm việc phân phát “đồ-ăn [thiêng liêng] đúng giờ” cần thiết cho gia đình có đức tin (Ma-thi-ơ 24:45, 46).
Entre las pautas para organizar las asambleas de circuito de tres días figuraba la instrucción de suministrar alimentos a los asambleístas.
Trong số những chỉ dẫn về việc tổ chức hội nghị vòng quanh ba ngày, có hướng dẫn về việc cung cấp thức ăn cho các đại biểu.
“El esclavo fiel y discreto” no ha escatimado esfuerzos para suministrar publicaciones bíblicas en idiomas con relativamente pocos hablantes (Mateo 24:45).
Lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” đã vận dụng mọi nỗ lực để cung cấp sách báo trong cả những ngôn ngữ có khá ít người sử dụng.
¿Qué se puede hacer para suministrar a los interesados publicaciones bíblicas en el idioma que mejor entienden?
Có những sắp đặt nào để cung cấp cho người chú ý các ấn phẩm dạy Kinh Thánh bằng ngôn ngữ mà họ hiểu rõ nhất?
Aunque, a menos que tengan una vaca con una fístula y un gran agujero en un lado, y que puedan tomar en la mano un poco de su rumen, es difícil imaginar que llevar la dosis de microbios directamente a la boca y a través del tracto digestivo superior sea el mejor sistema de suministro, así que tal vez hayan oído de personas que están haciendo trasplantes fecales, donde en lugar de suministrar un par de microbios probióticos por la boca, suministran una comunidad de probióticos, una comunidad de microbios de un donador sano, a través del otro extremo.
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác.
Las hermanas y las jovencitas de la Iglesia de muchas partes han llevado a cabo una labor de enormes proporciones al suministrar decenas de miles de estuches de higiene personal y de limpieza.
Các phụ nữ và thiếu nữ ở nhiều nơi của Giáo Hội đã nỗ lực phi thường trong việc cung cấp hàng chục ngàn túi đồ vệ sinh và chùi rửa.
16 Es muy necesario suministrar el agua de la verdad bíblica a los niños regularmente, lo que significa que el estudio bíblico de familia semanal es imprescindible.
16 Chúng ta không thể nói cho hết vấn đề cần phải đều đặn cung cấp cho con trẻ nước lẽ thật của Kinh-thánh, đây có nghĩa là buổi học Kinh-thánh gia đình hàng tuần là điều thiết yếu.
Él se interesaba por los descendientes de Abrahán y estaba resuelto a cumplir Su propósito de suministrar una bendición futura para todos los pueblos.
Ngài quan tâm đến con cháu của Áp-ra-ham và quyết tâm làm thành ý định của Ngài trong việc cung cấp một ân phước tương lai cho mọi dân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suministrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.