sumergir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sumergir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sumergir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sumergir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dìm, ngụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sumergir

dìm

verb (dìm (xuống nước)

Le impIoraron al Espíritu de Ia Luna y me sumergieron en Ias aguas sagradas.
Vì vậy họ đã cầu nguyện Nguyệt Hồn Và dìm ta xuốn hồ Nước Thánh.

ngụp

verb (dìm (xuống nước)

Estoy siempre sumergida en números,
Tôi thường ngụp lặn trong những con số

Xem thêm ví dụ

Pues bien, una vez establecida la línea de base para que el cultivo de Streptomyces produzca suficiente cantidad de pigmento de manera regular, podemos recurrir a maniobras tales como retorcer, doblar, sujetar, mojar, rociar, sumergir. Todo esto empieza a definir la estética de la actividad del coelicolor.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
De modo que, como pueden ver, se puede sumergir un circuito impreso en esto y no se ocasionaría ningún daño.
Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào.
Los analistas temen que un volátil intercambio de respuestas podría sumergir los mercados mundiales en mayores pérdidas.
Các nhà phân tích lo lắng rằng từ việc mua bán không ổn định có thể kéo thị trường thế giới chìm sâu vào khủng hoảng.
La palabra usada en el texto griego original significa “meter en un líquido” o “sumergir”.
Từ chữ Hy Lạp có nghĩa là “nhúng xuống nước” hay “dìm xuống nước”.
El teléfono es resistente al agua, pero no se puede sumergir.
Điện thoại của bạn có khả năng chống nước nhưng không thể ngăn hoàn toàn nước thấm vào bên trong.
Entonces está Dios que va a sumergir a la Tierra de forma permanente, o al menos durante un largo período, y nadie se ocupa de las plantas.
Vậy bây giờ chúng ta có Chúa người sẽ nhấn chìm Trái Đất vĩnh viễn, hay ít nhất trong một khoảng thời gian dài, mà không ai chăm sóc cây cối.
Haga hincapié en que la persona que bautiza debe tener la autoridad del sacerdocio y que se debe sumergir completamente a la persona que se está bautizando o que debe quedar completamente bajo el agua.
Nhấn mạnh rằng người làm phép báp têm phải có thẩm quyền chức tư tế và người chịu phép báp têm phải được dìm mình xuống nước, hay là hoàn toàn ở dưới nước.
De hecho, para lograr un color así de oscuro hay que sumergir el algodón 18 veces en añil.
Trên thực tế, cotton cần tới 18 lần ngâm trong thuốc nhuộm chàm để đạt tới màu tối như thế này.
Si van a construir una industria a su alrededor, ellos necesitan saber que su conexión no será débil sino permanente, porque si un cable se rompe, hay que enviar un barco al lugar, arrojar un gancho para que lo agarre, levantarlo, buscar el otro extremo y luego fusionar los dos extremos de nuevo y volverlo a sumergir.
không mỏng manh nhưng bền vững, vì nếu một dây cáp đứt, bạn phải đưa tàu ra biển, ném mỏ neo qua một bên, kéo nó lên, tìm đầu kia, sau đó hợp nhất hai đầu lại với nhau và đặt nó xuống.
Los siguientes pasos en el proceso de la transformación son sumergir y saturar los pepinos en salmuera por un tiempo prolongado.
Các giai đoạn kế tiếp trong tiến trình thay đổi này là ngâm và bão hòa các quả dưa leo trong nước muối trong một thời gian dài.
(Marcos 1:9, 10.) De hecho, solo eso sería un bautismo, porque la palabra griega que se traduce “bautizar” significa “sumergir, zambullir”. (Hechos 8:36-39.)
Thật thế, nếu không làm vậy thì không phải là phép báp têm, vì chữ Hy-lạp được dịch “phép báp têm” có nghĩa “nhúng vào, nhận chìm” (Công-vụ các Sứ-đồ 8:36-39).
Su idea de utilizar agua como lastre para sumergir y emerger su submarino se sigue utilizando en la actualidad, al igual que la hélice, que fue usada por primera vez en la Tortuga.
Ý tưởng về việc sử dụng nước để làm chìm tàu và nâng tàu ngầm của ông nên vẫn được sử dụng hiện nay, cũng như các chân vịt được sử dụng đầu tiên trong tàu Turtle.
Wu atrapa a Miao y amenaza con sumergir su mano en una pecera llena de pirañas, lo que obliga a Zhong a revelar su escondite.
Wu bắt Miao và đe dọa nhúng tay cô vào bể cá piranha, buộc Zhong phải ra mặt.
La palabra bautismo deriva de una palabra griega que significa meter en un líquido o sumergir.
Từ phép báp têm xuất phát từ một từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là dìm hoặc ngâm vào.
Allí se debe de sumergir en el Fuego de Sangre.
Đến đó hạt mầm sẽ được gieo vào Huyết Hỏa Thuật.
¡ Nos va a sumergir!
Nó sẽ kéo chúng ta xuống mất!
La palabra griega baptízo significa “sumergir, hundir”.
Từ Hy Lạp ba·ptiʹzo có nghĩa là “nhúng”.
Dicho de otra forma, es suficiente agua como para sumergir a todos los Estados Unidos en una masa de agua salada de más de 132 kilómetros de alto, una altura mucho mayor que la de las nubes más altas que se extiende en lo profundo de la atmósfera superior.
Nói cách khác, số lượng đó đủ để nhấn chìm toàn bộ nước Mỹ bằng khối nước muối khổng lồ cao hơn 132km, cao hơn cả những đám mây cao nhất và sâu trên tầng khí quyển cao.
Así el camello puede sumergir su cola en la corriente, y simplemente esparcir toda el área alrededor suyo.
Nhờ thế mà lạc đà có thể ngâm cái đuôi trong dòng nước, Và nó cứ đánh nước tiểu ra toàn bộ khu vực xung quanh nó.
No se deje sumergir en su locura, doctora.
Đừng bị lôi vào cơn điên của anh ta.
Sumergir y saturar
Ngâm Vào Nước và Bão Hoà
La palabra “bautizar” viene del término griego ba·ptí·zo, que significa “sumergir, zambullir”.
Chữ “báp-têm” đến từ chữ Hy-lạp ba·ptiʹzo, có nghĩa là “nhúng xuống, nhận chìm”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sumergir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.