sunburnt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunburnt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunburnt trong Tiếng Anh.

Từ sunburnt trong Tiếng Anh có các nghĩa là rám nắng, cháy nắng, sạm nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunburnt

rám nắng

adjective

But in the tidied up version, it's plain to see that it's a sunburnt woman playing volleyball.
Nhưng trong phiên bản "thu dọn", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.

cháy nắng

adjective (having a sunburn; having been burned by the sun's rays)

Due to the intense sunlight, his back was sunburnt.
Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt.

sạm nắng

adjective

Xem thêm ví dụ

Dennis wrote of laconic heroes in the Australian vernacular, while McKellar rejected a love of England's pleasant pastures in favour of what she termed a "Sunburnt Country" in her iconic poem: My Country (1903).
Dennis viết bằng thổ ngữ Úc, trong khi McKellar từ chối một tình yêu với các đồng cỏ êm đềm của Anh để hướng sang thứ mà bà gọi là một "xứ sở rám nắng" trong bài thơ My Country (1903) mang tính biểu tượng của bà.
Due to the intense sunlight, his back was sunburnt.
Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt.
But in the tidied up version, it's plain to see that it's a sunburnt woman playing volleyball.
Nhưng trong phiên bản "thu dọn", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.
But in the tidied up version, it's plain to see that it's a sunburnt woman playing volleyball.
Nhưng trong phiên bản " thu dọn ", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunburnt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.