sunglasses trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sunglasses trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunglasses trong Tiếng Anh.
Từ sunglasses trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính râm, kính mát, Kính râm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sunglasses
kính râmnoun (tinted glasses worn to protect the eyes from the sun) I think I left my sunglasses in there. Tôi nghĩ tôi để quên kính râm ở trong đó. |
kính mátnoun Either that or it was an ad for sunglasses. Hoặc thế hoặc là quảng cáo kính mát. |
Kính râmnoun (fashion accessory) I think I left my sunglasses in there. Tôi nghĩ tôi để quên kính râm ở trong đó. |
Xem thêm ví dụ
We're wearing shoes, hats, gloves, skullcaps, sunglasses, and we are ready. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Try to minimize your use of sunglasses, and use your common sense as to when they may be appropriate. Cố gắng giảm thiểu việc sử dụng kính râm, và chỉ sử dụng với ý thức khi thích hợp. |
On the table were 20 tranquiliser darts, a black plastic watch, a pair of sunglasses and a cologne for men. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. |
She has been featured in fashion magazines such as CAT and S where she has advertised Salvatore Ferragamo and Gucci sunglasses, Chanel, and Jan Logan jewelry and footwear with Sergio Rossi. Cô đã được giới thiệu trong các tạp chí thời trang như CAT và S, nơi cô đã quảng cáo kính mắt Salvatore Ferragamo và Gucci, Chanel, và đồ trang sức và giày dép Jan Logan với Sergio Rossi. |
She occasionally left the house to go to mass dressed entirely in black, her face covered by a net or by sunglasses, wearing a white turban and white gloves. Bà thỉnh thoảng rời khỏi nhà để đi đến đại lễ mặc đồ đen, khuôn mặt của bà được bao phủ bởi một tấm lưới hoặc bằng kính râm, đeo một chiếc khăn xếp trắng và găng tay trắng. |
Sunglasses, parka, camo backpack. Đeo kính râm, ba-lô màu ngụy trang. |
Reducing Your Use of Sunglasses Do you currently use sunglasses? Giảm sử dụng Kính mát của bạn Bạn hiện đang sử dụng kính mát? |
Copiapo hospital 's deputy medical director Dr Jorge Montes the three men who left would be allowed to carry out physical activity and would need sunglasses only if they were exposed to intense light . Tiến sĩ Jorge Montes , phó giám đốc y tế của Bệnh viện Copiago cho biết ba người xuất viện ấy được phép tham gia hoạt động mạnh về thể chất và chỉ cần đeo kính râm khi tiếp xúc với ánh sáng cường độ mạnh . |
Either that or it was an ad for sunglasses. Hoặc thế hoặc là quảng cáo kính mát. |
One of the suspects is wearing sunglasses. Một trong số kẻ tình nghi đeo kính râm. |
Sunglasses allow for better vision in bright daylight, and may protect one's eyes against damage from excessive levels of ultraviolet light. Kính râm cho phép nhìn tốt hơn trong ánh sáng chói vào ban ngày, và có thể bảo vệ đôi mắt chống lại nguy hiểm của tia cực tím. |
This is a cheap pair of sunglasses that we bought at the Venice Beach boardwalk, some copper wire and some stuff from Home Depot and Radio Shack. Đây là một cặp kính râm rẻ tiền chúng tôi mua ở đường bờ biển Venice, mấy sợi dây đồng vài thứ mua ở Home Depot và Radio Shack, |
So I sold lots and lots of sunglasses. Thế là tôi bán rất nhiều kính râm. |
His jeans and work shirts were replaced by a Carnaby Street wardrobe, sunglasses day or night, and pointed "Beatle boots". Quần bò phủi cùng chiếc áo khoác nhàu được trang phục từ Carnaby Street thay thế, luôn luôn đeo kính râm và đi những "đôi giày The Beatles". |
I got sunglasses, which I had to wear contact lenses in order to wear. Tôi có kính râm, thứ mà tôi phải dùng kính áp tròng mới thấy đường mà mặc. |
You figure that out by taking f your sunglasses to the strains of a who song? Anh nghĩ như thế cũng khi đang thẩn thơ ngồi nghe nhạc sao? |
Look at these sunglasses from the 70's. Nhìn mấy cái kính râm thập niên 70 này xem. |
Sunglasses? Kính mát à? |
"""And they got some sunglasses, Lacy,"" Amy Lynn pointed out." “Và chúng còn đeo kính râm nữa kìa Lacy,” Amy Lynn chỉ ra. |
The combination of snow cover and sunshine often creates intense light conditions from late February until the snow melts in the lowland (usually late April), and sunglasses are essential when skiing. Việc kết hợp của tuyết phủ và ánh nắng mặt trời thường tạo ra nhữug điều kiện ánh sáng có cường độ cao từ cuối tháng 2 đến khi tuyết tan ở vùng đất thấp (thường là vào cuối tháng 4), và kính râm là vật quan trọng khi trượt tuyết. |
Take off your sunglasses. Bỏ kính ra |
Avoid sunglasses in the morning and evening. Tránh kính mát vào buổi sáng và buổi tối. |
I think I left my sunglasses in there. Tôi nghĩ tôi để quên kính râm ở trong đó. |
Sunglasses. Kính râm. |
Cebause, I'm Sunglasses Man, to the rescue! Vì bởi, con là người kính râm giải cứu thế giới! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunglasses trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sunglasses
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.