superficial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superficial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superficial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ superficial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nông, hời hợt, nhanh, mau, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superficial

nông

(shallow)

hời hợt

(yeasty)

nhanh

(fast)

mau

(fast)

chóng

(fast)

Xem thêm ví dụ

Pero solo porque una fachada es superficial no significa que no sea también profunda.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
¿Son sus expresiones sinceras, o superficiales?
Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
Es algo superficial.
Vậy chắc phải là một công việc hời hợt.
Si nuestro testimonio es débil y nuestra conversión superficial, habrá mayor riesgo de que las falsas tradiciones del mundo nos persuadan a tomar decisiones equivocadas.
Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm.
Pero entender el contexto no es una interacción superficial.
Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc,
La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada.
Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng.
Durante el análisis en pequeños grupos o en las asignaciones, los alumnos pueden distraerse del objetivo de la actividad, conversar sobre cuestiones personales o volverse superficiales en sus esfuerzos por aprender.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.
En todo este tiempo, lo entrevisté, le pregunté, y me di cuenta de que obtenía información muy superficial, o solo respuestas a mis preguntas.
Suốt một thời gian, tôi trò chuyện với chú tôi, hỏi thăm ông, nhưng rồi nhận ra mình chỉ có được những thông tin rất sơ sài, hay chỉ tự trả lời câu hỏi của chính mình.
Para ilustrar la diferencia que existe entre el conocimiento exacto de la Biblia y el superficial, examinemos la oración de Jesús conocida generalmente como el padrenuestro, que se encuentra en Mateo 6:9-13.
Để thấy sự khác biệt giữa việc có sự hiểu biết chính xác và việc biết sơ sơ về nội dung của Kinh Thánh, chúng ta hãy xem xét điều thường được gọi là Kinh Lạy Cha, hoặc Lời Cầu Nguyện của Chúa, được ghi nơi Ma-thi-ơ 6:9-13.
5 En cierta ocasión, Jesús, siguiendo su método, se valió de una serie de ilustraciones para probar a la muchedumbre y alejar a los que solo tenían un interés superficial en el Reino.
5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời.
En los días de Pablo se podía influir fácilmente en los que solo tenían un entendimiento superficial, y lo mismo sucede en la actualidad.
Trong thời của Phao-lô, những người chỉ có một sự hiểu biết nông cạn dễ bị người khác làm lung lay cách nhanh chóng, và ngày nay cũng đúng như vậy.
Eso se debe a que el gobierno es como un océano inmenso y la política es la capa superficial de 15 cm.
Đó là vị chính phủ giống như một đại dương mênh mông và chính trị chỉ là một lớp dày 6 inch trên bề mặt.
La salinidad superficial del agua va de 32 a 37 partes por 1.000, la más alta tiene lugar en el mar Arábigo y en un cinturón entre el sur de África y el suroeste de Australia.
Độ muối bề mặt dao động từ 32 đến 37 phần ngàn, độ muốii cao nhất trong biển Ả Rập và vành đai giữa Nam châu Phi và tây-nam Úc.
De la misma manera, nuestras vidas están dominadas por la gravedad pero somos casi inconscientes a la fuerza de tensión superficial.
Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt.
18. a) ¿Por qué no basta con tener un conocimiento superficial de la verdad?
18. a) Tại sao chỉ biết lẽ thật sơ qua thì chưa đủ?
9 Como vimos anteriormente, debido a la deplorable condición espiritual que existía en los días de Malaquías, Jehová condenó rotundamente el culto superficial de Judá y mostró que solo aceptaría la adoración pura.
9 Như chúng ta đã thấy ở trên, vì cớ tình trạng xấu xa về mặt thiêng liêng trong thời Ma-la-chi, Đức Giê-hô-va thẳng thắn lên án sự thờ phượng hời hợt của người Giu-đa và cho thấy ngài chỉ chấp nhận sự thờ phượng thật mà thôi.
Él es muy superficial, pero parece un buen tipo.
Ông ấy khéo lừa phỉnh đấy, nhưng trông có vẻ như là người tốt.
Tratar de crear una lista de pasos específicos para el arrepentimiento puede ser útil para algunos, pero también puede conducir a cumplir esos pasos de forma mecánica para eliminarlos de la lista, sin que haya verdadero sentimiento ni se produzca un cambio; el arrepentimiento sincero no es superficial.
Đối với một số người, việc cố gắng lập ra một bản liệt kê những bước cụ thể để hối cải cũng có thể hữu ích, nhưng việc này cũng có thể đưa đến một phương pháp máy móc không cần suy nghĩ hay thay đổi thực sự, vì đó chỉ là một bản liệt kê những bước để làm theo mà thôi.
Primero, la forma redondeada del techo del cráneo disminuiría el área superficial de contacto con durante los cabezasos, dando por resultado golpes en falso.
Cuối cùng, hình dạng tròn của hộp sọ sẽ làm giảm diện tích bề mặt tiếp xúc trong quá trình mài mòn đầu, dẫn đến việc các đòn đánh bị chệch hướng.
Bien, los pliegues de esta corteza presentan un desafío no menor para interpretar impulsos eléctricos superficiales.
Nếp cuộn vỏ não này đưa ra một thách thức to lớn đối với việc diễn giải các xung điện bề mặt.
Sólo una mente superficial desea un logro, un resultado.
Chính cái trí nông cạn mới muốn một thành tựu, một kết quả.
Y este otro mapa aún no lo hemos contrastado con la temperatura superficial del mar y la profundidad del agua, pero el segundo tiburón pasó más tiempo en el Mar de Irlanda.
Và đây là một bức ảnh vệ tinh mà chúng tôi chưa phân tích với nhiệt độ của nước biển trên bề mặt và độ sâu, nhưng một lần nữa, con cá mập thứ 2 dường dư thích thú dành hết thời gian của mình bơi trong và xung quanh vùng nước Ailen.
EL ENSAYISTA Ralph Waldo Emerson dijo en cierta ocasión: “El hombre superficial cree en la suerte [...].
NHÀ VĂN tiểu luận là Ralph Waldo Emerson có lần đã nói: “Người hời hợt tin nơi hên xui may rủi...
Cerca de la costa, las corrientes superficiales son impulsadas por los vientos y las mareas, que hacen que el agua avance y retroceda conforme el nivel del mar aumenta o disminuye.
Gần bờ, hải lưu bề mặt chịu ảnh hưởng của gió và thủy triều, khi mực nước dâng lên và hạ xuống, nước bị kéo tới lui.
Algunas personas ven esto y lo tildan de materialismo superficial, pero esa es la forma equivocada de verlo.
Ngày nay, một số người nhìn vào đây và bàn luận về chủ nghĩa duy vật nông cạn nhưng đó hoàn toàn sai lạc khi quan sát nó theo cách đó

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superficial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.