vacío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacío trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vacío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân không, rỗng, trắng, trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacío

chân không

noun (ausencia total de materia en un volumen de espacio)

El arma vertical lanzará el proyectil de aluminio hacia la cámara de vacío llena con gases atmosféricos.
Khẩu súng này sẽ bắn viên nhôm vào trong buồng chân không được đổ đầy khí.

rỗng

adjective

Así, todo este problema de un maletín vacío.
Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à.

trắng

adjective

Hasta ahora, todo lo que tengo es un enorme vacío.
Cho tới bây giờ, chỉ có một tờ giấy trắng.

trống

adjective

Hay varias razones por las que una casa podría quedar vacía.
Có rất nhiều lý do để giải thích vì sao một căn nhà bị bỏ trống.

Xem thêm ví dụ

“La mente debe estar vacía para ver con claridad”, dijo un escritor sobre el tema.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
El cargador esta vacío.
Bài phát biểu.
Allí encontró varias tinajas, la mayoría vacías.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
No se puede sacar agua de un pozo vacío, y si no apartan unos momentos para renovarse, tendrán cada vez menos para dar a los demás, incluso a sus hijos.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Diría que Riley es una metáfora de todos los niños, creo que la deserción escolar se presenta en muchas formas diferentes: desde el más grande, que lo deja antes de que aún haya comenzado el año o ese pupitre vacío en el fondo de un aula urbana de escuela media.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
El mundo secular está lleno de vacíos.
Thế giới thế tục đầy những lổ hổng.
Y lo que más me golpeó, lo que rompió mi corazón, fue caminar por la calle principal de Sarajevo, donde mi amiga Aida vio al tanque venir hace 20 años, y ver en esa calle más de 12 mil sillas rojas, vacías, y cada una de ellas simbolizaba una persona que murió durante el sitio, solo en Sarajevo, no en toda Bosnia, y se alargaban de un límite de la ciudad a una gran parte de ella, y lo más triste para mí fueron las pequeñas sillitas para los niños.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Si lo piensan, las marcas están empezando a llenar los vacíos.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
A otro lo había matado el cuerpo de alguien que se había arrojado al vacío.
Một người lính cứu hỏa khác thiệt mạng vì bị xác một người rơi trúng.
No estaba atrayendo a sus víctimas a un terreno vacío.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Uno vive en la oscuridad, con una sensación de vacío, disociado, sin relación con nada, todo se vuelve muy feo.
Người ta sống trong bóng tối, trong ý nghĩa của trống rỗng, bị tách rời, không có sự liên hệ, mọi thứ trở nên xấu xa.
De repente, todo eso se fue y me dejó un enorme vacío.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
Así, todo este problema de un maletín vacío.
Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à.
¿Cómo se hace para vivir una vida vacía?
Làm sao có thể sống một cách vô ích?
El templo y sus ordenanzas son lo suficientemente potentes para saciar esa sed y llenar sus vacíos.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
Un hombrecillo, tejanos negros y tal, un escenario completamente vacío.
Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải
PUEDE que usted conozca el vacío que se siente cuando la muerte priva a uno de un ser amado.
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân.
Si yo no meto mi dedo allí, Puedo ver que recipiente vacío y luego llenarlo de nuevo como la sangre que está siendo empujado por mi corazón todo el curso.
Nếu tôi ấn ngón tay ở đây, mạch không còn máu, rồi nó lại tràn vào khi máu được trái tim đẩy đến khắp nơi.
Se ve un poco vacío, pero podrán adornarlo a su gusto.
Trông nó có vẻ hơi trống trải... nhưng các bạn sẽ nhanh chóng sắp xếp lại cho thích hợp với mình.
Al principio la señora Hall no entendía, y tan pronto como lo hizo ella decidió ver el habitación vacía de sí misma.
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình.
El día después de que me insultaste en el comedor, mi bolsa de cumplidos estaba vacía.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
Los edificios están vacíos.
Mấy tòa nhà đó trống trơn mà.
No obstante, esos lotes vacíos pueden ser un problema, si falta una esquina a causa de un mal código de zonificación, es como si al vecindario le faltara la nariz.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
A la muerte del general romano Aecio, en 454 E.C., hubo un vacío de poder en el país.
Thế nhưng, sau khi Tướng Aetius của La Mã mất vào năm 454 CN, xứ này đã rơi vào tình trạng vô chính phủ.
No mucho después de completarse las Escrituras Griegas Cristianas, el gobernador de Bitinia, Plinio el Joven, escribió que los templos paganos estaban vacíos y que las ventas de forraje para los animales que se iban a sacrificar habían descendido enormemente.
Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.