superstición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superstición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superstición trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ superstición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mê tín, 迷信, Mê tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superstición
mê tínnoun Para los normales, éramos solo supersticiones, personajes imaginarios. Người bình thường xem chúng tôi là những điều mê tín, những điều tưởng tượng. |
迷信noun |
Mê tínnoun Para los normales, éramos solo supersticiones, personajes imaginarios. Người bình thường xem chúng tôi là những điều mê tín, những điều tưởng tượng. |
Xem thêm ví dụ
La libertad que tenía presente Jesús en Juan 8:32 era libertad (del yugo romano; de la superstición; del pecado y la muerte) [w97-S 1/2 pág. Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ. |
Por medio del consejo sabio que se suministra en la Biblia, Jehová nos libra de la esclavitud a las supersticiones inútiles, y nos suministra una guía segura que nos conducirá a una vida verdaderamente feliz bajo su reino de justicia. Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài. |
Creen en un dios llamado Kabunian, y su vida cotidiana está dominada por las supersticiones. Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
Cuando llegan las lluvias y la tierra se vuelve fecunda, atribuyen el mérito a los dioses falsos y se reafirman en esas supersticiones. Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
Por otro lado, la superstición llevó a los judíos a evitar el empleo del nombre divino. (Rô-ma 2:24; Công-vụ 20:29, 30) Thật ra, vì mê tín, dân Do Thái dần dần không còn dùng danh Đức Chúa Trời nữa. |
No es superstición. Đó không phải là mê tín! |
La ciudad estaba llena de idolatría y superstición. Đó là một thành đắm chìm trong sự thờ hình tượng và mê tín. |
Gran parte de la cultura de África se basa en las supersticiones. Nền văn hóa Phi Châu phần lớn dựa trên sự mê tín. |
Además, nos libera de las cadenas de las tradiciones y supersticiones relacionadas con la muerte (vea el recuadro “¿Dónde están los muertos?”). Hơn nữa, chân lý trong Lời Đức Chúa Trời còn giải thoát chúng ta khỏi xiềng xích của những truyền thống và sự mê tín liên quan đến người chết.—Xem khung “Người chết đi về đâu?”. |
Sin embargo, los testigos de Jehová están ayudando a muchas personas a librarse de las perniciosas supersticiones. Nhưng Nhân-chứng Giê-hô-va đang giúp rất nhiều người thoát khỏi những tin tưởng mê tín dị đoan có hại. |
Los cristianos disfrutarán del acontecimiento si se preocupan por mantenerse separados de las costumbres mundanas degradantes, las supersticiones y los excesos; si no permiten que interfiera en las actividades teocráticas, y si manifiestan modestia en lugar de exhibición ostentosa.—w97 15/4, página 26. Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26. |
En otras puso de relieve la necesidad de que la Iglesia sustituyera la superstición por la “sencillez evangélica” y confiara únicamente en la autoridad de las Escrituras. Trong các lá thư khác, ông nhấn mạnh việc giáo hội cần thay thế dị đoan bằng “tính đơn giản của phúc âm” và chỉ dựa vào thẩm quyền của Kinh Thánh mà thôi. |
¿Qué sabe Caspian de esa superstición? Và Caspian biết về cái thứ " mê tín " này chứ? |
La definición bíblica de alma es sencilla y coherente, y está libre de las complicadas filosofías y supersticiones humanas. Định nghĩa của Kinh Thánh về linh hồn rất giản dị, trước sau như một, không dính dáng gì đến sự mê tín và các triết lý rắc rối của con người. |
Los salvajes tienen innumerables supersticiones, aun en el mundo moderno. Những người man rợ có vô số những niềm tin, thậm chí trong thế giới hiện đại. |
Mira, este viaje... ha sido suficientemente difícil sin supersticiones arruinándolo cuando estamos tan cerca. chuyến đi này... nó đủ khó mà không cần phải mê tín phá hủy nó khi chúng ta ở gần nó. |
La identificación de la Iglesia Católica con el Reino de Dios dio a la iglesia enorme poder seglar durante la Edad Media, cuando abundaron las supersticiones. Tự xưng giáo hội Công giáo là đại diện cho Nước của Đức Chúa Trời đã khiến cho giáo hội có quyền thế to lớn trong suốt thời Trung cổ dị đoan. |
Aleja los miedos y supersticiones que quedan en ti, hijo mío. Hãy trút bỏ mọi sợ hãi và nghi ngờ còn lại trong con, con trai. |
Este principio le llevó a criticar con vehemencia la superstición religiosa. Nguyên tắc này khiến ông kịch liệt công kích sự mê tín về tôn giáo. |
Afirman que debemos liberarnos de las supersticiones y las ataduras morales y trabajar en pro de la educación y el progreso. Họ tin rằng xã hội cần giũ bỏ một số ràng buộc về đạo đức và mê tín dị đoan để đạt đến những khả năng to lớn của con người thông qua giáo dục. |
Cuando Jesús hablaba del Diablo y sus aliados demoníacos, no repetía supersticiones que hubieran tenido su origen en la mitología babilónica. Khi nói về Ma-quỉ và các quỉ sứ, Chúa Giê-su không lặp lại niềm tin dị đoan đến từ chuyện thần thoại Ba-by-lôn. |
Explique la relación entre los cumpleaños y la superstición. Hãy giải thích sự liên hệ giữa việc ăn mừng sinh nhật và sự mê tín. |
Keith Ward, profesor de Teología, preguntó: “¿Es la creencia en Dios una especie de superstición anticuada que ahora descartan los entendidos?”. Giáo sư thần học Keith Ward hỏi: “Phải chăng niềm tin nơi Đức Chúa Trời là một loại mê tín dị đoan lỗi thời, nay bị những người khôn ngoan bác bỏ?” |
Contrario a la superstición local, su hijo no perdió el alma al acercarse a la tumba. Trái với điều mê tín của dân địa phương, con bà không bị ma ám khi đến mộ. |
Salen tropezando de sus tiendas, soñolientos, pero con los ojos saltados de pánico ante las llamas que, al subir al aire, dibujan sombras alrededor y encienden temores fundados en la superstición. Họ nhào ra khỏi lều, mắt còn ngáy ngủ đâm ra hoảng hốt khi thấy những ngọn lửa phản chiếu những bóng chập chờn, lòng dị đoan của họ còn làm họ run sợ hơn nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superstición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới superstición
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.