supervivencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supervivencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supervivencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ supervivencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự sống sót, tàn dư, bộ phận thường trực, cái rớt lại, vĩnh viễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supervivencia

sự sống sót

(survival)

tàn dư

(survival)

bộ phận thường trực

cái rớt lại

vĩnh viễn

Xem thêm ví dụ

Se reúne a una “grande muchedumbre” para supervivencia
Sự thâu góp “đám đông” để sống sót
El agua es necesaria para la supervivencia de todos los organismos, incluidos los seres humanos.
Muối ăn là cần thiết cho sự sống của mọi cơ thể sống, bao gồm cả con người.
En los próximos 2 a 5 años, este sensor podría elevar las tasas de supervivencia al cáncer de páncreas de un triste 5, 5% a cerca del 100% y de modo similar para el cáncer de ovario y pulmón.
Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.
(Revelación 7:9, 10, 14.) La supervivencia no será fruto de la casualidad.
Sự sống sót đó không do ngẫu nhiên mà được.
Por eso la única forma de detener realmente el crecimiento poblacional es llevar la supervivencia infantil a un 90%.
Vì thế, cách duy nhất để dừng hẳn gia tăng dân số chính là cải thiện tỉ lệ trẻ sống sót lên 90 phần trăm.
Sabes... el ron no es bebida, sólo supervivencia.
Dù sao rượu không phải để uống, mà là để sống sót.
Es un recordatorio de que nuestra fortaleza, crecimiento, supervivencia e incluso existencia tienen su pilar en la diversidad.
Điều đó nhắc nhở về sức mạnh của chúng tôi, sự phát triển sinh tồn và sự tồn tại, đều nằm trong sự đa dạng.
De este grupo, solo el 48% de los que habían recibido transfusiones alcanzó una supervivencia general acumulativa de 5 años, en contraste con el 74% que correspondió a los pacientes que no las habían recibido”.
Trong nhóm này, sống 5 năm là 48% cho người nhận máu và 74% cho người không nhận máu”.
Al igual que ellos, el extranjero se hallaba en una situación de gran vulnerabilidad, y su supervivencia dependía de la protección que recibiera de la población local.
Giống như họ, người lạ đang ở trong một tình huống bơ vơ bất lực, và sự sống còn của người ấy tùy thuộc vào sự bảo vệ nhận được từ dân địa phương.
Incluso es posible que los aborígenes mantuvieran algunos de estos dingos como mascotas y por lo tanto pueden haber tenido una ventaja en la batalla por la supervivencia.
Thậm chí có khả năng người bản địa đã nuôi những con chó dingo như thú cưng, và vì thế chúng đã có lẽ có lợi thế trong cuộc chiến sinh tồn
Las máquinas de supervivencia de diferentes especies se influyen unas a otras en una variedad de formas.
Các cỗ máy sống của các loài khác nhau tác động lẫn nhau theo nhiều cách.
Después de considerar estas cuestiones y otras, en 1989 la revista Scientific American llegó a esta conclusión: “No hay duda de que la posibilidad de una guerra nuclear presenta el más serio peligro latente [...] para la supervivencia”.
Sau cuộc thảo luận về các vấn đề như thế, tạp chí “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) năm 1989 kết luận: “Chắc chắn sự kiện chiến tranh hạch tâm có thể bùng nổ cho thấy mầm mống hiểm họa nghiêm trọng nhất cho sự...sống sót”.
El Sagrado Relevo es un ritual llevado a cabo en tiempos de crisis para poder asegurar la supervivencia del aquelarre.
" Nhận Thánh Ân " là một nghi lễ được sử dụng trong thời điểm khó khăn để đảm bảo sự tồn vong của hội.
¿Por qué tiene un valor tan alto de supervivencia?
Tại sao nó lại có giá trị tồn tại cao đến vậy?
La única oportunidad de supervivencia del pequeño grupo de barcos ligeros Norteamericanos era entorpecer los avances de los barcos de guerra enemigos mientras se retiraban hacia el Golfo de Leyte y esperaban refuerzos.
Cơ hội sống sót duy nhất của nhóm tàu chiến Hoa Kỳ nhỏ bé dưới sự tấn công của đối phương là rút lui về phía vịnh Leyte, hy vọng có được sự trợ giúp.
Más del 85 % de los cánceres de páncreas tienen diagnósticos tardíos, cuando uno ya tiene menos de un 2 % de posibilidad de supervivencia.
Trên 85 phần trăm bệnh nhân ung thư tụy được chẩn đoán muộn vào lúc người đó chỉ còn có ít hơn 2 phần trăm cơ hội sống sót.
En un santuario fáunico de África se observó a una hembra de guepardo llamada Saba dando importantes lecciones de supervivencia a sus cachorros.
Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn.
Carece de la escala para amortiguar el cambio, y está pensando constantemente en las probabilidades difíciles de supervivencia.
Nó thiếu cán cân để hỗ trợ sự thay đổi, và nó luôn nghĩ về sự khác biệt lớn đối với công ti khởi nghiệp muốn tồn tại.
Pero esto proviene principalmente de otros animales o del hielo marino, son los sonidos con los que han evolucionado y que son vitales a su propia supervivencia.
Nhưng hầu hết chúng là các động vật khác hoặc các động vật sống trên băng, và đó là những âm thanh mà chúng đã tiến hoá cùng, đó là những âm thanh rất quan trọng với sự tồn tại của chúng.
18 Los idiomas originales usados en la Biblia obstaculizaban también, al cabo, su supervivencia.
18 Trải qua một thời gian dài, ngôn ngữ nguyên thủy viết trong Kinh-thánh không được dùng nữa.
En 1942 para los prisioneros políticos el tiempo medio de supervivencia era menos de dos meses.
Trong năm 1942, thời gian sống sót trung bình cho các tù nhân chính trị là ít hơn 2 tháng.
(Mateo 24:21.) Nuestra supervivencia depende de que recibamos dirección divina.
Sự sống sót của chúng ta tùy thuộc vào việc được Đức Chúa Trời chỉ dẫn.
Los seres humanos ya no tenían que utilizar todo su tiempo en velar por su supervivencia, y la educación propició a la búsqueda del conocimiento y la sabiduría.
Con người không còn dùng toàn bộ thời gian để kiếm sống - tính tò mò và giáo dục khiến mọi người nhanh chóng có được sự hiểu biết và khôn ngoan.
La Naturaleza no lo necesitó porque, a diferencia de la concha de abulón, la supervivencia de las especies no dependió de la construcción de esos materiales hasta quizá ahora, cuando importaría.
Tạo hóa không cần bởi vì, không giống như vỏ bào ngư, sự sống còn của một loài không phụ thuộc vào việc tạo ra những vật liệu như thế này, có lẽ cho đến nay, khi điều đó trở nên quan trọng.
Ni siquiera sabe cómo sobrevivir, aunque está dotado con un instinto de supervivencia.
Nó không biết cách sinh tồn, mặc dù tạo hóa ban cho bản năng sinh tồn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supervivencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.