superviviente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superviviente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superviviente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ superviviente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người sống sót, Người sống sót, Tị nạn, sống sót, ngöôøi coøn soáng, coøn sinh toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superviviente

người sống sót

(survivor)

Người sống sót

Tị nạn

sống sót

ngöôøi coøn soáng, coøn sinh toàn

(survivor)

Xem thêm ví dụ

Eres un superviviente.
Anh là người sống sót.
Las Vidas supervivientes contienen veintitrés pares de biografías, donde cada par comprende una vida griega y una vida romana, así como cuatro vidas desparejadas.
Tiểu sử sóng đôi còn sót có 23 cặp danh nhân lịch sử, mỗi một đôi là tiểu sử của một vị anh hùng Hy Lạp và một anh hùng La Mã, cũng như bốn cuộc đời đơn lẻ.
Ollie es el único superviviente de su familia.
Franklin là người con duy nhất của gia đình.
Los Guardacostas de los Estados Unidos enviaron un helicóptero y varias embarcaciones para buscar supervivientes.
Lực lượng bảo vệ bờ biển Hoa Kỳ đã cho một máy bay trực thăng và một số tàu thuyền để tìm kiếm những người sống sót.
Eres un superviviente.
Cậu là người sống sót.
Por ejemplo, se podría programar un avión teledirigido para buscar supervivientes en un edificio destruido imitando al insecto.
Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập.
Se reúnen un nuevo grupo de supervivientes que se encuentran en una misión a Washington DC, el sargento Abraham Ford (el líder), Eugene Porter (un hombre que dice tener conocimientos sobre la cura, pidiendo ir a DC) y Rosita Espinosa (la novia de Abraham). En el viaje a Washington DC, el grupo se enfrentan a muchas amenazas.
Họ gặp một nhóm những người sống sót đang trên đường đến Washington, D.C, bao gồm Abraham Ford (thủ lĩnh), Eugene Porter (một người đàn ông tự nhận bản thân có hiểu biết về phương thuốc chữa) và Rosita Espinosa (bạn gái của Abraham).
Pero habrá supervivientes: ‘una gran muchedumbre de todas las naciones’ (Revelación 7:9).
Nhưng sẽ có người sống sót—đám đông ‘vô-số người từ mọi nước’.
Los únicos supervivientes fueron el gobernador y su escolta, merced al importante soborno que ofrecieron.
Quan tổng đốc và cận vệ của ông là những người sống sót duy nhất, nhờ đã hối lộ một số tiền lớn.
En la superficie, Sulu, Uhura y otros supervivientes son capturados por Krall.
Trên hành tinh Altamid, Sulu, Uhura, và nhiều người sống sót bị bắt bởi Krall.
Parece que hay tres supervivientes:
Có 3 người còn sống:
Esta no es la primera vez que ha sido el único superviviente en una operación chapuza.
Đây không phải lần đầu, anh ấy là người sống sót duy nhất ctrong một nhiệm vụ bất thành.
Una serie de familias principescas supervivientes descienden por vía patrilineal de Riúrik, aunque el último ruríkida que gobernó Rusia, Basilio IV, murió en 1612.
Một số gia tộc nguyên thủy còn sống vốn xuất thân từ nhà Rurik, mặc dù vị Sa Hoàng cuối cùng thuộc dòng dõi Rurik cai trị nước Nga, Vasily IV, đã qua đời vào năm 1612.
¿Cuál fue la segunda fase del ataque romano contra Jerusalén, y qué experimentaron los supervivientes?
Giai đoạn thứ hai của quân La Mã trong cuộc chiếm thành Giê-ru-sa-lem đã xảy ra như thế nào, và những người sống sót đã bị gì?
Muchos de los supervivientes permanecían aturdidos y en silencio, sentados junto a las ruinas de sus hogares.
Nhiều người sống sót ngồi chết lặng nhìn nhà mình bị tan hoang.
Visitamos Kibutzim, establecido por supervivientes del Holocausto.
Chúng tôi đến Kibbutzim được xây dựng bởi những nguời sống sót cuộc diệt chủng Holocaust.
Cambiamos su historia de una donde él era una victima a otra donde era un superviviente que superó los infortunios.
Chúng tôi kể lại câu chuyện của cậu ấy từ câu chuyện của một nạn nhân đến câu chuyện của người sống sót cậu ta vượt qua nghịch cảnh.
Dime, ¿cómo crees que se sentiría Balon Greyjoy... si pudiera ver que su único hijo superviviente se ha convertido en un lacayo?
Nói ta nghe xem ngươi nghĩ Balon Greyjoy sẽ thấy thế nào nếu ông ta thấy đứa con duy nhất còn sống của ông ta trở thành 1 tên tay sai hèn mọn?
El único fuselaje superviviente de Ho 229, el V3, se halla expuesto en la Sala Paul E. Garber del Museo Nacional del Aire y el Espacio en Suitland, Maryland.
Chỉ có duy nhất một khung thân của chiếc Ho 229 còn sót lại đến ngày nay, đó là khung thân của chiếc V3, nó đang ở Cơ sở phục hồi Paul E. Garber thuộc Bảo tàng Hàng không và Không gian Quốc gia Smithsonian ở Suitland, Maryland.
Cuando los aviones impactaron y se derrumbaron las torres, muchas de estas embarazadas experimentaron el horror infligido a otros supervivientes de catástrofes: el caos y la confusión abrumadores, las nubes arrolladoras de polvo y desechos potencialmente tóxicos, el miedo aterrador de morir.
Khi chứng kiến cảnh máy bay đâm thẳng vào hai tòa tháp và chúng đổ sập xuống, rất nhiều phụ nữ mang thai đã bị ám ảnh bởi nỗi kinh hoàng đó - nó cũng ảnh hưởng đến những người sống sót khác trong thảm họa này - sự hỗn loạn tràn ngập khắp nơi, những đám mây cuộn tròn bụi và xà bần, nỗi sợ hãi về cái chết làm tim đập liên hồi.
Los supervivientes de Armagedón disfrutarán del fruto de la Tierra
Những người sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn sẽ vui hưởng các bông trái của đất
Este artículo presenta las lecciones que aprendieron algunos supervivientes del huracán Katrina.
Rồi đọc một trong các câu Kinh Thánh được viện dẫn]. Số Tỉnh Thức!
Treinta tripulantes supervivientes, incluyendo el Comandante Sakum, escaparon en bote a Guadalcanal y la tripulación restante fue rescatada por el Uranami.
Ba mươi người sống sót, bao gồm thuyền trưởng, Trung tá Sakuma, thoát đi bằng một chiếc bè đến Guadalcanal, và số còn lại được Uranami vớt lên.
Los supervivientes volaron, en números cada vez más reducidos hasta agosto de 1943, cuando los dos últimos aviones fueron transferidos al 2o Regimiento de la Guardia DBAP y 747 DBAP.
Những người sống sót đã bay, mặc dù suy giảm con số, cho đến tháng 8 năm 1943 khi những chiếc máy bay cuối cùng đã được chuyển đến các trường của Bộ đội 2 DBAP và DBAP 747.
(Revelación 20:1-4.) Los supervivientes de Armagedón estarán muy agradecidos a Jehová por haber entrado a formar parte de la civilización limpia y radiante que él traerá a la existencia, un nuevo mundo, en una Tierra que será transformada en un paraíso.
(Khải-huyền 20:1-4). Những người sống sót qua trận Ha-ma-ghê-đôn thật biết ơn Đức Giê-hô-va làm sao khi họ bước vào một nền văn minh tươi sáng và trong sạch do Đức Chúa Trời thiết lập, một thế giới mới, trên một trái đất được biến đổi thành địa đàng!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superviviente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.