supervise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supervise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supervise trong Tiếng Anh.

Từ supervise trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám sát, đốc suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supervise

giám sát

verb (To be in charge of, direct and control a work done by others.)

He did, however, give indirect instruction through supervision and discipline.
Tuy nhiên, ông cũng gián tiếp dạy dỗ con trẻ qua việc giám sát và sửa phạt.

đốc suất

verb

Xem thêm ví dụ

" He was able to unhook my bra with minimal supervision. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.”
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Since the high court supervised the judiciary of the whole country, it seems logical that men who had made a name in lower courts would be elevated to a seat in the Sanhedrin.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordination of national participation in the implementation of social, economic, constructive, cultural, educational and other welfare affairs.
Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác.
The Design Bureau of Research Institute No. 58 (NII-58) (formerly known as the Central Artillery Design Bureau, TsAKB), under the supervision of V.G. Grabin, began the development of a twin 57 mm S-68 automatic anti-aircraft gun based on the 57mm S-60 in the spring of 1947.
Phòng thiết kế của Viện Nghiên cứu số 58 (NII-58) (trước đây gọi là Phòng thiết kế Trung ương pháo binh, TsAKB), dưới sự giám sát của VG Grabin, bắt đầu phát triển của một cặp pháo 57 mm S-68 tự động chống máy bay súng dựa trên 57 mm S-60 vào mùa xuân năm 1947.
After the skin was completed, renowned landscape architect Frederick Law Olmsted, co-designer of New York's Central Park and Brooklyn's Prospect Park, supervised a cleanup of Bedloe's Island in anticipation of the dedication.
Sau khi vỏ tượng được lắp ráp hoàn toàn, kiến trúc sư nổi tiếng về cảnh quan là Frederick Law Olmstead, người vẽ thiết kế cho Công viên Trung tâm của Thành phố New York và Công viên Prospect của thành phố Brooklyn, trông coi việc dọn dẹp Đảo Bedloe để chuẩn bị cho lễ khánh thành tượng.
It considered technologies roles in mental health, namely public education, patient screening, treatment, training/supervision and system improvement.
Nó đã xem xét vai trò công nghệ trong sức khỏe tâm thần, cụ thể là giáo dục công cộng, sàng lọc bệnh nhân, điều trị, đào tạo / giám sát và cải thiện hệ thống.
In 2004, amendments to the Superannuation Industry (Supervision) Act to allow tax free payment of superannuation benefits to be made to the surviving partner on an interdependent relationships, included same-sex couples, or a relationship where one person was financially dependent on another person.
Năm 2004, sửa đổi Đạo luật Superannuation Industry (Supervision) Act để cho phép miễn thuế cho các khoản trợ cấp hưu bổng đối với người sống sót trong các mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, bao gồm cặp vợ chồng cùng giới tính, hoặc mối quan hệ giữa người có tài chính phụ thuộc vào người khác.
His father, however, refused to support him financially as an artist, so Georges settled with supervising the machinery at the family factory.
Tuy nhiên, cha anh đã từ chối hỗ trợ tài chính cho anh như một nghệ sĩ, vì vậy Georges ổn định cuộc sống với công việc giám sát máy móc tại nhà máy của gia đình.
Then the network is trained further by supervised back-propagation to classify labeled data.
Sau đó mạng này được đào tạo tiếp tục bằng cách truyền ngược có giám sát để phân loại dữ liệu có dán nhãn.
All the property turned over to the peasants was owned collectively by the mir, the village community, which divided the land among the peasants and supervised the various holdings.
Tất cả tài sản được chuyển sang nông dân được sở hữu chung bởi mir, cộng đồng làng, chia đất giữa nông dân và giám sát các cổ phần khác nhau.
Theodore Martin's five-volume magnum opus was authorised and supervised by Queen Victoria, and her influence shows in its pages.
Quyển 5 của magnum opus của Theodore Martin có sự hỗ trợ từ Nữ hoàng Victoria, và những thể hiện nhiều cảm xúc của bà trong đó.
On page xv, Keen wrote: In the depth of winter the aged Fornari set out for Venice, the publishing center of Italy, to supervise the translation and publication of the book.
Ở trang xv, Keen đã viết: "Trong cái lạnh mùa đông, ông Fornari già cả lên đường tới Venice, trung tâm xuất bản của Ý, để giám sát việc dịch và xuất bản cuốn sách."
Note: Children over 13 (or the applicable age in your country) who had supervision added to their account can choose to stop supervision at any time.
Lưu ý: Trẻ trên 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn) đã được thêm tính năng giám sát vào tài khoản của mình có thể chọn ngừng sử dụng tính năng giám sát bất cứ lúc nào.
From that point onwards, the king was effectively a partner with the noble class and was constantly supervised by a group of senators.
Từ thời điểm đó trở đi, nhà vua thực sự trở thành một cộng sự với giới quý tộc và luôn bị giám sát bởi một nhóm nghị sĩ.
The firm rarely produced the engine itself: it had the purchaser buy parts from a number of suppliers and then assembled the engine on-site under the supervision of a Soho engineer.
Công ty hiếm khi tự sản xuất động cơ: người mua đã mua các bộ phận từ một số nhà cung cấp và sau đó lắp ráp động cơ tại chỗ dưới sự giám sát của kỹ sư Soho.
How will it be supervised?
Được giám sát như thế nào?
By default, SafeSearch is turned on for your child when you set up supervision with Family Link.
Theo mặc định, tính năng Tìm kiếm an toàn sẽ bật cho con bạn khi bạn thiết lập tính năng giám sát bằng Family Link.
Excavations under the supervision of the Deutsches Archäologisches Institut Kairo (DAIK) in 2001 and 2004 revealed that the tomb had been erected and completed in a great hurry.
Các cuộc khai quật dưới sự giám sát của viện khảo cổ học Đức (DAIK) vào năm 2001 và 2004 đã phát lộ ra rằng lăng mộ này được xây dựng và hoàn thành một cách rất vội vã.
The creation of a power line from the plant to Bourganeuf was supervised by a pioneering engineer called Marcel Deprez: this was the first time that a power line over such a long distance had been constructed in France.
Việc tạo ra một đường dây điện từ nhà máy đến Bourganeuf được giám sát bởi một kỹ sư tiên phong có tên là Marcel Deprez: đây là lần đầu tiên một đường dây điện trên một quãng đường dài đã được xây dựng ở Pháp.
Construction began in 1949 under the supervision of Amancio Williams and was completed in 1953.
Việc xây dựng bắt đầu từ năm 1949 được giám sát bởi kiến trúc sư Amancio Williams và hoàn thành vào năm 1953.
Three young children handled the table setting and the serving of the food under the supervision of their mothers.
Ba đứa con nhỏ lo bố trí bàn ăn và phục vụ thức ăn dưới sự trông coi của mẹ chúng.
The independence and organisation of the courts, the security of the tenure of judges and public prosecutors, the profession of judges and prosecutors, the supervision of judges and public prosecutors, the military courts and their organisation, and the powers and duties of the high courts are regulated by the Turkish Constitution.
Sự độc lập và tổ chức của các tòa án, sự bảo đảm đối với các nhiệm kỳ thẩm phán và công tố viên công cộng, sự chuyên nghiệp của các thẩm phán và công tố viên, sự giám sát của các thẩm phán và công tố viên công cộng, các tòa án quân sự và tổ chức của chúng, và quyền lực và bổn phận của các tòa án cấp cao được Hiến pháp Thổ Nhĩ Kỳ quy định.
Napoleon's set of civil laws, the Code Civil—now often known as the Napoleonic Code—was prepared by committees of legal experts under the supervision of Jean Jacques Régis de Cambacérès, the Second Consul.
Bộ luật dân sự của Napoléon, Code Civil — nay thường được biết dưới tên Bộ luật Napoléon — được chuẩn bị bởi hai viện lập pháp dưới sự giám sát của Jean Jacques Régis de Cambacérès, vị Tổng tài thứ hai.
How did Christ personally supervise the preaching work?
Đấng Christ đã đích thân giám thị công việc rao giảng thế nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supervise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.