supplant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supplant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supplant trong Tiếng Anh.

Từ supplant trong Tiếng Anh có các nghĩa là hất cẳng, đá ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supplant

hất cẳng

verb (oust and take the place of)

đá ngầm

verb

Xem thêm ví dụ

Modern antibiotics have supplanted sulfanilamide on the battlefield; however, sulfanilamide remains in use today, primarily for treatment of vaginal yeast infections.
Các kháng sinh hiện đại đã thay thế sulfanilamide trên chiến trường; Tuy nhiên, sulfanilamide vẫn được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo.
The restored emperor executed his supplanters, the emperors Leontius and Tiberius III, alongside many of their supporters.
Vị hoàng đế vừa mới phục hồi ngay lập tức hành quyết những kẻ hất cẳng mình, các hoàng đế Leontios và Tiberios III, cng với nhiều người ủng hộ họ.
Once used extensively in office buildings, the manually adjustable light reflector is seldom in use today having been supplanted by a combination of other methods in concert with artificial illumination.
Sau khi sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà văn phòng, phản xạ ánh sáng "" bằng tay có thể điều chỉnh hiếm khi được sử dụng ngày nay đã được thay thế bởi một sự kết hợp các phương pháp khác trong buổi hòa nhạc với chiếu sáng nhân tạo.
The Owari variant existed only during the latter half of the 19th-century before being supplanted by the Edo version.
Biến thể Owari chỉ tồn tại vào nửa sau thế kỉ 19 và nhanh chóng bị thay thế bởi biến thể Edo.
Hellenistic culture did not supplant native Egyptian culture, as the Ptolemies supported time-honored traditions in an effort to secure the loyalty of the populace.
Văn hóa Hy Lạp đã không thay thế văn hóa Ai Cập bản địa, bởi vì nhà Ptolemy đã ủng hộ những truyền thống lâu đời nhằm đảm bảo sự trung thành của dân chúng.
Sometimes digital bytes and computer monitors seem to be supplanting the language of laughter, gestures, and smiles.
Đôi khi máy vi tính dường như đang thay thế ngôn ngữ của tiếng cười, điệu bộ và nụ cười.
To complicate matters, these organizations adopted many of the trappings of the Scout organizations they supplanted.
Để làm rắc rối thêm vấn đề, các tổ chức này đã áp dụng nhiều cách gài bẫy các tổ chức Hướng đạo mà họ hất cẳng.
Adapted as a fighter-bomber, the F-100 was supplanted by the Mach two-class F-105 Thunderchief for strike missions over North Vietnam.
Được biến đổi thành máy bay tiêm kích ném bom, F-100 dần được thay thế bởi kiểu F-105 Thunderchief hạng Mach 2 trong những phi vụ tấn công tại Bắc Việt Nam.
Just moving on, is it possible, taking that idea of mind, body, body-building, to supplant the first body, the biological body, with the second, the body of architecture and the built environment.
dùng cái ý tưởng của trí óc, cơ thể, rèn luyện cơ thể đó để loại bỏ thực thể đầu tiên, thực thể sinh học, cùng với số giây, thực thể của kiến trúc và môi trường được xây dựng.
However, even after being supplanted by its successor, Brood War competition remained popular for part of an audience and streaming channels of retired professional gamers kept popularity.
Tuy vậy, ngay sau khi được tỏa sáng bởi người kế nhiệm của nó, những cuộc tranh tài Brood War vẫn được một phần khán giả ưu thích và các kênh phát sóng trực tiếp của những game thủ chuyên nghiệp đã về hưu còn giữ được mức độ phổ biến.
According to Lunt, only as a lingua franca could Slavic supplant other languages and dialects whilst remaining relatively uniform.
Theo Lunt, chỉ như một ngôn ngữ lingua có thể Slavic thay thế ngôn ngữ và phương ngữ khác trong khi vẫn còn tương đối thống nhất.
Neither supplants the other, and certainly the Church, even at its best, cannot substitute for parents.
Không tổ chức nào thay thế cho tổ chức kia, và chắc chắn là Giáo Hội, ngay cả trong điều kiện tốt nhất, cũng không thể thay thế cho cha mẹ.
But God’s Kingdom will finally “crush” the human ruling systems and supplant them forever.
Cuối cùng, Nước Trời sẽ thật sự “đánh tan và hủy diệt” những chính thể do loài người dựng nên và sẽ cai trị đời đời.
In northern Europe, stained glass was an important and prestigious form of painting until the 15th century, when it became supplanted by panel painting.
Ở phía Bắc châu Âu, kính màu là một hình thức hội họa quan trọng và uy tín nhất cho đến thế kỷ 15, khi hình thức vẽ tranh trên ván gỗ trở nên phổ biến.
Fletcher, Jr., “for professional arrogance to supplant sound medical judgment.
Fletcher, Jr., bình luận: “Tôi e rằng niềm kiêu ngạo nghề nghiệp đánh đổ phán xét y khoa đúng đắn là điều thường xảy ra.
Lorimer notes the transfer from Lingeh 'bids fair to become complete and permanent', and also that the town had by 1906 supplanted Lingeh as the chief entrepôt of the Trucial States.
Lorimer lưu ý việc chuyển từ Lingeh cần 'đấu thầu công bằng để giúp nó hoàn chỉnh và vĩnh viễn', và cũng vào năm 1906, thị trấn đã thay thế Lingeh trở thành thủ lĩnh chính của khu Bờ biển đình chiến.
In 2010 it was supplanted by the UN's Multidimensional Poverty Index.
Từ năm 2010, chỉ số này được Liên hợp quốc thay thế bằng Chỉ số nghèo khổ đa chiều (MPI- Multidimensional Poverty Index).
What they didn't tell us is that some carbs are better than others, and that plants and whole grains should be supplanting eating junk food.
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
From then on, statisticians supplanted the scouts as the sport’s savants.
Từ đó, các nhà thống kê đã thay thế các tuyển trạch viên để trở thành các chuyên gia thể thao.
They have largely been supplanted by other criteria such as the Bradford Hill criteria for infectious disease causality in modern public health.
Chúng phần lớn đã được thay thế bởi các tiêu chí khác như các tiêu chí Bradford Hill về tác nhân gây bệnh truyền nhiễm trong y tế công cộng hiện đại.
Between March and December 1943, while under repair in the United States, the 2 pdr were supplanted by quadruple 40 mm Bofors mountings Mark II, three single Oerlikons by four twin power operated mounts Mark V and had the radar fit modernised.
Trong khi được sửa chữa tại Hoa Kỳ từ tháng 3 đến tháng 12 năm 1943, kiểu pháo 2-pounder được thay thế bằng pháo Bofors 40 mm bốn nòng trên các bệ Mark II, ba khẩu Oerlikon 20 mm nòng đơn được thay bằng bốn khẩu đội ǹng đôi vận hành bằng điện trên các bệ Mark V và radar được hiện đại hóa.
The new home we shall call ‘Bethel,’ and the new office and auditorium, ‘The Brooklyn Tabernacle’; these names will supplant the term ‘Bible House.’”
Tòa nhà dùng để ở sẽ được gọi là “Bê-tên”, còn tòa dùng làm văn phòng và thính phòng sẽ được gọi là “Đền tạm của Brooklyn”. Những tên này sẽ thay thế cho tên “Nhà Kinh Thánh””.
* Many larger national and international institutions that used to support and strengthen families now try to supplant and even sabotage the very families they were created to serve.
* Nhiều cơ quan quốc gia và quốc tế lớn hơn mà đã từng hỗ trợ và củng cố gia đình nay lại cố gắng thay thế hay còn phá hoại chính các gia đình mà các tổ chức đó được thành lập để phục vụ.
With the ongoing Islamization and Arabization of the country, Egyptian Arabic slowly supplanted spoken Coptic.
Với sự Hồi giáo và Ả Rập đang diễn racủa đất nước, tiếng Ả Rập Ai Cập từ từ thay thế nói Coptic.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supplant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.