supper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supper trong Tiếng Anh.

Từ supper trong Tiếng Anh có các nghĩa là bữa chiều, ăn tối, bữa cơm tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supper

bữa chiều

verb (dinner at night)

ăn tối

noun (food before going to bed)

Tomorrow, we'll eat supper in the gardens of Troy.
Ngày mai ta sẽ ăn tối ở các khu vườn thành Troy.

bữa cơm tối

verb

Xem thêm ví dụ

To answer that question and to help you find out what meaning the Lord’s Supper has for you, we invite you to read the following article.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Study hall is between 4:30 and 6:30, followed by a light supper.
Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ.
Supper?
Bữa đêm?
Good people, supper is served.
Này mọi người, bữa ăn tối đã sẵn sàng.
Tomorrow, we'll eat supper in the gardens of Troy.
Ngày mai ta sẽ ăn tối ở các khu vườn thành Troy.
Day's work's done, man's waiting on a good supper.
Ngày làm việc đã xong, người ta chờ một bữa ăn ngon.
Christ's gesture of breaking bread at the Last Supper, which gave the entire Eucharistic Action its name in apostolic times, signifies that the many faithful are made one body (1 Cor 10:17) by receiving Communion from the one Bread of Life which is Christ, who died and rose for the salvation of the world.
Cử chỉ của Chúa Kitô bẻ bánh trong bữa Tiệc Ly cuối cùng, điều này đặt tên cho toàn thể Hành Động Thánh Thể trong thời các tông đồ, có nghĩa là nhiều người tìn hữu làm nên một thân thể (2Cr 10:17) bằng cách Rước Lễ từ một bánh sự Sống là Chúa Kitô, Người đã chết và sống lại vì phần rỗi thế giới.
Arrested in the Garden of Gethsemane after the Last Supper, deserted by His disciples, spat upon, tried, and humiliated, Jesus staggered under His great cross toward Calvary.
Bị bắt giữ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê sau Bữa Ăn Tối, bị các môn đồ của Ngài bỏ rơi, bị khạc nhổ, xét xử và làm nhục, Chúa Giê Su lảo đảo đi dưới thập tự giá nặng nề hướng đến Đồi Sọ.
“The menfolk down there got the womenfolk their suppers, and they fed their babies.”
“Đàn ông xuống đó để dùng bữa do mấy bà đem theo, và cho bọn trẻ ăn.”
Go and get supper.
Vô nhà ăn tối đi.
Ask her if she eats supper with me.
Anh hỏi xem liệu nàng có muốn dùng cơm tối với tôi không.
Or a sit-down supper party.
Hay một bữa ăn tối sang trọng.
Following their supper and after He had washed their feet and taught them, Jesus offered a sublime Intercessory Prayer on behalf of these Apostles and all who would believe in Him.
Tiếp theo bữa ăn tối của họ và sau khi Ngài đã rửa chân cho họ và giảng dạy họ, Chúa Giê Su dâng lên một lời cầu nguyện thiêng liêng thay cho các sứ đồ này và tất cả những người nào tin nơi Ngài.
When supper was over, she staggered up to help do the dishes, but Aunt Docia told her and Lena to run along to bed.
Khi bữa ăn chấm dứt, cô lảo đảo đứng lên phụ gom chén dĩa nhưng cô Docia nhắc cô và Lena đi ngủ.
When they're done I'll hear your recitations, and then I have a surprise for supper!""
Khi nào mọi thứ xong hết, mẹ sẽ nghe các con đọc và mẹ sẽ có một thứ bất ngờ cho bữa ăn tối.
After supper we knelt in prayer.
Sau bữa ăn tối, chúng tôi quỳ xuống cầu nguyện.
Sunday morning was reserved for the celebration of the Lord’s Supper.
Buổi sáng Chủ Nhật được dành cho Lễ Kỷ Niệm Bữa Tiệc Thánh của Chúa.
“I’m going to bring your supper right away.”
- Tôi sẽ mang bữa chiều lên ngay cho ông đó
After Sunday night supper at home, Almanzo and Laura drove through town and northwest toward the Wilkins claim.
Sau bữa ăn tối Chủ Nhật tại nhà, Almanzo và Laura lái xe qua thị trấn ngược về phía bắc tới trại của ông Wilkins.
Last supper, boys.
Bữa cuồi cùng đấy.
During what many call the Last Supper, Jesus told his disciples: “I am the true vine, and my Father is the cultivator.”
Trong bữa tối mà nhiều người gọi là Bữa Tiệc Thánh, Chúa Giê-su nói với môn đồ: “Ta là cây nho thật, còn Cha Ta là người trồng nho”.
When supper was over, Uncle Jack went to the livingroom and sat down.
Ăn tối xong, chú Jack ra phòng khách và ngồi xuống.
In July 1793, Bonaparte published a pro-republican pamphlet entitled Le souper de Beaucaire (Supper at Beaucaire) which gained him the support of Augustin Robespierre, younger brother of the Revolutionary leader Maximilien Robespierre.
Bài chi tiết: Cuộc vây hãm Toulon Tháng Sáu 1793, Napoléon đã xuất bản một cuốn sách nhỏ có khuynh hướng thân cộng hòa, Le Souper de Beaucaire (Bữa tối ở Beaucaire), thứ đem lại cho ông sự khâm phục và ủng hộ của Augustin Robespierre, em trai nhà lãnh đạo cách mạng Maximilien Robespierre.
I gave you kisses for breakfast, lunch, and supper.
Anh đã tặng cho em những nụ hôn cho bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
" Come, Ruth, sit down to supper, " said Rachel.
" Hãy đến, Ruth, ngồi xuống để ăn tối ", Rachel nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.