supervisor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supervisor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supervisor trong Tiếng Anh.

Từ supervisor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người giám sát, giám sát viên, giám thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supervisor

người giám sát

noun

We're going out the back door before a supervisor comes.
Chúng ta sẽ ra lối cửa sau trước khi người giám sát đến đây.

giám sát viên

noun

After five years a supervisor position became available.
Sau năm năm, chức vụ giám sát viên tuyển người.

giám thị

noun

Old spuds is our supervisor.
Thầy Nước Lèo là thầy giám thị của chúng tôi

Xem thêm ví dụ

Bayer countered Sneader in a press release stating that according to the records, Hoffmann and Eichengrün held equal positions, and Eichengrün was not Hoffmann's supervisor.
Bayer đã phản đối Sneader trong một thông cáo báo chí rằng, theo hồ sơ lưu trữ, Hoffmann và Eichengrün có vị trí ngang bằng nhau, và Eichengrün không phải là cấp trên của Hoffmann.
Wrong Way was jealous and hateful toward the supervisor in her office.
Bà Wrong Way ghen tị và căm ghét người giám sát trong văn phòng của bà.
Founded by a small group of industry professionals, including Peter Chiang (Senior VFX Supervisor), Matt Holben (Joint MD), Alex Hope (Joint MD) and Paul Franklin (Senior VFX Supervisor), Double Negative has grown from a small team in London to almost 5,000 members of staff worldwide.
Được thành lập bởi nhóm nhỏ các chuyên ngành, bao gồm Peter Chiang (Giám sát viên VFX cao cấp), Matt Holben, Alex Hope và Paul Franklin (Giám sát viên VFX cao cấp), sau đó số lượng nhân viên đã phát triển lên 5000 người với đội ngũ toàn thế giới.
I'm Landsat Field Supervisor, Victor Nieves.
Tôi là Victor Nieves, Giám sát Thực địa Landsat.
What's not fair is having the responsibility of the Supervisor, but not the title or the pay.
Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng.
Upon the death or resignation of mayor, the President of the Board of Supervisors becomes acting mayor until the full Board elects an interim replacement for the remainder of the term.
Nếu như thị trưởng qua đời hay từ chức thì chủ tịch hội đồng quận trở thành quyền thị trưởng cho đến khi toàn hội đồng quận chọn một người thay thế tạm thời cho hết nhiệm kỳ hiện tại của thị trưởng.
When a supervisor comes to visit the classroom, he or she not only checks the construction of the toilet but also what is the quality of teaching.
Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy.
Who's your supervisor?
Ai quản lý cô thế?
In 2004, there were 3.1 million general office clerks, 1.5 million office administrative supervisors and 4.1 million secretaries.
Năm 2004, có 3,1 triệu nhân viên văn thư văn phòng, 1,5 triệu giám sát viên hành chính văn phòng và 4,1 triệu thư ký.
Get your supervisor.
Gọi tổ trưởng ra đây.
These executives wanted to send their superintendents, supervisors, and foremen —in fact, all their workers— on tour.
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
GE introduced the GE-600 series with the General Electric Comprehensive Operating Supervisor (GECOS) operating system in 1962.
GE giới thiệu GE-600 series cùng với hệ điều hành General Electric Comprehensive Operating Supervisor (GECOS) năm 1962.
So I approached my PhD supervisor, Professor Rachel Calam, with the idea of using my academic skills to make some change in the real world.
Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại.
This was not to the supervisor’s liking, so he angrily asked me from his position at the table: “Why did you say the prayer like that?”
Ông giám thị không thích điều này, vì thế từ chỗ ngồi ông giận dữ hỏi tôi: “Tại sao mày cầu nguyện kiểu đó?”
The Toyota Production System is known for kaizen, where all line personnel are expected to stop their moving production line in case of any abnormality and, along with their supervisor, suggest an improvement to resolve the abnormality which may initiate a kaizen.
Hệ thống Sản xuất Toyota được biết đến nhờ việc sử dụng kaizen, tại đây, các công nhân trong dây chuyền sản xuất được phép tạm dừng dây chuyền sản xuất của họ trong trường hợp có bất kỳ sự bất thường nào xảy ra và cùng với người giám sát của mình, họ được đề xuất cải tiến để giải quyết sự bất thường, điều này có nghĩa là họ đã bắt đầu một kaizen.
Charity, or the pure love of Christ, should be the basis of a teacher’s relationship with students, priesthood leaders, parents, colleagues, and supervisors.
Lòng bác ái, hoặc tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, cần phải là nền tảng của mối quan hệ của giảng viên với học viên, các vị lãnh đạo chức tư tế, cha mẹ, đồng nghiệp và người giám sát.
In the context of film and television production, a visual effects supervisor is responsible for achieving the creative aims of the director or producers through the use of visual effects.
Trong ngữ cảnh của ngành sản xuất phim và truyền hình, người giám sát hiệu ứng hình ảnh có trách nhiệm hoàn thành các hạng mục sáng tạo của đạo diễn và/hoặc nhà sản xuất thông qua việc sử dụng hiệu ứng hình ảnh.
But our stock supervisor is very knowledgeable.
nhưng người giám thị tôi đây rất rành mọi chuyện
The patient died, and Nuland was found by his supervisor, covered in blood and failure.
Bệnh nhân chết, và ông thầy hướng dẫn tìm thấy Nuland trong tình trạng toàn thân đầy máu me, và thất bại.
Key features incorporated from Gurdjieff were hard, unpaid labour, and supervisors chosen for their abrasive personality, both designed to provoke opportunities for self-observation and transcendence.
Các tính năng chính được lấy từ môi trường của Gurdjieff là công việc khó khăn, người làm không được trả lương, và người giám sát được chọn vì tính cách làm mài mòn của họ, cả hai điều trên đều được chọn để tạo ra cơ hội tự quan sát và tự siêu việt hóa bản thân.
Contemporary painters include Lucian Freud, whose work Benefits Supervisor Sleeping in 2008 set a world record for sale value of a painting by a living artist.
Các họa sĩ đương đại gồm có Lucian Freud với tác phẩm Benefits Supervisor Sleeping vào năm 2008 lập kỷ lục thế giới về mức giá một bức tranh của một họa sĩ còn sống.
Virtual Production Supervisor Girish Balakrishnan said on his professional website that the filmmakers used motion capture and VR/AR technologies.
Giám sát sản xuất thực tế ảo, Girish Balakrishnan, cho biết trên trang web của mình rằng các nhà làm phim gần như đều sử dụng công nghệ ghi hình chuyển động, VR và AR.
Then he turned his ambition to his next goal—a supervisor position that would afford him even greater prestige and more pay.
Sau đó, anh ta đặt tham vọng của mình vào mục tiêu kế tiếp---một chức vụ giám sát viên mà cho anh ta nhiều uy tín hơn và được trả thêm tiền.
The cape was topped by a cowl, which was designed by Nolan, Hemming, and costume effects supervisor Graham Churchyard.
Trên cùng của chiếc áo choàng là chiếc mũ trùm đầu, được thiết kế bởi Nolan, Hemming, và người giám sát thiết kế phục trang Graham Churchyard.
The film also features extensive miniature effect shots provided by 32TEN Studios, under the supervision of ILM VFX Producer Susan Greenhow and ILM VFX Supervisors John Knoll and Lindy DeQuattro.
Siêu đại chiến cũng có một số cảnh quay sử dụng hiệu ứng hình thu nhỏ do 32TEN Studios cung cấp, dưới sự giám sát của nhà sản xuất VFX Susan Greenhow và hai giám sát viên VFX John Knoll and Lindy DeQuattro của ILM.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supervisor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.