suricato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suricato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suricato trong Tiếng Ý.

Từ suricato trong Tiếng Ý có các nghĩa là Meerkat, meerkat, cầy bốn ngón, mangut, cầy dũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suricato

Meerkat

(meerkat)

meerkat

(meerkat)

cầy bốn ngón

(suricate)

mangut

cầy dũi

Xem thêm ví dụ

Qui vivono i suricati.
Đây là nơi loài chồn đất châu Phi meerkat sinh sống.
Non va a finire bene per il suricato.
Sẽ là một kết thúc tồi tệ cho ông ấy đấy
Così ho costruito un modello di suricati artificiali che attraversano una strada artificiale.
Vậy nên, tôi xây dựng một mô hình, mô hình mô phỏng những con chồn meerkat đang băng qua một con đường mô phỏng.
(Risate) Quel che non sapevo, in realtà, è quali regole di comportamento seguissero i suricati per far avvenire questo cambiamento a bordo del gruppo e se bastavano regole semplici a spiegarlo.
Thực ra, điều tôi không biết là những con chồn meerkat đã tuân theo quy luật ứng xử nào để khiến cho sự hoán đổi này xảy ra tại vệ đường và liệu rằng các quy luật đơn giản có đủ để lý giải nó.
Sono sicura che molti tra il pubblico hanno cercato di fare dei collegamenti tra gli animali di cui stavi parlando -- i pipistrelli, i suricati e gli umani.
Tôi chắc rằng rất nhiều khán giả bằng cách nào đó đã cố gắng kết nối giữa những loài động vật mà anh đã nói đến như dơi, chồn meerkat và loài người.
Questi suricati replicano una tattica che si è evoluta attraverso migliaiai di generazioni, e l'adattano a un rischio moderno, in questo caso una strada costruita dagli uomini.
Những con chồn meerkat đang lặp lại thủ thuật tiến hóa đã được truyền lại từ hàng nghìn thế hệ trước đó, và chúng tương thích nó với mội mối nguy hiểm của ngày nay, trong trường hợp này là con đường của con người.
Ma i suricati devono attraversarla per passare da una fonte di cibo all'altra.
Nhưng những con chồn meerkat phải băng qua chúng để đi từ chỗ kiếm ăn này sang chỗ khác.
E c'è un esempio molto interessante di movimento collettivo dei suricati.
Và đây là một ví dụ rất thú vị về chuyển động tập thể ở chồn meerkat.
E in realtà è evidente che questo modello è falso, perché nella realtà i suricati non sono affatto delle particelle casuali.
Và thực chất, mô hình này hiển nhiên là sai, vì trên thực tế, meerkat không phải là các phần tử ngẫu nhiên.
SURICATO: Oh, che storia avvincente!
Những cái vằn khiến con chóng mặt.
Quante ore trascorse solo in compagnia dei suricati!
Anh ấy sống ở đó bất bao lâu, với duy nhất đại đội Meerket.
Comunque, non siamo qui per parlare né di banane né di suricati.
Chúng tôi đến đây, không phải nói về những quả chuối hay là những con Meerket.
Feci scorta d'acqua, mi riempii lo stomaco di alghe e caricai più suricati possibile per Richard Parker.
Tôi đổ đầy nước sạch vào kho của tôi, ăn hết rong biển vào bụng cho đến no căng, và mang thật nhiều con Meerket bỏ đầy tủ cho Richard Parker.
Alla fine, possono essere pipistrelli che cambiano la struttua sociale in risposta a un calo della popolazione, o suricati che mostrano un adattamento nuovo alla strada umana, o possono essere altre specie.
Cuối cùng, đó có thể là loài dơi thay đổi kết cấu xã hội trước sự sụt giảm số lượng, hoặc loài chồn meerkat cho thấy sự thích ứng lạ thường đối với con đường do con người tạo nên, hoặc có thể ở các loài khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suricato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.