surrey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surrey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surrey trong Tiếng Anh.

Từ surrey trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ trật, xe ô tô cabriôle, ghế tựa có tay, xe độc mã nhẹ, thổ mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surrey

mũ trật

xe ô tô cabriôle

ghế tựa có tay

xe độc mã nhẹ

thổ mộ

Xem thêm ví dụ

At the end of that year, tragedy struck on 19 October 1856, as Spurgeon was preaching at the Surrey Gardens Music Hall for the first time.
Ngày 19 tháng 10 năm 1856, thảm họa xảy đến khi Spurgeon giảng luận lần đầu tại Surrey Music Hall.
Anyone who’d lived her whole life in Surrey ought to know that one could not depend on a sunny morning.
Bất cứ ai đã sống cả cuộc đời cô ta ở Surrey phải biết rằng một người không thể ỷ lại vào một bữa sáng trời nắng.
Ben Jensen, Chief Technology Officer, Surrey NanoSystems, has explained: "For example, it reduces stray light, improving the ability of sensitive telescopes to see the faintest stars...
Ben Jensen, Giám đốc Công nghệ Surrey NanoSystems, giải thích: "Ví dụ, nó làm giảm nhiễu loạn, nâng cao khả năng của các kính viễn vọng nhạy cảm để có thể nhìn thấy những ngôi sao yếu ớt...
They were members of the Surrey FA.
Câu lạc bộ là thành viên của Surrey FA.
In May 1490 Arthur was created warden of all the marches towards Scotland and the Earl of Surrey was appointed as the Prince's deputy.
Tháng 5 năm 1490 Arthur được tấn phong thống đốc của toàn vùng biên giới với Scotland và Bá tước Surrey được bổ nhiệm làm phó cho hoàng tử.
He'd rushed back to Surrey, eager to see Elizabeth, and hadn't stopped for so much as a bite of bread.
Anh chạy về Surrey, nóng lòng được gặp Elizabeth và không dừng để ăn trừ một miếng bánh mì nhỏ.
The picture is not clear-cut, as the North has areas which are as wealthy as, if not wealthier than, fashionable Southern areas such as Surrey.
Cảnh ngộ không thực sự rõ ràng, vì miền Bắc cũng có các khu vực thịnh vượng, thậm chí là thịnh vượng hơn các khu vực sang trọng tại miền Nam như Surrey.
She had been convinced that her blackmailer would be found in Surrey, skulking in the shadows of Danbury House.
Bà đã thuyết phục rằng kẻ tống tiền sẽ được tìm thấy ở Surrey, lẩn trốn trong bóng tối của Nhà Danbury.
WK198 (the F.4 prototype, fuselage only) this former World Air Speed record holder is on display at Brooklands Museum, Surrey; it was first preserved at the North East Aircraft Museum, Sunderland, England, on 2 April 2008 it was relocated to the RAF Millom Museum, Cumbria, but with that museum's closure in September 2010, WK198 was transferred to Brooklands on 3 February 2011.
WK198 (mẫu thử F.4, chỉ có thân) từng giữ kỷ lục vận tốc thế giới, hiện được trưng bày tại Bảo tàng Brooklands, Surrey; đầu tiên thuộc Bảo tàng máy bay North East, Sunderland, Anh, ngày 2/4/2008 nó được chuyển tới Bảo tàng RAF Millom, Cumbria , but with that museum's closure in September 2010, WK198 was transferred to Brooklands on ngày 3 tháng 2 năm 2011.
A US military plane crash landed in Surrey this evening just missing Waverley Abbey.
Một máy bay quân sự Mỹ đã đâm vào một vùng ở Surrey tối quá và chỉ có Waverley Abbey bị mất tích.
The largest UK roost of these is thought to be in Esher, Surrey, numbering several thousand.
Khu nghỉ mát lớn nhất của Anh trong số này được cho là ở Esher, Surrey, ghi nhận con số lên đến vài nghìn.
Sussex cattle are a red breed of beef cattle from the Weald of Sussex, Surrey and Kent in south eastern England.
Bò Sussex là một giống bò đỏ thuộc nhóm bò thịt có nguồn gốc từ Weald của Sussex, Surrey và Kent ở đông nam nước Anh.
The Surrey County Intermediate League (Western) is one of the three intermediate football leagues which has most of its teams in the English county of Surrey and is the smaller of the two feeder leagues to the Surrey Elite Intermediate League.
Surrey County Intermediate League (Western) là một trong 3 giải bóng đá nghiệp dư Anh có đa số các đội ở hạt Surrey và nhỏ hơn 2 giải đấu góp đội cho Surrey Elite Intermediate League.
However, Wessex did retain control of Kent, Sussex, and Surrey; these territories were given to Ecgberht's son Æthelwulf to rule as a subking under Ecgberht.
Tuy nhiên, Wessex đã giữ lại kiểm soát của Kent, Sussex và Surrey, những vùng lãnh thổ đã được trao cho Egbert của con trai Æthelwulf để cai trị như là một phó vương dưới Egbert.
The earls of Pembroke and Surrey were embarrassed and angry about Warwick's actions, and shifted their support to Edward in the aftermath.
Bá tước Pembroke và Surrey đều hổ thẹn và giận dữ với hành động của Warwick, và kết quả là họ chuyển sang ủng hộ Edward.
The teams in the league have the opportunity to take part in as many as eight different cup competitions: the London FA Junior Cup, the Surrey FA Junior Cup, the Surrey County Cup Lower Junior, the Middlesex FA Junior Cup, the Invitation Cup, the Centenary Cup (Section A and Section B) and the Wimbledon Trophy.
Các câu lạc bộ có cơ hội tham gia 8 giải cup: London FA Junior Cup, Surrey FA Junior Cup, Surrey County Cup Lower Junior, Middlesex FA Junior Cup, Invitation Cup, Centenary Cup (Section A và Section B) và Wimbledon Trophy.
Principal photography on the film began on April 3, 2016, in Oxford, United Kingdom, and also took place in Surrey.
Quá trình quay phim chính được bắt đầu vào ngày 3 tháng 4 năm 2016 tại Oxford, Vương quốc Anh, và ngoài ra cũng được quay tại Surrey.
Now, as he approached her house in Surrey, he pulled it out of his pocket and reread it.
Bây giờ, anh đang tiến về ngôi nhà của bà ở Surrey, anh lấy nó ra từ áo khoác và đọc lại.
It currently comprises clubs from the east of Surrey and parts of Greater London.
Giải đấu thành lập năm 1991, bao gồm các câu lạc bộ ở Đông Surrey và một số vùng ở Greater London.
The sequence at Miami International Airport was partly shot at the Dunsfold Aerodrome, in Surrey, which is known from British car show Top Gear, with some footage from the Prague and Miami airports.
Phân cảnh tại sân bay quốc tế Miami được quay một phần ở Dunsfold Aerodrome, Surrey—nơi nổi tiếng nhờ từng xuất hiện trong chương trình chuyên về ô tô của Anh Top Gear, cùng một số cảnh phim được ghi hình từ những sân bay ở Prague và Miami.
The opening battle scenes in the forests of Germania were shot in three weeks in the Bourne Woods, near Farnham, Surrey, in England.
Những cảnh giao chiến mở đầu trong các khu rừng của Germania đã quay trong ba tuần tại Bourne Woods, gần Farnham, Surrey của Anh.
"VANTABLACK Trademark of Surrey NanoSystems Limited - Registration Number 4783953 - Serial Number 79156544 :: Justia Trademarks". trademarks.justia.com.
Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014. ^ “VANTABLACK Trademark of Surrey NanoSystems Limited - Registration Number 4783953 - Serial Number 79156544:: Justia Trademarks”. trademarks.justia.com (bằng tiếng Anh).
The book's protagonist is a Victorian English scientist and gentleman inventor living in Richmond, Surrey, and identified by a narrator simply as the Time Traveller.
Nhân vật chính của cuốn sách là một nhà khoa học và nhà phát minh nho nhã sống tại Richmond, Surrey ở Anh thời Victoria, và chỉ đơn giản được người kể chuyện gọi là Người du hành thời gian.
Haworth then referred Allan and Nolan to the Surrey-based neuro-orthopaedic surgeon Noel Fitzpatrick.
Haworth sau đó đã giới thiệu Allan và Nolan cho bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình thần kinh có trụ sở tại Surrey, Noel Fitzpatrick.
Cobham has hosted the Surrey Positive Mental Awareness League, a football league for people with mental health problems.
Cobham tổ chức Surrey Positive Mental Awareness League, một giải bóng đá dành cho những người có vấn đề về sức khỏe tâm thần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surrey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.