surrealism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surrealism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surrealism trong Tiếng Anh.
Từ surrealism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa siêu thực, thơ ca chủ nghĩa siêu thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surrealism
chủ nghĩa siêu thựcnoun |
thơ ca chủ nghĩa siêu thựcnoun |
Xem thêm ví dụ
She borrowed ideas from surrealism during the 1940s, adapting its esthetic of distortion without seeking to reproduce a dream state. Bà đã mượn ý tưởng từ chủ nghĩa siêu thực trong những năm 1940, điều chỉnh sự thẩm mỹ của nó về sự biến dạng mà không tìm cách tái tạo một trạng thái mơ ước. |
AllMusic's Steve Huey wrote that "it's inspiring reimagining of what was possible in a rock context laid the groundwork for countless future experiments in rock surrealism, especially during the punk/new wave era". Steve Huey của Allmusic viết rằng "tính truyền cảm hứng của nó giúp ta hình dung nên thứ có thể nhạc rock đã đặt nền móng cho vô số những sự thử nghiệm trong tương lai, đặc biệt trong thời kỳ punk/new wave." |
And the scene inside of this building was devastating and surreal. Và hình ảnh bên trong tòa nhà này là kinh khủng và kỳ quái. |
In 1973, the poet and journalist James Fenton was invited by Chantaraingsey to a banquet lunch held on a battlefield; Fenton used the surreal experience in one of his most famous poems, Dead Soldiers, noting that Chantaraingsey's aide was a brother of Pol Pot. Năm 1973, nhà thơ và nhà báo James Fenton đã được Chantaraingsey mời đến dự bữa tiệc trưa được tổ chức trên chiến trường; Fenton sử dụng các kinh nghiệm siêu thực trong một bài thơ nổi tiếng nhất của ông, Dead Soldiers (Tử Binh), lưu ý viên trợ lý của Chantaraingsey là một người anh em của Pol Pot. |
In their exploration of dreamlike subjects, symbolist painters are found across centuries and cultures, as they are still today; Bernard Delvaille has described René Magritte's surrealism as "Symbolism plus Freud". Trong thăm dò của họ của các đối tượng trong mơ, họa sĩ tượng trưng được tìm thấy trên khắp thế kỷ và các nền văn hóa, vì họ vẫn còn xuất hiện cho tới ngày nay; Bernard Delvaille đã mô tả chủ nghĩa siêu thực René Magritte là "Biểu tượng cộng với Freud". |
It depends, of course, on what scale or what scope you want to think about, but this is an organ of surreal complexity, and we are just beginning to understand how to even study it, whether you're thinking about the 100 billion neurons that are in the cortex or the 100 trillion synapses that make up all the connections. Tất nhiên còn tùy thuộc vào quy mô và mức độ mà bạn muốn nghĩ đến, nhưng đây là một cơ quan của sự phức tạp kỳ lạ, và chúng ta chỉ vừa mới bắt đầu hiểu làm thế nào để nghiên cứu về nó, cho dù là bạn đang nghĩ về cả trăm triệu nơ ron ở vỏ não hoặc cả 100 ngàn tỉ khớp thần kinh ( xi- náp ) thực hiệ nhiệm vu tạo ra các liên kết trong não. |
It was a battered old thing with five rusty strings, and was out of tune, but quickly I learned to play it and realized that I'd found a friend for life, an accomplice, a co-conspirator in my plan to escape from this surreal industrial landscape. Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này. |
And I started watching Kaki King a lot, and she would always cite Preston Reed as a big influence, so then I started watching his videos, and it's very surreal right now to be -- Tôi bắt đầu xem nhiều video của Kaki King, và Kaki luôn coi Preston Reed có ảnh hưởng lớn đến cô, thế là tôi bắt đầu xem video của anh ấy nữa, và thật là khó tin khi ngay lúc này -- |
This is so surreal. Thật quá khó tin. |
Rottenberg is best known for her surreal video and installation work that often deals with the subject of female labor. Rottenberg nổi tiếng với các tác phẩm sắp đặt và quay video siêu thực thường liên quan đến chủ đề lao động nữ. |
" So to grow_up , and to tell my kids that they can be anything they want to be in the world , there 's no barriers anymore , you can go as far as you want to go , and to have this culminate before us , and we 're there to see it , just unreal , surreal , " said Vurtis . " Vì vậy để trưởng thành và dạy bảo con cái của tôi rằng chúng có thể trở thành bất cứ thứ gì chúng muốn trên đời này , không còn rào chắn nào nữa , bạn có thể đi xa đến mức nào bạn muốn đi , và có lên đến đỉnh cao này trước chúng tôi , và chúng tôi sẽ ở đó để nhìn thấy điều đó , cứ như chuyện không bao giờ có thực vậy " Vurtis đã nói . |
Then, flashing pinpoints of light dance before her eyes, escalating into a surreal display of zigzag lines and bizarre geometric patterns. Sau đó, xuất hiện nhiều con đom đóm nhảy múa trước mắt cô, dần dần cô thấy những hoa văn kỳ lạ và ngoằn ngoèo hiện ra. |
The magazine consisted mostly of very short and very surreal jokes, along with some cartoons. Tạp chí bao gồm chủ yếu là các câu chuyện cười cực ngắn và rất siêu thực, cùng với một số phim hoạt hình. |
Drawing on folk, blues, country, R&B, rock'n'roll, gospel, British beat, symbolist, modernist and Beat poetry, surrealism and Dada, advertising jargon and social commentary, Fellini and Mad magazine, he forged a coherent and original artistic voice and vision. Hòa quyện folk, blues, đồng quê, R&B, rock'n'roll, Phúc âm, British beat, thơ tượng trưng, thơ cách tân và thi ca thế hệ Beat, chủ nghĩa siêu thực và Dada, theo kèm là biệt ngữ và quan điểm xã hội, Fellini và tạp chí Mad, anh ấy đã cố gắng tạo nên chất giọng nghệ sĩ và quan điểm nhất quán và căn nguyên. |
In expensive cities like New York, it has the magical power of being able to multiply real estate values by allowing views, which is really the only commodity that developers have to offer to justify those surreal prices. Ở các thành phố lớn như New York, chúng có một sức mạnh đầy ma thuật bởi khả năng thổi giá bất động sản lên rất cao tại các khu có tầm nhìn đẹp, đó là yếu tố duy nhất cho phép người ta chào bán với một mức giá kỳ lạ như vậy. |
Dark and at times surreal, the novel is focused on alienation, bureaucracy, the seemingly endless frustrations of man's attempts to stand against the system, and the futile and hopeless pursuit of an unobtainable goal. Tối tăm và có những đoạn siêu thực, tiểu thuyết tập trung vào sự ghẻ lạnh của xã hội, tính quan liêu, sự vỡ mộng dường như vô hạn của nỗ lực con người nhằm chống lại hệ thống, và sự truy tìm vô ích và vô vọng cho một mục đích không thể đạt tới. |
For somebody like me, watching people wave around their negative NRA ratings -- it's almost surreal to watch. Với một số người như tôi, nhìn mọi người liên tục đưa ra những đánh giá NRA tiêu cực -- là điều thực sự rất đáng buồn. |
By the early 1940s the main movements in modern art, expressionism, cubism, abstraction, surrealism, and dada were represented in New York: Marcel Duchamp, Fernand Léger, Piet Mondrian, Jacques Lipchitz, André Masson, Max Ernst, André Breton, were just a few of the exiled Europeans who arrived in New York. Vào đầu những năm 1940, những trường phái chính trong mỹ thuật hiện đại, như trường phái biểu hiện, chủ nghĩa lập thể, trừu tượng, siêu thực và dada đã được thể hiện ở New York: Marcel Duchamp, Fernand Léger, Piet Mondrian, Jacques Lipchitz, André Masson, Max Ernst, André Breton, là số ít người châu Âu lưu vong đến New York. |
Poynton's paintings are more about the act of looking, of exposing the "trickery" behind traditional artistic practices, than they are windows onto a surreal world. Những bức tranh của Poynton là nhiều hơn về hành động tìm kiếm, phơi bày "sự lừa gạt" đằng sau các thực hành nghệ thuật truyền thống, hơn là những cửa sổ hướng về một thế giới siêu thực. |
From modern times, many notable works of Surrealism and Modernism has been produced, inspired by European trends, especially those from Paris. Từ thời hiện đại, nhiều công trình nổi bật của chủ nghĩa siêu thực và chủ nghĩa hiện đại đã được tạo ra, lấy cảm hứng từ xu hướng châu Âu, đặc biệt là từ Paris. |
The film's creatures were also challenging to design because they had to fit in the surreal environment of the tepuis, but also they had to be realistic because those mountains exist in real life. Các động vật trong phim cũng khó thiết kế, vì chúng phải phù hợp với môi trường kỳ quái của các tepuis, nhưng cũng phải giống thật vì những ngọn núi này tồn tại trong thực tế. |
Aristophanes’ plays, the world’s earliest surviving comic dramas, are stuffed full of parodies, songs, sexual jokes, and surreal fantasy. Kịch của Aristophanes là những vở hài kịch lâu đời nhất còn tồn tại trên thế giới, chứa đầy sự giễu nhại, bài hát, những trò đùa cợt nhã, và trí tưởng tượng siêu thực. |
And it was the most surreal kind of deja vu experience I've ever had, because I would know before I turned a corner what was going to be there before the lights of the vehicle actually revealed it, because I had walked the set for months when we were making the movie. Và đó là thứ cảm giác kỳ quái nhất trong những cảm giác ngờ ngợ mà tôi đã từng có, bởi tôi biết trước được trước khi tôi rẽ một khúc cua thứ gì sẽ có ở đó trước khi ánh sáng của cái máy rọi vào nó, bởi tôi đã đi qua lại cảnh dựng của phim hàng tháng trời trong lúc chúng tôi làm bộ phim. |
Surrealism as a visual movement had found a method: to expose psychological truth by stripping ordinary objects of their normal significance, in order to create a compelling image that was beyond ordinary formal organization, and perception, sometimes evoking empathy from the viewer, sometimes laughter and sometimes outrage and bewilderment. Chủ nghĩa siêu thực là một phong trào thị giác đã tìm thấy một phương pháp: để lộ sự thật về tâm lý bằng cách tách đối tượng có ý nghĩa thông thường chúng, để tạo ra một hình ảnh hấp dẫn đó là ngoài tổ chức chính thức bình thường, và về mặt nhận thức, đôi khi gợi lên sự đồng cảm từ người xem, đôi khi tiếng cười và đôi khi sự phẫn nộ và hoang mang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surrealism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surrealism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.